Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 890/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHOÁI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Khoái Châu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 26/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 03/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Khoái Châu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị nh chính

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tử Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chi Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.445,58

278,43

367,61

352,11

254,67

331,21

221,38

573,60

380,54

344,96

438,69

292,23

267,76

157,45

351,98

361,27

350,15

671,76

450,39

240,89

387,23

231,51

279,61

350,53

294,03

215,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.153,76

66,70

 

 

2,04

 

10,75

40,89

 

 

 

2,98

42,68

100,19

260,58

 

21,51

366,80

365,04

14,09

66,18

65,00

211,79

248,72

188,35

79,47

 

Trong đó: Đt chuyên trng a

LUC

2.153,76

66,70

 

 

2,04

 

10,75

40,89

 

 

 

2,98

42,68

100,19

260,58

 

21,51

366,80

365,04

14,09

66,18

65,00

211,79

248,72

188,35

79,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

487,77

4,77

78,28

40,53

23,84

3,34

12,55

40,58

5,13

4,26

3,79

 

0,53

1,10

7,54

38,41

14,81

14,40

0,97

26,43

11,68

82,57

1,34

29,85

30,65

10,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.720,68

183,73

240,78

238,86

183,96

285,67

189,76

450,80

352,77

300,05

303,00

274,17

198,32

46,12

43,04

306,87

216,16

190,29

65,15

174,90

231,71

34,36

35,76

36,91

39,55

97,99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

991,29

23,06

18,57

59,96

42,83

39,20

6,32

31,60

22,34

40,32

129,90

14,59

26,23

10,03

31,78

12,46

97,59

94,58

15,49

23,47

75,88

49,58

30,72

34,60

34,48

25,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

92,08

0,17

29,98

12,76

2,00

3,00

2,00

9,73

0,30

0,33

2,00

0,49

 

0,01

9,04

3,53

0,08

5,69

3,74

2,00

1,78

 

 

0,45

1,00

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.618,94

160,22

155,75

241,81

118,58

131,65

93,12

487,36

212,05

158,17

200,98

124,00

183,31

200,74

213,12

244,77

162,06

256,62

193,89

160,86

206,89

182,93

89,95

150,33

137,68

152,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,88

0,22

 

 

 

 

 

 

0,10

1,12

 

3,40

0,01

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

9,00

 

2 2

Đất an ninh

CAN

1,76

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,58

 

 

 

 

 

 

107,98

 

 

 

 

 

79,76

43,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,56

 

 

 

 

 

 

42,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,42

1,67

 

 

 

 

1,47

6,93

0,73

3,15

1,50

 

2,54

 

1,61

1,68

 

0,21

 

0,42

 

1,58

 

 

 

0,93

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

148,51

2,46

3,91

6,26

13,75

2,66

0,14

40,11

8,86

5,84

1,93

1,37

10,30

1,05

7,95

 

1,44

10,86

9,32

 

14,26

 

0,09

5,56

0,16

0,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,73

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

0,37

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.828,65

77,82

64,09

71,77

46,44

55,54

40,91

162,61

57,71

72,74

90,66

54,71

90,56

66,71

76,02

71,90

87,89

136,56

104,99

43,36

62,62

68,29

39,61

56,72

68,73

59,69

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,82

1,56

0,18

0,19

0,11

0,20

0,19

0,13

0,76

0,35

0,69

0,52

0,74

0,17

0,41

0,26

0,04

0,24

0,49

0,67

0,04

0,08

0,37

0,07

0,25

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.326,10

 

62,50

65,27

38,83

32,50

41,05

97,37

59,58

45,33

76,00

52,88

56,71

36,94

62,33

97,08

47,31

85,86

53,35

35,40

53,16

43,85

40,04

50,22

38,45

54,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100,63

58,25

 

19,84

 

 

 

3,13

 

14,35

 

 

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,09

1,67

1,10

0,45

0,56

0,30

0,22

0,43

0,60

-0,15

1,01

0,44

0,48

0,24

1,07

0,47

0,67

1,61

0,51

0,30

0,68

0,33

0,12

0,46

0,31

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

DTS

3,36

1,74

0,07

 

 

 

 

0,53

 

0,51

0,06

 

 

 

0,20

 

0,05

0,02

0,04

 

 

 

 

0,14

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,33

1,40

 

0,66

0,65

1,08

0,67

1,35

0,43

0,92

2,22

2,88

0,97

1,11

1,47

0,30

0,69

2,05

1,45

0,45

0,92

0,78

0,33

0,61

1,54

0,40

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

99,97

4,55

3,76

4,11

2,08

2,32

1,77

8,10

2,79

3,71

4,77

3,56

4,40

5,27

5,75

4,17

3,82

4,37

8,87

2,23

4,42

2,66

3,54

3,27

3,06

2,62

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,08

2,49

0,43

0,28

 

0,49

 

0,64

0,82

 

13,84

 

1,03

0,52

 

13,82

12,68

 

1,91

3,35

4,94

3,84

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,67

0,49

0,07

1,59

 

0,15

0,15

0,83

0,26

0,61

0,96

0,38

0,11

0,12

0,19

0,92

0,30

0,50

0,09

0,72

0,77

0,03

 

0,12

 

0,31

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,98

0,14

 

1,49

 

1,01

0,67

1,87

0,22

1,24

0,98

0,97

1,40

0,60

0,13

0,99

0,81

 

0,74

 

1,80

0,32

0,53

1,12

0,44

1,51

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,05

0,88

0,92

2,22

5,28

1,75

0,02

1,05

1,62

0,98

0,99

0,22

0,62

0,97

1,28

0,90

0,48

0,43

1,02

1,23

0,51

1,01

1,12

1,43

1,61

0,51

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

614,41

4,55

17.78

66,49

10,69

33,18

5,34

11,26

77,54

5,71

5,01

2,45

7,68

7,18

9,44

49,21

3,98

13,54

10,30

72,37

62,71

59,09

4,12

29,64

13,84

31,31

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,69

0,03

0,94

0,90

0,19

0,30

0,37

0,48

0,02

0,23

0,32

0,22

0,69

0,07

0,37

3,07

1,71

0,16

0,36

0,36

0,06

0,07

 

0,30

0,29

0,18

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,00

 

 

0,29

 

0,17

 

 

0,01

0,07

0,04

 

0,01

 

1,06

 

0,19

 

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

33,07

 

0,07

 

 

 

 

 

19,31

 

 

 

 

 

 

6,75

 

 

 

0,98

 

0,78

 

 

 

5,18

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị nh chính

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tử Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chi Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

1

Đất nông nghiệp

NNP

399,21

14,63

4,34

24,84

2,83

0,04

3,60

167,43

0,87

9,66

1,35

4,47

10,79

80,82

46,53

1,36

2,79

4,04

1,83

2,11

3,86

1,32

2,64

2,48

2,53

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

272,16

9,74

 

 

 

 

0,31

117,29

 

3,62

 

 

8,66

80,76

43,93

 

0,14

0,39

1,83

0,14

1,86

0,25

0,94

0,24

1,92

0,14

 

Trong đó: Đt chuyên trng a

LUC

272,16

9,74

 

 

 

 

0,31

117,29

 

3,62

 

 

8,66

80,76

43,93

 

0,14

0,39

1,83

0,14

1,86

0,25

0,94

0,24

1,92

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,38

1,18

2,91

7,12

0,94

 

0,49

49,95

0,07

1,12

0,45

 

0,80

 

0,44

0,52

0,63

0,99

 

1,97

1,83

1,02

0,18

0,71

0,24

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,88

3,61

1,36

3,55

1,89

0,04

2,80

 

0,75

3,65

0,74

3,80

 

 

 

0,62

 

1,89

 

 

 

 

0,98

 

0,04

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,88

0,10

0,07

14,17

 

 

 

0,19

0,05

1,27

0,16

0,67

1,33

0,06

1,25

0,22

2,02

0,77

 

 

0,17

0,05

0,54

1,53

0,33

0,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,81

0,63

0,20

4,32

 

 

0,04

1,19

 

0,15

0,17

0,16

2,30

 

0,20

0,13

0,19

 

 

 

 

1,00

0,13

 

9,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,54

0,49

0,20

3,06

 

 

0,04

1,19

 

0,15

0,12

0,16

0,72

 

0,04

0,05

0,19

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

9,00

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,03

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị nh chính

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tử Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chi Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

417,44

15,16

4,34

24,84

2,83

0,04

3,07

174,32

0,87

19,12

1,35

4,47

11,69

81,87

49,10

1,36

2,79

2,36

1,83

2,44

2,08

1,32

2,64

2,48

3,02

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

280,39

9,55

 

 

 

 

1,78

121,29

 

3,62

 

 

9,56

81,81

46,50

 

0,14

0,60

1,83

0,14

0,08

0,25

0,94

0,24

1,92

0,14

 

Trong đó: Đt chuyên trng a

LUC/PNN

280,39

9,55

 

 

 

 

1,78

121,29

 

3,62

 

 

9,56

81,81

46,50

 

0,14

0,60

1,83

0,14

0,08

0,25

0,94

0,24

1,92

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

78,02

1,18

2,91

7,12

0,94

 

0,49

52,77

0,07

1,12

0,45

 

0,80

 

0,44

0,52

0,63

0,99

 

2,30

1,83

1,02

0,18

0,71

0,73

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,24

4,00

1,36

3,55

1,89

0,04

0,80

 

0,75

13,51

0,74

3,80

 

 

 

0,62

 

 

 

 

 

 

0,98

 

0,04

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,88

0,43

0,07

14,17

 

 

 

0,26

0,05

0,87

0,16

0,67

1,33

0,06

1,25

0,22

2,02

0,77

 

 

0,17

0,05

0,54

1,53

0,33

0,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

24,78

 

9,00

 

2,00

3,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2,00

1,78

 

 

 

1,00

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 1

Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

10,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,78

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

7,00

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

3,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đt chuyn sang đất

PKO/OCT

1,70

0,10

0,20

0,45

 

 

0,04

 

 

0,15

0,16

 

 

 

0,20

0,13

0,18

 

 

 

 

 

0,09