- 1Quyết định 310/QĐ-CT năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tại Tờ trình số 1755/TTr-STTTT ngày 03 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 41 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Báo chí: 05 TTHC |
01 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
02 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
03 | Cho phép họp báo (trong nước) |
04 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
05 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 14 TTHC |
01 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
02 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
03 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
06 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
07 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
08 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
09 | Cấp giấy phép hoạt động in |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
III | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 16 TTHC |
01 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
02 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
03 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
04 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
06 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
08 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
09 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
IV | Lĩnh vực Bưu chính: 06 TTHC |
01 | Cấp Giấy phép bưu chính |
02 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
03 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
04 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
06 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 06 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 04 TTHC |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
02 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 02 TTHC |
01 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Tổng cộng: 47 TTHC
|
- 1Quyết định 310/QĐ-CT năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 310/QĐ-CT năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 893/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2019
- Ngày hết hiệu lực: 13/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực