- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 894/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1821/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 24/BC-VPUB ngày 13 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
1 | Giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định giao khu vực biển: Trong thời hạn 55 (năm mươi lăm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | Không quy định | Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định gia hạn thời hạn giao khu vực biển: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
3 | Trả lại khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định trả lại khu vực biển: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định trả lại hoặc trả lại một phần khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||
1 | Công nhận khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định công nhận khu vực biển: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định công nhận khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN | ||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||
1 | Giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định giao khu vực biển: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện/ Phòng Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định gia hạn thời hạn giao khu vực biển: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện Quyết định gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
3 | Trả lại khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định trả lại khu vực biển: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện Quyết định trả lại khu vực biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định giao khu vực biển: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện Quyết định Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
5 | Công nhận khu vực biển | - Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện 01 (một) lần bằng văn bản. - Thời gian tiến hành thẩm định, ban hành Quyết định giao khu vực biển: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện Quyết định công nhận khu vực biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản. Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
- 1Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 894/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực