- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện, lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện, lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 14/TTr-SVHTT ngày 09 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực: văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực văn hóa cơ sở:
1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) - Mã số TTHC: 1.000903.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến; đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định và tham mưu dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện phê duyệt hoặc tham mưu dự thảo văn bản trả lời. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin phê duyệt. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 5 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) - Mã số TTHC: 1.000831.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến; đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định và tham mưu dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện phê duyệt hoặc dự thảo văn bản trả lời. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh hoặc văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin phê duyệt Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 5 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” - Mã số TTHC: 1.004648.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng Văn hóa Thông tin xem xét hồ sơ, kiểm tra, thẩm định tham mưu | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thi đua khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh Phòng Văn hóa Thông tin xem xét hồ sơ, ký lấy ý kiến bộ phận đi đua, khen thưởng | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến Thi đua khen thưởng |
Bước 4 | Cán bộ Bộ phận Thi đua khen thưởng thuộc UBND cấp huyện kiểm tra, thẩm định hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo văn bản về hồ sơ. |
Bước 5 | Lãnh đạo Bộ phận thi đua khen thưởng thuộc UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Văn bản trả lời về hồ sơ. |
Bước 6 | Công chức Phòng Văn hóa Thông tin tổng hợp kết quả tham mưu trình UBND huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 8 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Mã số TTHC: 1.004634.000.00.00.H06
7. Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” - Mã số TTHC: 1.004644.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của xã, phường, thị trấn, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ lấy ý kiến Bộ phận thi đua, khen thưởng của huyện | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Thi đua khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin xem xét, thẩm định | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản lấy ý kiến Thi đua khen thưởng |
Bước 4 | Cán bộ thi đua khen thưởng kiểm tra, thẩm định, có ý kiến về hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản |
Bước 5 | Lãnh đạo Bộ phận thi đua khen thưởng thuộc UBND cấp huyện xem xét, thẩm định | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản ý kiến |
Bước 6 | Công chức chuyên môn tổng hợp kết quả tham mưu trình UBND huyện, thị xã, thành phố | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm - Mã số TTHC: 2.000440.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 2,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
9. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa - Mã số TTHC: 1.000933.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn thẩm tra, xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện tham mưu tổ chức Họp xét thi đua | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện ký trình hồ sơ xét khen thưởng | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
10. Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện - Mã số TTHC: 1.003645.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 30 ngày); đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản chấp thuận trình UBND cấp huyện phê duyệt hoặc tham mưu văn bản đề nghị đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ của đơn vị chưa đầy đủ hoặc trường hợp hoạt động lễ hội có nội dung liên quan đến các bộ, ngành, trung ương hoặc các đơn vị ở địa phương, dự thảo văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ và quyết định việc chấp thuận tổ chức hoạt động lễ hội. | 06 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, trung ương hoặc các đơn vị ở địa phương hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, trung ương hoặc các đơn vị ở địa phương hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, trung ương hoặc các đơn vị ở địa phương | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
11. Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện - Mã số TTHC: 1.003635.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận văn bản thông báo của đơn vị tổ chức lễ hội theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 20 ngày); đồng thời chuyển ngay văn bản thông báo đến lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý. | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, nếu không đồng ý với nội dung thông báo, tham mưu dự thảo văn bản không đồng ý trình UBND cấp huyện phê duyệt. Trường hợp không có ý kiến thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. | 04 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo văn bản không đồng ý (nếu có) |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin thẩm định văn bản thông báo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Văn bản không đồng ý (nếu có) |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản không đồng ý (nếu có). | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản không đồng ý (nếu có) |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7, 5 ngày |
|
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến; đồng thời chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin theo thẩm quyền để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình UBND cấp huyện phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do. | 3 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời. | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
13. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng - Mã số TTHC: 1.008899.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến; đồng thời chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin theo thẩm quyền để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình UBND cấp huyện phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do. | 3 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời. | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
14. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng - Mã số TTHC: 1.008900.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến; đồng thời chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin theo thẩm quyền để thực hiện rà soát. Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình UBND cấp huyện phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do. | 3 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời. | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
15. Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - Mã số TTHC: 1.003140.000.00.00.H06
16. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - Mã số TTHC: 1.003243.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho lãnh đạo phòng hoặc tham mưu văn bản đề nghị đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ của đơn vị chưa đầy đủ. | 7,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
17. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - Mã số TTHC: 1.001874.000.00.00.H06
18. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - Mã số TTHC: 1.003185.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho lãnh đạo phòng hoặc tham mưu văn bản đề nghị đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ của đơn vị chưa đầy đủ | 04 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
19. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - Mã số TTHC: 1.003103.000.00.00.H06
20. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - Mã số TTHC: 1.003226.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến lãnh đạo phòng Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển công chức Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho lãnh đạo phòng hoặc tham mưu văn bản đề nghị đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ của đơn vị chưa đầy đủ. | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện, lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực