Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 13 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn năm 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 118/TTr-SYT ngày 09 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế năm 2017 (đính kèm Bảng phân bổ chỉ tiêu)

Điều 2. Giao Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Y tế triển khai chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế năm 2017 đến Ủy ban nhân dân quận, huyện và các đơn vị có liên quan thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- TT. Thành ủy; TT. HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- UB.MTTQVN và các Đoàn thể TP;
- Ban VHXH HĐND TP;
- Các sở, ban ngành TP;
- VP. UBND TP (3C);
- Lưu: VT, Hạnh
CVĐ 470

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Tâm

 

BẢNG PHÂN BỔ CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

QUẬN/ HUYỆN

DÂN SỐ 2017

SỐ NGƯỜI THAM GIA BHYT

ĐỘ BAO PHỦ BHYT

1

Quận Ninh Kiều

266.648

210.119

78,8%

2

Quận Ô Môn

140.030

110.344

78,8%

3

Quận Bình Thủy

124.392

98.021

78,8%

4

Quận Cái Răng

96.782

76.264

78,8%

5

Quận Thốt Nốt

171.205

134.910

78,8%

6

Huyện Vĩnh Thạnh

117.855

92.870

78,8%

7

Huyện Cờ Đỏ

127.207

100.239

78,8%

8

Huyện Phong Điền

103.171

81.299

78,8%

9

Huyện Thới Lai

125.532

98.919

78,8%

Cộng

1.272.822

1.002.985

78,8%

Ghi chú: Dân số thành phố năm 2017 (số liệu do Cục Thống kê thành phố cung cấp)