ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do UBND tỉnh quản lý, gồm 22 dịch vụ (chi tiết theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh có hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Biểu số 09 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước ngành thông tin và truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG DO UBND TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên dịch vụ | Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
| ||
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị | Giao nhiệm vụ |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng | Giao nhiệm vụ |
3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại | Giao nhiệm vụ |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác | Giao nhiệm vụ |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội | Giao nhiệm vụ |
6 | Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về thông tin, báo chí, xuất bản cho cán bộ, công chức, viên chức | Giao nhiệm vụ |
| ||
1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Giao nhiệm vụ |
2 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Giao nhiệm vụ |
3 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin trong các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước | Giao nhiệm vụ |
4 | Giám sát, phòng, chống ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Giao nhiệm vụ |
5 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử, các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Đảng, Nhà nước | Giao nhiệm vụ |
6 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Giao nhiệm vụ |
7 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước | Giao nhiệm vụ |
8 | Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến | Giao nhiệm vụ |
9 | Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ | Giao nhiệm vụ |
10 | Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống Phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành công việc | Giao nhiệm vụ |
11 | Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống Phần mềm Một cửa điện tử | Giao nhiệm vụ |
12 | Quản trị, vận hành, hỗ trợ sử dụng Hệ thống Cổng Thông tin điện tử | Giao nhiệm vụ |
13 | Hỗ trợ quản lý, sử dụng chứng thư số, hướng dẫn sử dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang | Giao nhiệm vụ |
14 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức | Giao nhiệm vụ |
| ||
1 | Đo kiểm chất lượng dịch vụ Internet, viễn thông, truyền dẫn phát sóng, phơi nhiễm sóng điện từ trường | Đấu thầu |
2 | Tập huấn về viễn thông, Internet cho cán bộ, công chức, viên chức | Giao nhiệm vụ |
- 1Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
- Số hiệu: 890/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ánh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2020
- Ngày hết hiệu lực: 18/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực