Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3325/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2672/TTr-SVHTT ngày 04/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ số thứ tự II.12 ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Mã số TTHC: 1.008898, có 01 quy trình
- Mã số quy trình: 1.008898.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 11 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời đồng ý. Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 5,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý. |
- Mã số TTHC: 1.008899, có 01 quy trình
- Mã số quy trình: 1.008899.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 11 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời đồng ý. Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 5,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý. |
- Mã số TTHC: 1.008900, có 01 quy trình
- Mã số quy trình: 1.008900.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 11 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời đồng ý. Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 5,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý. |
- 1Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra