Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 402/TTg-HTQT ngày 13/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ duyệt danh mục Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 3042/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BNN-XD ngày 18/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập hồ sơ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng và đường băng cản lửa thuộc Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Văn bản ngày 29/11/2010 của Ngân hàng tái thiết nước Đức (KfW) về việc đồng ý đề xuất sử dụng các quỹ còn lại của Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Xét Tờ trình số 596/TTr-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2011 của Giám đốc Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số 432/XD-CĐ ngày 04/5/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) có tổng mức đầu tư là: 4.264.858 EURO (Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro) với nội dung chính như sau:
I. Phần vốn đối ứng của Việt Nam (26.500.000.000 đồng /Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng tương đương 1.000.000 EURO (Một triệu euro):
1. Phần công việc đã thực hiện: 09 gói thầu với tổng giá trị là: 1.218.541.000 đồng (Một tỷ, hai trăm mười tám triệu, năm trăm bốn mươi mốt ngàn đồng).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án); Tại Bắc Giang (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013); Tại Quảng Ninh (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Tại Lạng Sơn (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) với tổng giá trị là: 25.247.959.000 đồng (Hai mươi lăm tỷ, hai trăm bốn mươi bảy triệu, chín trăm năm mươi chín ngàn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 01 gói thầu với tổng giá trị là: 33.500.000 đồng (Ba mươi ba triệu, năm trăm ngàn đồng).
II. Phần vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Đức: 86.518.740.000 đồng (Tám mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng - Tương đương: 3.264.858 EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro):
1. Phần công việc đã thực hiện: 48 gói thầu với tổng giá trị là: 8.207.072.000 đồng (Tám tỷ, hai trăm linh bảy triệu, không trăm bảy mươi hai ngàn đồng - Tương đương: 309.701 EURO /Ba trăm linh chín ngàn, bảy trăm linh một euro)
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Quảng Ninh; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Bắc Giang; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Lạng Sơn; Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013; Tài khoản tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng cộng đồng tại Lạng Sơn; Giới thiệu thông tin và hình ảnh dự án; Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm 2010; Thanh toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình; Dịch vụ tư vấn; Dự phòng); Tại Bắc Giang (Điều tra lập địa; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008; Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008, 2010; Cây mây nếp giống năm 2009; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013; Tài khoản tiền gửi cộng đồng xã An Lạc; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2013; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ rừng, đường băng cản lửa năm 2010); Tại Quảng Ninh (Điều tra lập địa năm 2008, 2009, 2011; Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008, 2009, 2011; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2010, 2011; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2011; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2010; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ rừng năm 2011; Hỗ trợ xây trạm kiểm soát lâm sản năm 2011); Tại Lạng Sơn (Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Quy hoạch sử dụng đất năm 2007; Điều tra lập địa 2008; Hội nghị hội thảo năm 2008-2010; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2010; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2012; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp năm 2011) với tổng giá trị là: 74.603.455.000 đồng (Bảy mươi tư tỷ, sáu trăm linh ba triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn đồng - Tương đương: 2.815.225 EURO /Hai triệu, tám trăm mười lăm ngàn, hai trăm hai mươi lăm euro).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 21 gói thầu với tổng giá trị là: 3.708.213.000 đồng (Ba tỷ, bảy trăm linh tám triệu, hai trăm mười ba ngàn đồng - Tương đương: 139.933 EURO /Một trăm ba mươi chín ngàn, chín trăm ba mươi ba euro).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn vốn: Chính phủ CHLB Đức viện trợ không hoàn lại và vốn đối ứng của Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang; Lạng Sơn; Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: EURO
TT | Nội dung | Kinh phí đầu tư | |
KFW | Đối ứng | ||
A | Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn I) | 1.941.844 | 524.288 |
I | Xây dựng và quản lý rừng | 1.209.518 | 70.080 |
1 | Xây dựng rừng | 1.209.518 | 53.751 |
| Bắc Giang | 185.924 | - |
| Quảng Ninh | 735.182 | - |
| Lạng Sơn | 288.412 | - |
2 | Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng) | - | 16.329 |
II | Quản lý rừng cộng đồng | 76.452 | - |
1 | Các hoạt động phát triển cộng đồng | 33.039 | - |
2 | Quỹ quản lý rừng thôn bản | 43.413 | - |
III | Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch quản lý rừng | 13.227 | - |
1 | Quy hoạch sử dụng đất thôn bản | 4.800 | - |
2 | Quy hoạch quản lý rừng | - | - |
3 | Quản lý rừng | - | - |
4 | Bản đồ | 8.427 | - |
5 | Đo đạc diện tích và giao đất | - | - |
IV | Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và tài liệu phổ cập | 57.332 | - |
V | Chi phí vận chuyển | 47.279 | 75.271 |
1 | Mua sắm xe cộ | 47.279 | - |
2 | Chi phí vận hành xe cộ | - | 75.271 |
VI | Văn phòng dự án | 34.330 | 102.147 |
1 | Trang thiết bị | 34.330 | - |
2 | Chi phí hoạt động văn phòng | - | 102.147 |
VII | Cán bộ dự án | - | 276.790 |
VIII | Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài | 35.404 | - |
IX | Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án KfW1 và KfW3 | 60.902 | - |
X | Dịch vụ tư vấn | 407.400 | - |
XI | Dự phòng | - | - |
B | Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn II) | 1.323.014 | 475.712 |
I | Xây dựng và quản lý rừng | 181.316 | 25.680 |
1 | Xây dựng rừng | 181.316 | 4.091 |
| Bắc Giang |
| - |
| Quảng Ninh | 181.316 | - |
| Lạng Sơn |
| - |
2 | Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng) | - | 21.589 |
II | Quản lý rừng cộng đồng | 34.165 | - |
1 | Các hoạt động phát triển cộng đồng | 34.165 | - |
2 | Quỹ quản lý rừng thôn bản | - | - |
III | Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch quản lý rừng | 316.996 | - |
1 | Quy hoạch sử dụng đất thôn bản | 1.087 | - |
2 | Quy hoạch quản lý rừng | - | - |
3 | Quản lý rừng | 315.909 | - |
4 | Bản đồ | - | - |
5 | Đo đạc diện tích và giao đất | - | - |
IV | Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và tài liệu phổ cập | 481.934 | - |
V | Chi phí vận chuyển | - | 62.075 |
1 | Mua sắm xe cộ | - | - |
2 | Chi phí vận hành xe cộ | - | 62.075 |
VI | Văn phòng dự án | - | 105.919 |
1 | Trang thiết bị | - | - |
2 | Chi phí hoạt động văn phòng | - | 105.919 |
VII | Cán bộ dự án | - | 282.038 |
VIII | Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài | 30.961 | - |
IX | Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án KfW1 và KfW3 | 32.415 | - |
X | Dịch vụ tư vấn | 189.370 | - |
XI | Dự phòng | 55.857 | - |
| Tổng cộng | 3.264.858 | 1.000.000 |
|
|
| 4.264.858 |
| (Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám EURO) |
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN ĐỐI ỨNG) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên gói thầu | Số hiệu gói thầu | Giá gói thầu (1000 đồng) | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Phần công việc đã thực hiện |
| 1.218.541 |
|
|
|
|
|
| Tại Bắc Giang |
| 244.714 |
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2007 (theo Quyết định số 106a/SNN-LN ngày 05/4/2007) | KfW3/III-BG- TV01 | 55.500 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2007 | Trọn gói | 03 (tháng) |
2 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 1945a/SNN-LN ngày 12/12/2008) | KfW3/III-BG- TV02 | 148.862 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 03 (tháng) |
3 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 64a/SNN-LN ngày 19/02/2009) | KfW3/III-BG- TV03 | 40.352 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 06 (tháng) |
| Tại Quảng Ninh |
| 697.260 |
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2007 (theo Quyết định số 110a/QĐ-SNN ngày 26/5/2007) | KfW3/III-QN- TV01 | 14.799 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2007 | Trọn gói | 06 (tháng) |
2 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 33a/QĐ-SNN ngày 4/3/2008) | KfW3/III-QN- TV02 | 252.230 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 06 (tháng) |
3 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 54a/SNN-LN ngày 21/2/2009) | KfW3/III-QN- TV03 | 348.857 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 12 (tháng) |
4 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2010 (theo Quyết định số 43a/SNN-LN ngày 25/01/2009) | KfW3/III-QN- TV04 | 81.374 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 06 (tháng) |
| Tại Lạng Sơn |
| 276.567 |
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 12/QĐ-DA ngày 02/5/2008) | KfW3/III-LS- TV01 | 98.410 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 03 (tháng) |
2 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 22/QĐ-DA ngày 16/11/2008) | KfW3/III-LS- TV02 | 178.157 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 06 (tháng) |
II | Phần công việc không áp dụng đấu thầu |
| 25.247.959 |
|
|
|
|
|
| Tại Trung ương |
| 5.571.384 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động xe cộ |
| 929.210 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động văn phòng |
| 2.327.103 |
|
|
|
|
|
| Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
| 2.315.071 |
|
|
|
|
|
| Tại Bắc Giang |
| 4.105.709 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động xe cộ |
| 875.228 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động văn phòng |
| 695.061 |
|
|
|
|
|
| Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
| 2.491.820 |
|
|
|
|
|
| Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013 |
| 43.600 |
|
|
|
|
|
| Tại Quảng Ninh |
| 10.325.500 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động xe cộ |
| 918.113 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động văn phòng |
| 1.729.807 |
|
|
|
|
|
| Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
| 6.684.017 |
|
|
|
|
|
| Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013 |
| 747.693 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 245.870 |
|
|
|
|
|
| Tại Lạng Sơn |
| 5.245.366 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động xe cộ |
| 917.141 |
|
|
|
|
|
| Hoạt động văn phòng |
| 761.800 |
|
|
|
|
|
| Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
| 3.318.025 |
|
|
|
|
|
| Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013 |
| 180.000 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 68.400 |
|
|
|
|
|
III | Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu |
| 33.500 |
|
|
|
|
|
| Tại Quảng Ninh |
| 33.500 |
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2011 | KfW3/III-QN- TV05 | 33.500 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 09 (tháng) |
| Tổng cộng |
| 26.500.000 |
|
|
|
|
|
| (Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng)/Tương đương: 1.000.000 EURO (Một triệu euro) |
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN CỦA CHÍNH PHỦ ĐỨC) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên gói thầu | Số hiệu gói thầu | Giá gói thầu (1000 đồng) | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Phần công việc đã thực hiện |
| 8.207.072 |
|
|
|
|
|
| Tại Trung ương |
| 4.465.697 |
|
|
|
|
|
| Hàng hóa |
| 3.380.740 |
|
|
|
|
|
1 | In lịch tuyên truyền dự án năm 2008 (theo Quyết định số 2241/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/12/2008) | KfW3/III-TW- HH01 | 45.996 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 10 (ngày) |
2 | Mua sắm thiết bị văn phòng (theo Quyết định số 882/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/6/2008) | KfW3/III-TW- HH02 | 735.110 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 07 (ngày) |
3 | Mua ô tô (theo Quyết định số 400/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 19/3/2008) | KfW3/III-TW- HH03 | 944.152 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 05 (tháng) |
4 | Phần mềm kế toán VASOFT (theo Quyết định số 277/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 19/3/2008) | KfW3/III-TW- HH04 | 95.200 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 10 (ngày) |
5 | Mua sắm thiết bị văn phòng (theo Quyết định số 725/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 24/4/2009) | KfW3/III-TW- HH05 | 99.249 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 05 (ngày) |
6 | Mua sắm 02 máy tính xách tay (theo Quyết định số 236/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 17/02/2009) | KfW3/III-TW- HH06 | 48.958 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 01 (ngày) |
7 | In phong bì (theo Quyết định số 56/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/01/2009) | KfW3/III-TW- HH07 | 21.945 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 45 (ngày) |
8 | In lịch tuyên truyền dự án năm 2009 (theo Quyết định số 2338/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 26/11/2009) | KfW3/III-TW- HH08 | 51.865 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 01 (tháng) |
9 | Mua thiết bị xưởng chế biến Lâm sản (theo Quyết định số 1090/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 29/6/2010) | KfW3/III-TW- HH09 | 1.062.000 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 03 (tháng) |
10 | In lịch tuyên truyền dự án năm 2010 (theo Quyết định số 2356/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/11/2010) | KfW3/III-TW- HH10 | 89.595 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 15 (ngày) |
11 | In tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật (theo Quyết định số 248/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/01/2011) | KfW3/III-TW- HH11 | 186.670 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 01 (tháng) |
| Dịch vụ tư vấn |
| 1.084.957 |
|
|
|
|
|
1 | Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2007 (theo Quyết định số 306a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 04/3/2008) | KfW3/III-TW-TV01 | 6.900 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 01 (tháng) |
2 | Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2008 (theo Quyết định số 1373a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 04/7/2008) | KfW3/III-TW-TV02 | 52.320 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 02 (tháng) |
3 | Phúc kiểm kết quả nghiệm thu chăm sóc rừng năm 2008 (theo Quyết định số 2159a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 05/12/2008) | KfW3/III-TW-TV03 | 4.200 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 02 (tháng) |
4 | Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích trồng rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 565a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 03/4/2009) | KfW3/III-TW-TV04 | 6.426 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 01 (tuần) |
5 | Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích trồng rừng năm 2009 tại Bắc Giang (theo Quyết định số 997a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 28/5/2009) | KfW3/III-TW-TV05 | 22.500 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 02 (tuần) |
6 | Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1647a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/8/2009) | KfW3/III-TW-TV06 | 30.000 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 02 (tuần) |
7 | Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2009 (theo Quyết định số 480/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2009) | KfW3/III-TW-TV07 | 113.060 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 06 (tháng) |
8 | Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2008 (theo Quyết định số 935/QĐ/DALN-KHKT ngày 22/5/2009) | KfW3/III-TW-TV08 | 172.854 | Đấu thầu rộng rãi | 02 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 03 (tháng) |
9 | Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng và chăm sóc rừng năm 2009 tại Bắc Giang và Lạng Sơn (theo Quyết định số 2204a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/11/2009) | KfW3/III-TW-TV09 | 28.500 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 01 (tháng) |
10 | Phúc kiểm nghiệm thu trồng và chăm sóc rừng năm 2009 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 2292/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2009) | KfW3/III-TW-TV10 | 191.180 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 70 (ngày) |
11 | Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2006, 2007, 2008, 2009 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 2511a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 15/12/2009) | KfW3/III-TW-TV11 | 58.500 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 45 (ngày) |
12 | Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2009 (theo Quyết định số 935/QĐ/DALN-KfW3-3 ngày 05/5/2010) | KfW3/III-TW-TV12 | 175.802 | Chỉ định thầu | 02 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 40 (ngày) |
13 | Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng rừng năm 2010 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1489/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/8/2010) | KfW3/III-TW-TV13 | 17.710 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 01 (tháng) |
14 | Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1647a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/8/2009) | KfW3/III-TW-TV14 | 12.000 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 10 (ngày) |
15 | Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2007, 2010 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 206a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/01/2011 và số 247a/QĐ-KfW3-3 ngày 14/01/2011) | KfW3/III-TW-TV15 | 32.250 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 15 (ngày) |
16 | Phúc kiểm kết quả trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2010 tại 3 tỉnh (theo Quyết định số 237/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/01/2011) | KfW3/III-TW-TV16 | 160.755 | Chỉ định thầu | 02 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 02 (tháng) |
| Tại Bắc Giang |
| 420.862 |
|
|
|
|
|
| Hàng hóa |
| 307.368 |
|
|
|
|
|
1 | Phân bón năm 2007 (theo Quyết định số 1031/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 01/7/2008) | KfW3/III-BG-HH01 | 101.408 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 45 (ngày) |
2 | Mua xe máy, xe đạp (theo Quyết định số 722/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/5/2008) | KfW3/III-BG-HH02 | 53.092 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 01 (tháng) |
3 | Phân bón năm 2008+2009 (theo Quyết định số 1707/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 31/8/2010) | KfW3/III-BG-HH03 | 132.470 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 45 (ngày) |
4 | Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số 1361/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 28/7/2010) | KfW3/III-BG-HH04 | 20.398 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 01 (tháng) |
| Dịch vụ tư vấn |
| 85.297 |
|
|
|
|
|
1 | Điều tra tài nguyên và giao rừng cộng đồng (theo Quyết định số 128a/SNN-LN ngày 02/4/2009) | KfW3/III-BG-TV04 | 85.297 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 03 (tháng) |
| Xây lắp |
| 28.197 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và lắp biển rừng cộng đồng (theo Quyết định số 374a/SNN-LN ngày 24/4/2009) | KfW3/III-TW-XL01 | 28.197 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 03 (tháng) |
| Tại Quảng Ninh |
| 2.035.368 |
|
|
|
|
|
| Hàng hóa |
| 2.035.368 |
|
|
|
|
|
1 | Phân bón năm 2008 (theo Quyết định số 995/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 26/6/2008) | KfW3/III-QN-HH01 | 270.373 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 03 (tháng) |
2 | Mua xe máy năm 2008 (theo Quyết định số 37b/QĐ-BQL-KfW3-3 ngày 08/4/2008) | KfW3/III-QN-HH02 | 44.200 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 07 (ngày) |
3 | Mua xe máy, xe đạp năm 2008 (theo Quyết định số 39b/QĐ-BQL-KfW3-3 ngày 28/10/2008) | KfW3/III-QN-HH03 | 71.940 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 07 (ngày) |
4 | Mua xe máy năm 2008 (theo Quyết định số 182/QĐ-BQL ngày 28/10/2008) | KfW3/III-QN-HH04 | 35.580 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 07 (ngày) |
5 | Mua xe máy, xe đạp năm 2008 (theo Quyết định số 212/QĐ-BQL ngày 31/12/2008) | KfW3/III-QN-HH05 | 45.200 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 14 (ngày) |
6 | Thiết bị văn phòng năm 2008 (theo Quyết định số 168/QĐ-BQL ngày 31/12/2007) | KfW3/III-QN-HH06 | 35.000 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 07 (ngày) |
7 | Phân bón năm 2009 (theo Quyết định số 1584/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/8/2009) | KfW3/III-QN-HH07 | 868.329 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 03 (tháng) |
8 | Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số 1732/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 13/9/2010) | KfW3/III-QN-HH08 | 664.746 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 03 (tháng) |
| Tại Lạng Sơn |
| 1.285.145 |
|
|
|
|
|
| Hàng hóa |
| 842.547 |
|
|
|
|
|
1 | Mua xe máy (theo Quyết định số 05,06/QĐ-DA ngày 12/8/2008) | KfW3/III-LS-HH01 | 111.600 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 20 (ngày) |
2 | Phân bón năm 2008 (theo Quyết định số 2181/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 08/12/2008) | KfW3/III-LS-HH02 | 76.160 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 03 (tháng) |
3 | Phân bón năm 2009 (theo Quyết định số 1955/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 08/10/2009) | KfW3/III-LS-HH03 | 331.363 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 02 (tháng) |
4 | Mua điều hòa (theo Quyết định số 01/QĐ-DA ngày 04/4/2010) | KfW3/III-LS-HH04 | 7.850 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 05 (ngày) |
5 | Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số 1482/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/8/2010) | KfW3/III-LS-HH05 | 315.574 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2010 | Trọn gói | 03 (tháng) |
| Dịch vụ tư vấn |
| 341.989 |
|
|
|
|
|
1 | Điều tra tài nguyên và giao rừng cộng đồng (theo Quyết định số 15/QĐ-DA ngày 02/4/2008) | KfW3/III-LS-TV03 | 341.989 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2008 | Trọn gói | 05 (tháng) |
| Xây lắp |
| 100.609 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và lắp biển rừng cộng đồng (theo Quyết định số 374a/SNN-LN ngày 24/4/2009) | KfW3/III-LS-XL01 | 100.609 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009 | Trọn gói | 04 (tháng) |
II | Phần công việc không áp dụng đấu thầu |
| 74.603.445 |
|
|
|
|
|
| Tại Trung ương |
| 53.416.619 |
|
|
|
|
|
1 | Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Quảng Ninh |
| 16.470.003 |
|
|
|
|
|
2 | Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Bắc Giang |
| 3.233.470 |
|
|
|
|
|
3 | Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Lạng Sơn |
| 5.951.166 |
|
|
|
|
|
4 | Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013 |
| 10.060.895 |
|
|
|
|
|
5 | Tài khoản tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng cộng đồng tại Lạng Sơn |
| 906.720 |
|
|
|
|
|
6 | Giới thiệu thông tin và hình ảnh dự án |
| 18.664 |
|
|
|
|
|
7 | Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm 2010 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
8 | Thanh toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình |
| 7.043 |
|
|
|
|
|
9 | Dịch vụ tư vấn |
| 15.814.405 |
|
|
|
|
|
10 | Dự phòng |
| 936.253 |
|
|
|
|
|
| Tại Bắc Giang |
| 6.006.097 |
|
|
|
|
|
1 | Điều tra lập địa |
| 38.108 |
|
|
|
|
|
2 | Quy hoạch sử dụng đất năm 2008 |
| 25.080 |
|
|
|
|
|
3 | Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009 |
| 496.413 |
|
|
|
|
|
4 | Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008, 2010 |
| 40.277 |
|
|
|
|
|
5 | Cây mây nếp giống năm 2009 |
| 308.000 |
|
|
|
|
|
6 | Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013 |
| 54.680 |
|
|
|
|
|
7 | Tài khoản tiền gửi cộng đồng xã An Lạc |
| 179.100 |
|
|
|
|
|
8 | Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2013 |
| 978.212 |
|
|
|
|
|
9 | Hội nghị hội thảo năm 2008-2013 |
| 322.618 |
|
|
|
|
|
10 | Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013 |
| 826.319 |
|
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011 |
| 247.520 |
|
|
|
|
|
12 | Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010 |
| 229.770 |
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng, đường băng cản lửa năm 2010 (khoảng 45km) |
| 2.260.000 |
|
|
|
|
|
| Tại Quảng Ninh |
| 10.037.700 |
|
|
|
|
|
1 | Điều tra lập địa 2008, 2009, 2011 |
| 151.181 |
|
|
|
|
|
2 | Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011 |
| 5.346.574 |
|
|
|
|
|
3 | Quy hoạch sử dụng đất năm 2008, 2009, 2011 |
| 116.026 |
|
|
|
|
|
4 | Hội nghị hội thảo năm 2008-2013 |
| 224.515 |
|
|
|
|
|
5 | Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2010, 2011 |
| 76.890 |
|
|
|
|
|
6 | Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013 |
| 644.215 |
|
|
|
|
|
7 | Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2011 |
| 968.760 |
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011 |
| 467.162 |
|
|
|
|
|
9 | Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2010 |
| 73.807 |
|
|
|
|
|
10 | Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010 |
| 222.700 |
|
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng năm 2011(khoảng 35km) |
| 1.740.000 |
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ xây dựng trạm kiểm soát lâm sản năm 2011 |
| 5.870 |
|
|
|
|
|
| Tại Lạng Sơn |
| 5.143.309 |
|
|
|
|
|
| Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009 |
| 1.762.821 |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch sử dụng đất năm 2007 |
| 29.150 |
|
|
|
|
|
| Điều tra lập địa 2008 |
| 41.832 |
|
|
|
|
|
| Hội nghị hội thảo năm 2008-2010 |
| 265.078 |
|
|
|
|
|
| Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2010 |
| 827.450 |
|
|
|
|
|
| Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010 |
| 487.287 |
|
|
|
|
|
| Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009 |
| 31.010 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011 |
| 290.241 |
|
|
|
|
|
| Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2012 |
| 48.380 |
|
|
|
|
|
| Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010 |
| 209.790 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ đường vận xuất (khoảng 23km) năm 2011 |
| 1.150.000 |
|
|
|
|
|
III | Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu |
| 3.708.213 |
|
|
|
|
|
| Tại Trung ương |
| 3.580.856 |
|
|
|
|
|
| Hàng hóa |
| 2.115.800 |
|
|
|
|
|
1 | In tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật năm 2011 | KfW3/III-TW-HH112 | 168.000 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 01 (tháng) |
2 | In lịch tuyên truyền năm 2011 | KfW3/III-TW-HH113 | 187.500 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 01 (tháng) |
3 | Hỗ trợ mua thiết bị xưởng cưa | KfW3/III-TW-HH114 | 235.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 02 (tháng) |
4 | Hỗ trợ mua dụng cụ khai thác, tỉa thưa | KfW3/III-TW-HH115 | 664.300 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 02 (tháng) |
5 | Hỗ trợ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | KfW3/III-TW-HH116 | 41.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 01 (tháng) |
6 | In lịch tuyên truyền năm 2012 | KfW3/III-TW-HH117 | 260.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2012 | Trọn gói | 01 (tháng) |
7 | In lịch tuyên truyền năm 2013 | KfW3/III-TW-HH118 | 260.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2012 | Trọn gói | 01 (tháng) |
8 | In tài liệu tổng kết dự án | KfW3/III-TW-HH119 | 300.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2013 | Trọn gói | 02 (tháng) |
| Dịch vụ tư vấn |
| 1.465.056 |
|
|
|
|
|
1 | Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh trong năm 2011 | KfW3/III-TW-TV17 | 7.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 01 (tháng) |
2 | Phúc kiểm kết quả trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2011 | KfW3/III-TW-TV18 | 130.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 03 (tháng) |
3 | Đánh giá các mô hình Viện KHLN thiết lập | KfW3/III-TW-TV19 | 176.101 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 03 (tháng) |
4 | Đánh giá mô hình trồng cây bản địa dưới tán lâm phần Thông xen Keo sau khi tỉa thưa (26 ha) | KfW3/III-TW-TV20 | 53.779 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 03 (tháng) |
5 | Đánh giá mô hình trồng cây bản địa dưới tán lâm phần Thông xen Keo sau khi tỉa thưa (12 ha) | KfW3/III-TW-TV21 | 44.261 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 03 (tháng) |
6 | Đánh giá quản lý quỹ và hoạt động các Ban lý thôn | KfW3/III-TW-TV22 | 93.915 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 04 (tháng) |
7 | Phúc kiểm kết quả chăm sóc rừng 2012 | KfW3/III-TW-TV23 | 130.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2012 | Trọn gói | 03 (tháng) |
8 | Phúc kiểm kết quả chăm sóc rừng 2013 | KfW3/III-TW-TV24 | 130.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2013 | Trọn gói | 03 (tháng) |
9 | Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2010 | KfW3/III-TW-TV25 | 175.000 | Chỉ định thầu | 02 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 02 (tháng) |
10 | Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2011 | KfW3/III-TW-TV26 | 175.000 | Chỉ định thầu | 02 túi hồ sơ | 2012 | Trọn gói | 02 (tháng) |
11 | Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2012 | KfW3/III-TW-TV27 | 175.000 | Chỉ định thầu | 02 túi hồ sơ | 2013 | Trọn gói | 02 (tháng) |
12 | Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2013 | KfW3/III-TW-TV28 | 175.000 | Chỉ định thầu | 02 túi hồ sơ | 2013 | Trọn gói | 03 (tháng) |
| Tại Quảng Ninh |
| 127.357 |
|
|
|
|
|
1 | Phân bón năm 2011 | KfW3/III-QN-HH09 | 127.357 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | 2011 | Trọn gói | 03 (tháng) |
| Tổng cộng |
| 86.518.740 |
|
|
|
|
|
| (Tám mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng) | |||||||
| Tương đương: 3.264.858 EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro) |
- 1Quyết định 4247/QĐ-BQP năm 2013 phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2013 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 367/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 do Đức tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Thông tư 82/2007/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành.
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 8Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Quyết định 96/QĐ-BNN-XD năm 2011 hướng dẫn lập hồ sơ đề xuất làm đường vận xuất, đường bảo vệ và đường băng cản lửa thuộc dự án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn - Kfw3 pha 3" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 4247/QĐ-BQP năm 2013 phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2013 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 11Quyết định 367/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 do Đức tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 910/QĐ-BNN-XD năm 2011 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 910/QĐ-BNN-XD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hứa Đức Nhị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra