Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2007/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG, HỆ THỐNG CAMERA GIAO THÔNG, BẢNG THÔNG TIN QUANG ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công; Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông tư số 02/2005/TT-BXD , Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3963/SXD-KTXD ngày 05 tháng 6 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
1. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị và thanh toán khối lượng hoàn thành tại thành phố Hồ Chí Minh.
Giá dự toán dịch vụ công ích đô thị này là chi phí tối đa để các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định giá dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
2. Mọi tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước để thực hiện công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông đều phải tuân thủ quy định trong Quyết định này.
3. Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại thành phố có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông chưa được ban hành trong tập đơn giá này thì Sở Giao thông - Công chính phối hợp với Sở Xây dựng tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức để trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định áp dụng; đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
4. Đối với những công trình sử dụng nguồn vốn của thành phố, nhưng xây dựng ở địa phương khác, sẽ áp dụng đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh. Riêng giá vật liệu sẽ áp dụng theo đơn giá của địa phương có công trình xây dựng.
5. Khi có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố giao Sở Xây dựng và Sở Giao thông - Công chính nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công và chi phí sử dụng máy thi công thích hợp có tham khảo ý kiến của các sở - ngành có liên quan. Trong trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành Bộ đơn giá mới để áp dụng.
6. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức in ấn, phát hành và phối hợp Giám đốc Sở Giao thông - Công chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, các đơn vị phản ảnh cho Sở Giao thông - Công chính để giải quyết. Trong trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Giao thông - Công chính phối hợp Sở Xây dựng báo cáo và đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng xem xét giải quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Mọi quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông - Công chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành theo Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG
CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1. Các căn cứ để xác định đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công.
- Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông tư số 02/2005/TT-BXD ; Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
- Công văn số 6529/UBND-ĐT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông báo giá vật liệu tại thời điểm quý I năm 2007 ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá quý I năm 2007 tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) do cơ quan Nhà nước quản lý giá tại địa phương thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán dịch vụ công ích.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các khoản phụ cấp khác (nếu có) để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh được xác định như sau:
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 5.2 - Công trình đô thị ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
Các khoản phụ cấp được tính gồm:
- Phụ cấp lưu động bằng 20% tiền lương tối thiểu.
- Phụ cấp trách nhiệm bằng 1% tiền lương tối thiểu.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung bằng 10% theo Công văn số 6529/UBND-ĐT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Các khoản chi phí có liên quan như: tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác… đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các xe máy trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương công nhân điều khiển máy và chi phí khác của máy.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm 06 chương, phân theo nhóm loại công tác và được mã hóa theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong định mức của Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng.
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng
Chương VI: Duy trì trạm đèn
Phần bổ sung: Lắp đặt và duy trì hệ thống camera và bảng thông tin quang báo điện tử
Lắp đặt và duy trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị - duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng và thanh toán khối lượng hoàn thành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngoài phần thuyết minh và quy định áp dụng chung, trong mỗi phần và mỗi Chương của tập đơn giá đều có quy định điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và quy định áp dụng cụ thể.
- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tại địa phương có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng chưa được ban hành trong tập đơn giá này thì Sở Xây dựng tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức để trình UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết định áp dụng; đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT | Tên vẬt liỆu - QUY CÁCH | ĐƠN VỊ | Giá VẬT LIỆU (Đồng) |
1 | Băng dính | cuộn | 4.100 |
2 | Bulông M18 x 250 | cái | 9.245 |
3 | Băng vải cách điện | cuộn | 2.500 |
4 | Bóng cao áp | cái | 158.400 |
5 | Bộ mồi | cái | 90.000 |
6 | Bảng điện cửa cột | cái | 36.000 |
7 | Bóng đèn ống 1,2m | cái | 9.000 |
8 | Bóng đèn sợi tóc 75 - 100W | cái | 2.160 |
9 | Bàn chải sắt | cái | 12.000 |
10 | Băng vải | cuộn | 2.000 |
11 | Bộ điều khiển nhấp nháy 2 - 3 kênh | bộ | 160.000 |
12 | Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh | bộ | 250.000 |
13 | Cát đổ bê tông | m3 | 106.000 |
14 | Củi đun | kg | 2.000 |
15 | Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m | bộ | 523.564 |
16 | Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m | bộ | 563.547 |
17 | Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m | bộ | 482.061 |
18 | Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m | bộ | 498.290 |
19 | Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2,5m | bộ | 514.520 |
20 | Cần đèn sợi tóc D48, L > 2,5m | bộ | 530.749 |
21 | Cần đèn D60, L ≤ 2,8m | bộ | 560.573 |
22 | Cần đèn D60, L ≤ 3,2m | bộ | 578.745 |
23 | Cần đèn D60, L ≤ 3,6m | bộ | 596.916 |
24 | Cần đèn D60, L ≤ 3,8m | bộ | 606.002 |
25 | Cần đèn D60, L ≤ 4m | bộ | 615.087 |
26 | Cần đèn D60, L ≤ 4,4m | bộ | 633.259 |
27 | Cần đèn D60, L ≤ 6m | bộ | 705.944 |
28 | Cầu chì đuôi cá | cái | 9.500 |
29 | Cáp tiết diện 6 - 25mm2 | m | 32.900 |
30 | Cáp tiết diện 26 - 50mm2 | m | 65.300 |
31 | Cáp treo 16mm2 | m | 69.850 |
32 | Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x14 + 1x11) | m | 81.700 |
33 | Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22 + 1x11) | m | 120.000 |
34 | Chấn lưu đèn thủy ngân cao áp 250w | cái | 210.400 |
35 | Chổi sơn | cái | 6.818 |
36 | Chóa đèn cao áp | bộ | 900.000 |
37 | Chóa đèn huỳnh quang | bộ | 17.000 |
38 | Chóa đèn sợi tóc | bộ | 5.500 |
39 | Chụp liền cần 4 nhánh | bộ | 606.000 |
40 | Chụp đầu cột BT | bộ | 606.000 |
41 | Chụp đầu cột tận dụng | bộ | 606.000 |
42 | Cốt cơ thép fi 10mm | cái | 20.000 |
43 | Cột đèn BTCT h=10,5m | cột | 1.028.571 |
44 | Cột đèn BTCT h=8,4m | cột | 647.619 |
45 | Cột đèn sân vườn | cột | 8.000.000 |
46 | Cột đèn thép h=10m | cột | 3.800.000 |
47 | Cột đèn thép h=12m | cột | 5.300.000 |
48 | Cột đèn thép h=8m | cột | 3.180.000 |
49 | Cửa cột | cái | 16.000 |
50 | Chấn lưu đèn ống | cái | 29.000 |
51 | Chụp ống phóng | cái | 475.000 |
52 | Đá 1 x 2 | m3 | 87.000 |
53 | Dây điện 1 x 1 | m | 1.860 |
54 | Dây bọc 1 x 1,5 | m | 2.520 |
55 | Dây buộc 1 x 1,5 | m | 2.520 |
56 | Dây thép fi 6 | m | 2.000 |
57 | Dây đồng 1,2 - 2mm | m | 3.000 |
58 | Dây đồng 2,5mm2 | m | 4.190 |
59 | Dây đồng bọc PVC 1x10mm2 | m | 15.840 |
60 | Dây đồng bọc PVC 1x16mm2 | m | 24.600 |
61 | Dây đồng bọc PVC 1x25mm2 | m | 36.600 |
62 | Dây đồng bọc PVC 1x6mm2 | m | 10.090 |
63 | Dây nhôm lõi thép (AC) 1x16mm2 | m | 3.610 |
64 | Dây nhôm lõi thép (AC) 1x25mm2 | m | 5.530 |
65 | Đầu cốt | cái | 2.750 |
66 | Đầu cốt đồng | bộ | 2.750 |
67 | Đầu dây 1,5mm | m | 2.500 |
68 | Đèn bóng 3W trang trí cây (100 bóng) | dây | 200.000 |
69 | Đèn bóng ốc 10-25W | bóng | 2.000 |
70 | Đèn cầu treo | bộ | 1.200.000 |
71 | Đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 1.268.000 |
72 | Đèn dây rắn | m | 30.000 |
73 | Đèn lồng | bộ | 2.200.000 |
74 | Đèn nấm | bộ | 1.150.000 |
75 | Đèn pha trên cạn | bộ | 3.300.000 |
76 | Đèn pha dưới nước | bộ | 4.225.000 |
77 | Đuôi E40 cao áp | cái | 29.000 |
78 | Đuôi đèn ống | cái | 2.000 |
79 | Đuôi đèn sợi tóc | cái | 3.000 |
80 | Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng | m | 9.000 |
81 | Dây thép fi 1,5 | kg | 9.500 |
82 | Dây văng fi 4 | m | 1.400 |
83 | Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp) | cái | 12.000 |
84 | Giấy nhám | tờ | 1.000 |
85 | Giá đỡ tủ điện | bộ | 90.000 |
86 | Giẻ lau | kg | 10.000 |
87 | Hộp nối cáp ngầm | hộp | 515.000 |
88 | Kẹp treo đèn | bộ | 60.000 |
89 | Khung hoa văn kích thước 1 x 2m | bộ | 250.000 |
90 | Khung hoa văn kích thước > 1 x 2m | bộ | 350.000 |
91 | Lèo đèn đôi | bộ | 180.000 |
92 | Lèo đèn ba | bộ | 250.000 |
93 | Lốp (chóa đèn) kép | cái | 540.000 |
94 | Lốp (chóa đèn) đơn | cái | 540.000 |
95 | Lưới bảo vệ 40 x 50 | m2 | 15.000 |
96 | Ma ní | cái | 7.200 |
97 | Nhựa bitum | kg | 6.100 |
98 | Nước ngọt | lít | 5 |
99 | Néo chằng | bộ | 390.000 |
100 | Que hàn | kg | 6.700 |
101 | Quả cầu nhựa | quả | 410.000 |
102 | Quả cầu thủy tinh | quả | 800.000 |
103 | Sơn chống rỉ | kg | 26.641 |
104 | Sơn bóng | kg | 35.849 |
105 | Sắt fi 4 | m | 1.000 |
106 | Sơn trắng | kg | 35.849 |
107 | Sơn đen | kg | 33.788 |
108 | Sứ 104 | cái | 4.000 |
109 | Sứ 102 | cái | 4.000 |
110 | Sứ quả bàng | cái | 17.250 |
111 | Tăng đơ fi 14mm | cái | 28.000 |
112 | Tiếp địa | bộ | 46.000 |
113 | Tủ điện điều khiển chiếu sáng | bộ | 11.500.000 |
114 | Tắc te | cái | 2.000 |
115 | Xi măng PC40 | kg | 918 |
116 | Xà 0,6m | bộ | 196.000 |
117 | Xà dọc ≤ 1m | bộ | 331.000 |
118 | Xà dọc > 1m | bộ | 331.000 |
119 | Xà ngang ≤ 1m | bộ | 331.000 |
120 | Xà ngang > 1m | bộ | 331.000 |
121 | Xà đơn 1,2m | bộ | 331.000 |
122 | Xà 0,4m | bộ | 103.000 |
123 | Xà 0,3m | bộ | 77.000 |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
* Lương tối thiểu (Ltt) = 450.000 đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
* Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
* Công thức tính lương:
- f1: các khoản phụ cấp tính trên lương cấp bậc (không có).
- f2: các khoản phụ cấp tính trên lương tối thiểu gồm: phụ cấp lưu động 20%; phụ cấp trách nhiệm 1%; hệ số điều chỉnh tăng thêm 10%.
Bảng lương A.1.5 - Công trình đô thị
CẤP BẬC THỢ | LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÓM I | LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÓM II | LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÓM III |
Nhân công bậc 2,0/7 | 37.038 | 39.288 | 41.712 |
Nhân công bậc 2,1/7 | 37.610 | 39.894 | 42.369 |
Nhân công bậc 2,2/7 | 38.181 | 40.500 | 43.027 |
Nhân công bậc 2,3/7 | 38.752 | 41.106 | 43.685 |
Nhân công bậc 2,4/7 | 39.323 | 41.712 | 44.342 |
Nhân công bậc 2,5/7 | 39.894 | 42.317 | 45.000 |
Nhân công bậc 2,6/7 | 40.465 | 42.923 | 45.658 |
Nhân công bậc 2,7/7 | 41.037 | 43.529 | 46.315 |
Nhân công bậc 2,8/7 | 41.608 | 44.135 | 46.973 |
Nhân công bậc 2,9/7 | 42.179 | 44.740 | 47.631 |
Nhân công bậc 3,0/7 | 42.750 | 45.346 | 48.288 |
Nhân công bậc 3,1/7 | 43.425 | 46.038 | 49.050 |
Nhân công bậc 3,2/7 | 44.100 | 46.731 | 49.812 |
Nhân công bậc 3,3/7 | 44.775 | 47.423 | 50.573 |
Nhân công bậc 3,4/7 | 45.450 | 48.115 | 51.335 |
Nhân công bậc 3,5/7 | 46.125 | 48.808 | 52.096 |
Nhân công bậc 3,6/7 | 46.800 | 49.500 | 52.858 |
Nhân công bậc 3,7/7 | 47.475 | 50.192 | 53.619 |
Nhân công bậc 3,8/7 | 48.150 | 50.885 | 54.381 |
Nhân công bậc 3,9/7 | 48.825 | 51.577 | 55.142 |
Nhân công bậc 4,0/7 | 49.500 | 52.269 | 55.904 |
Nhân công bậc 4,1/7 | 50.296 | 53.100 | 56.821 |
Nhân công bậc 4,2/7 | 51.092 | 53.931 | 57.738 |
Nhân công bậc 4,3/7 | 51.888 | 54.762 | 58.656 |
Nhân công bậc 4,4/7 | 52.685 | 55.592 | 59.573 |
Nhân công bậc 4,5/7 | 53.481 | 56.423 | 60.490 |
Nhân công bậc 4,6/7 | 54.277 | 57.254 | 61.408 |
Nhân công bậc 4,7/7 | 55.073 | 58.085 | 62.325 |
Nhân công bậc 4,8/7 | 55.869 | 58.915 | 63.242 |
Nhân công bậc 4,9/7 | 56.665 | 59.746 | 64.160 |
Nhân công bậc 5,0/7 | 57.462 | 60.577 | 65.077 |
Nhân công bậc 5,1/7 | 58.413 | 61.529 | 66.150 |
Nhân công bậc 5,2/7 | 59.365 | 62.481 | 67.223 |
Nhân công bậc 5,3/7 | 60.317 | 63.433 | 68.296 |
Nhân công bậc 5,4/7 | 61.269 | 64.385 | 69.369 |
Nhân công bậc 5,5/7 | 62.221 | 65.337 | 70.442 |
Nhân công bậc 5,6/7 | 63.173 | 66.288 | 71.515 |
Nhân công bậc 5,7/7 | 64.125 | 67.240 | 72.588 |
Nhân công bậc 5,8/7 | 65.077 | 68.192 | 73.662 |
Nhân công bậc 5,9/7 | 66.029 | 69.144 | 74.735 |
Nhân công bậc 6,0/7 | 66.981 | 70.096 | 75.808 |
Nhân công bậc 6,1/7 | 68.088 | 71.238 | 77.071 |
Nhân công bậc 6,2/7 | 69.196 | 72.381 | 78.335 |
Nhân công bậc 6,3/7 | 70.304 | 73.523 | 79.598 |
Nhân công bậc 6,4/7 | 71.412 | 74.665 | 80.862 |
Nhân công bậc 6,5/7 | 72.519 | 75.808 | 82.125 |
Nhân công bậc 6,6/7 | 73.627 | 76.950 | 83.388 |
Nhân công bậc 6,7/7 | 74.735 | 78.092 | 84.652 |
Nhân công bậc 6,8/7 | 75.842 | 79.235 | 85.915 |
Nhân công bậc 6,9/7 | 76.950 | 80.377 | 87.179 |
Nhân công bậc 7,0/7 | 78.058 | 81.519 | 88.442 |
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT | Tên MÁY, THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | Giá CA MÁY (Đồng) |
1 | Cần trục ôtô - sức nâng 5T | ca | 455.569 |
2 | Cần trục ôtô - sức nâng 6T | ca | 549.127 |
3 | Máy hàn điện - công suất 14kW | ca | 90.074 |
4 | Máy hàn điện - công suất 23kW | ca | 111.884 |
5 | Ô tô tải - trọng tải 5T | ca | 382.072 |
6 | Ô tô tải - trọng tải 10T | ca | 642.178 |
7 | Xe nâng - chiều cao nâng 12m | ca | 537.167 |
8 | Xe nâng - chiều cao nâng 18m | ca | 696.389 |
9 | Xe nâng - chiều cao nâng 24m | ca | 858.940 |
10 | Xe thang - chiều dài thang 9m | ca | 682.178 |
11 | Xe thang - chiều dài thang 12m | ca | 886.703 |
12 | Xe thang - chiều dài thang 18m | ca | 1.070.849 |
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh)
STT | LOAÏI MAÙY & THIEÁT BÒ | Soá ca /naêm | Ñònh möùc khaáu hao, s.c, c.p khaùc/naêm (%/giaù tính KH) | Ñònh möùc tieâu hao nhieân lieäu, naêng löôïng 1 ca | Thaønh phaàn - caáp baäc thôï ñieàu khieån maùy | Giaù tính khaáu hao (1000ñ) | Chi phí khaáu hao (CKH) | Chi phí söûa chöõa (CSC) | Chi phí NL, NL (CNL) | Chi phí tieàn löông (CTL) | Chi phí khaùc (CCPK) | Giaù ca maùy (CCM) | ||||
K. hao | S.chöõa | CP # | ||||||||||||||
| Maùy ñaøo 1 gaàu baùnh hôi - dung tích gaàu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | 0,15m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5 | 29,70 | lít diezel | 1 x 4/7 | 93.761 | 61.666 | 20.483 | 0 | 29 | 18.031 | 100.209 | |
| OÂ toâ vaän taûi thuøng - troïng taûi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | 5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 25,00 | lít diezel | 1x2/4 loaïi (3,5 -7,5)T | 96.004 | 70.476 | 27.056 | 0 | 0 | 26.183 | 123.714 | |
3 | 10 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 38,00 | lít diezel | 1x2/4 loaïi (7,5-16,5)T | 219.992 | 151.994 | 61.998 | 0 | 0 | 59.998 | 273.990 | |
| Caàn truïc oâ toâ - söùc naâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | 5 T | 220 | 16 | 4,4 | 5 | 30,38 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loaïi (3,5-7,5)T | 88.116 | 60.880 | 17.623 | 0 | 0 | 20.026 | 98.530 | |
5 | 6 T | 220 | 16 | 4,4 | 5 | 32,63 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loaïi (3,5-7,5)T | 155.268 | 107.276 | 31.054 | 0 | 0 | 35.288 | 173.618 | |
6 | 30 T | 220 | 14 | 4 | 5 | 54 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loaïi (25-40)T | 1.267.610 | 766.328 | 230.475 | 0 | 0 | 288.093 | 1.284.896 | |
| Bieán theá haøn xoay chieàu - coâng suaát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | 14kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 29,4 | kwh | 1x4/7 | 3.376 | 4.501 | 908 | 0 | 29 | 938 | 6.376 | |
8 | 23kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 48,3 | kwh | 1x4/7 | 4.220 | 5.627 | 1.135 | 0 | 29 | 1.172 | 7.963 | |
| Maùy khoan beâ toâng caàm tay - coâng suaát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
9 | 0,75kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,13 | kwh | 1x3/7 | 1.550 | 2.583 | 969 | 0 | 0 | 517 | 4.069 | |
10 | 1,05kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,58 | kwh | 1x3/7 | 2.700 | 4.500 | 1.688 | 0 | 0 | 900 | 7.088 | |
| Maùy caét oáng - coâng suaát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
11 | 5kw | 220 | 14 | 4,5 | 4 | 9 | kwh | 1x3/7 | 14.000 | 8.464 | 2.864 | 0 | 0 | 2.545 | 13.873 | |
| Maùy caét beâ toâng - coâng suaát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
12 | 1,2cv (MCD218) | 100 | 20 | 4,5 | 5 | 7,92 | lít xaêng | 1x4/7 | 15.304 | 29.078 | 6.887 | 0 | 29 | 7.652 | 43.646 | |
| Xe naâng - chieàu cao naâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
13 | 12m | 260 | 14 | 4,02 | 5 | 25,2 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T | 252.301 | 129.062 | 39.010 | 0 | 0 | 48.519 | 216.591 | |
14 | 18m | 260 | 14 | 3,81 | 5 | 29,4 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T | 401.389 | 205.326 | 58.819 | 0 | 0 | 77.190 | 341.335 | |
15 | 24m | 260 | 14 | 3,81 | 5 | 32,55 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T | 562.132 | 287.552 | 82.374 | 0 | 0 | 108.102 | 478.028 | |
| Xe thang - chieàu daøi thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
16 | 9m | 260 | 14 | 3,88 | 5 | 25,2 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T | 423.879 | 216.830 | 63.256 | 0 | 0 | 81.515 | 361.601 | |
17 | 12m | 260 | 14 | 3,74 | 5 | 29,4 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T | 627.172 | 320.823 | 90.216 | 0 | 0 | 120.610 | 531.649 | |
18 | 18m | 260 | 14 | 3,74 | 5 | 32,55 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T | 813.901 | 416.342 | 117.077 | 0 | 0 | 156.519 | 689.938 | |
| Maùy, thieát bò ño löôøng, thí nghieäm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
19 | Maùy ño aâm thanh (maùy hieän soùng aâm taàn) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.600 | 3.920 | 980 |
|
| 1.120 | 6.020 | |
20 | Maùy ño chuyeån vò (maùy ño chaát löôïng sôïi quang OTDR) | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
|
| 32.640 | 21.706 | 4.080 |
|
| 6.528 | 32.314 | |
21 | Maùy xaùc ñònh moâ ñun (maùy tính console) | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
|
| 16.800 | 11.172 | 2.520 |
|
| 3.360 | 17.052 | |
22 | Tenxoâmeùt (maùy ño möùc milivoân) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
|
| 4.240 | 2.968 | 742 |
|
| 848 | 4.558 |
Ghi chú: Giá nhiên liệu tính trong giá ca máy như sau:
- Xăng: 10.000 đ/lít
- Diezen: 7.818 đ/lít
- Điện: 1.000 đ/kwh
Chương I:
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.01.00 - Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- đào mà, hố móng
- dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.10111 | Cột đèn BTCT cao ≤ 10m | cột | 647.619 | 219.636 |
|
CS.10112 | Cột đèn BTCT cao > 10m | cột | 1.028.571 | 244.040 |
|
CS.10113 | Cột đèn thép, gang cao ≤ 8m | cột | 3.180.000 | 146.424 |
|
CS.10114 | Cột đèn thép, gang cao ≤ 10m | cột | 3.800.000 | 219.636 |
|
CS.10115 | Cột đèn thép, gang cao ≤ 12m | cột | 5.300.000 | 244.040 |
|
| Lắp dựng cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
CS.10121 | Cột đèn BTCT cao ≤ 10m | cột | 647.619 | 122.020 | 137.282 |
CS.10122 | Cột đèn BTCT cao > 10m | cột | 1.028.571 | 170.828 | 137.282 |
CS.10123 | Cột đèn thép, gang cao ≤ 8m | cột | 3.180.000 | 122.020 | 109.825 |
CS.10124 | Cột đèn thép, gang cao ≤ 10m | cột | 3.800.000 | 122.020 | 109.825 |
CS.10125 | Cột đèn thép, gang cao ≤ 12m | cột | 5.300.000 | 146.424 | 137.282 |
| Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
CS.10131 | Cột đèn BTCT cao £ 10m | cột |
|
| 21.546 |
CS.10132 | Cột đèn BTCT cao > 10m | cột |
|
| 21.546 |
CS.10133 | Cột đèn thép, gang cao £ 8m | cột |
|
| 21.546 |
CS.10134 | Cột đèn thép, gang cao £ 10m | cột |
|
| 21.546 |
CS.10135 | Cột đèn thép, gang cao £ 12m | cột |
|
| 21.546 |
CS1.02.00 - Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 - Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
CS.10211 | - chiều dài cột £ 10,5m | cái | 606.000 | 26.135 | 104.458 |
CS.10212 | - chiều dài cột > 10,5m | cái | 606.000 | 28.748 | 104.458 |
CS1.02.20 - Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao và lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10221 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | cái | 606.000 | 26.135 | 104.458 |
CS1.03.00 - Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cần
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn thường F60 |
|
|
|
|
CS.10311 | Cần đèn dài £ 2,8m | cần | 560.573 | 49.656 | 139.278 |
CS.10312 | Cần đèn dài £ 3,2m | cần | 578.745 | 54.882 | 139.278 |
CS.10313 | Cần đèn dài £ 3,6m | cần | 596.916 | 59.587 | 174.097 |
CS.10314 | Cần đèn dài £ 3,8m | cần | 606.002 | 65.859 | 174.097 |
CS.10315 | Cần đèn dài £ 4m | cần | 615.087 | 67.950 | 208.917 |
CS.10316 | Cần đèn dài £ 4,4m | cần | 633.259 | 71.086 | 208.917 |
CS.10317 | Cần đèn dài £ 6m | cần | 705.944 | 73.177 | 208.917 |
| Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
CS.10321 | Cần đèn dài £ 2,8m | cần | 523.564 | 156.807 | 192.753 |
CS.10322 | Cần đèn dài £ 3,2m | cần | 563.547 | 164.647 | 192.753 |
| Lắp cần đèn sợi tóc F48 |
|
|
|
|
CS.10331 | Cần đèn dài £ 1,5m | cần | 482.061 | 78.404 | 160.627 |
CS.10332 | Cần đèn dài £ 2m | cần | 498.290 | 78.404 | 160.627 |
CS.10333 | Cần đèn dài £ 2,5m | cần | 514.520 | 104.538 | 160.627 |
CS.10334 | Cần đèn dài > 2,5m | cần | 530.749 | 130.673 | 160.627 |
CS1.04.10 - Kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt maní cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo lèo đèn |
|
|
|
|
CS.10411 | Kéo lèo đôi | bộ | 180.000 | 156.807 | 321.255 |
CS.10412 | Kéo lèo ba | bộ | 250.000 | 209.076 | 348.195 |
CS1.05.10 - Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu đầu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/chóa
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp chóa đèn |
|
|
|
|
CS.10511 | Chóa đèn cao áp ở độ cao £ 12m | chóa | 900.000 | 26.135 | 104.458 |
CS.10512 | Chóa đèn cao áp ở độ cao > 12m | chóa | 900.000 | 36.588 | 104.458 |
CS.10513 | Chóa đèn sợi tóc | chóa | 5.500 | 15.681 | 104.458 |
CS.10514 | Chóa đèn huỳnh quang | chóa | 17.000 | 26.135 | 104.458 |
CS1.06.10 - Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
|
|
|
|
CS.10611 | Loại xà £ 1m | bộ |
| 13.067 | 160.627 |
CS.10612 | Loại xà > 1m | bộ |
| 13.067 | 160.627 |
| Lắp xà dọc |
|
|
|
|
CS.10621 | Loại xà £ 1m | bộ | 331.000 | 65.336 | 160.627 |
CS.10622 | Loại xà > 1m | bộ | 331.000 | 65.336 | 160.627 |
| Lắp xà ngang bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.10631 | Loại xà £ 1m | bộ | 331.000 | 26.135 | 160.627 |
CS.10632 | Loại xà > 1m | bộ | 331.000 | 36.588 | 160.627 |
| Lắp xà ngang bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.10641 | Loại xà £ 1m | bộ | 331.000 | 52.269 |
|
CS.10642 | Loại xà > 1m | bộ | 331.000 | 78.404 |
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo, chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Chi phí trên tính cho cột BT tròn, nếu cột BT vuông, cột chéo, chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
CS1.07.00 - Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10711 | Làm tiếp địa cho cột điện | bộ | 46.000 | 24.566 | 16.783 |
CS.10721 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | bộ | 46.000 | 20.908 | 33.565 |
CS.10731 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | bộ | 46.000 | 26.135 | 194.193 |
CS.10741 | Làm bộ néo chằng | bộ | 390.000 | 156.807 | 16.783 |
Chương II:
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỤ ĐIỆN
CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng |
|
|
|
|
CS.20111 | - Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2 | 100m | 3.339.350 | 78.404 | 267.712 |
CS.20112 | - Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2 | 100m | 6.627.950 | 130.673 | 1.070.849 |
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS2.02.00 - Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/đầu cáp; cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20211 | Làm đầu cáp khô | đ.cáp | 2.750 | 43.383 |
|
CS.20221 | Lắp cầu chì đuôi cá | cái | 9.500 | 13.067 |
|
CS2.03.10 - Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Rải cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.20311 | Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11) | 100m | 8.292.550 | 73.212 |
|
CS.20312 | Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11) | 100m | 12.180.000 | 73.212 |
|
CS2.04.10 - Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/đầu cáp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20411 | Luồn cáp cửa cột | đ.cáp |
| 12.202 |
|
CS2.05.10 - Đánh số cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20511 | Đánh số cột | 10 cột | 35.231 | 122.020 |
|
CS2.06.00 - Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bu lông.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
Đơn vị tính: đ/bảng; cửa
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20611 | Lắp bảng điện cửa cột | bảng | 36.000 | 13.067 |
|
CS.20621 | Lắp cửa cột | cửa | 17.340 | 14.642 | 9.007 |
CS2.07.10 - Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20711 | Luồn dây lên đèn | 100m | 1.024.135 | 122.020 | 107.085 |
CS2.08.00 - Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
Đơn vị tính: đ/bộ; tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20811 | Làm giá đỡ tủ | bộ | 90.000 | 122.020 |
|
CS.20821 | Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m | tủ | 11.500.000 | 114.699 |
|
CS.20822 | Lắp đặt tủ ở độ cao ³ 2m | tủ | 11.500.000 | 114.699 | 136.436 |
Chương III:
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS3.01.10 - Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
|
|
|
CS.30111 | - bằng thủ công | cột | 8.000.000 | 313.614 |
|
CS.30112 | - bằng cơ giới | cột | 8.000.000 | 182.942 | 137.282 |
CS3.02.10 - Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.30211 | Lắp đặt đèn lồng | bộ | 2.200.000 | 31.361 | 160.627 |
CS3.03.10 - Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.30311 | Lắp đặt đèn cầu | bộ | 1.200.000 | 10.454 | 160.627 |
CS.30312 | Lắp đặt đèn nấm | bộ | 1.150.000 | 15.681 | 160.627 |
CS.30313 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 1.268.000 | 31.361 |
|
Chương IV:
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS4.01.00 - Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các
dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS4.01.10 - Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng đèn ốc 10 - 25w |
|
|
|
|
CS.40111 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | 100 bóng | 230.000 | 313.614 | 1.070.849 |
CS.40112 | Lắp đèn bóng ốc ngã ba - ngã tư | 100 bóng | 340.000 | 418.152 | 1.606.274 |
CS4.01.20 - Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40121 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | 10m | 300.000 | 104.538 | 321.255 |
CS.40122 | Lắp đèn dây rắn ngã ba - ngã tư | 10m | 300.000 | 156.807 | 535.425 |
CS4.02.00 - Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS4.02.10 - Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.40211 | - cao độ < 3m | 100 bóng | 200.000 | 261.345 | 1.070.849 |
CS.40212 | - cao độ ³ 3m | 100 bóng | 200.000 | 339.749 | 1.606.274 |
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 18m.
CS4.02.20 - Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.40221 | - cao độ < 3m | 10m | 300.000 | 156.807 | 214.170 |
CS.40222 | - cao độ ³ 3m | 10m | 300.000 | 209.076 | 428.340 |
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang – chiều dài thang tới 18m.
CS4.03.00 - Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS4.03.10 - Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
CS.40311 | - cao độ < 3m | 100 bóng | 200.000 | 182.942 | 214.170 |
CS.40312 | - cao độ ³ 3m | 100 bóng | 200.000 | 261.345 | 428.340 |
CS4.03.20 - Lắp đèn bóng 3w trang trí cây (100 bóng/dây)
Đơn vị tính: đ/dây(100 bóng)
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng 3w trang trí cây |
|
|
|
|
CS.40321 | - cao độ < 3m | dây | 200.000 | 26.135 | 74.959 |
CS.40322 | - cao độ ³ 3m | dây | 200.000 | 36.588 | 160.627 |
CS4.04.00 - Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS4.04.10 - Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.40411 | - cao độ < 3m | 100 bóng | 200.000 | 209.076 | 856.679 |
CS.40412 | - cao độ ³ 3m | 100 bóng | 200.000 | 271.799 | 1.285.019 |
CS4.04.20 - Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.40421 | - cao độ < 3m | 10m | 300.000 | 52.269 | 160.627 |
CS.40422 | - cao độ ³ 3m | 10m | 300.000 | 67.950 | 321.255 |
CS4.04.30 - Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.40431 | - cao độ < 3m | 10m | 90.000 | 156.807 | 214.170 |
CS.40432 | - cao độ ³ 3m | 10m | 90.000 | 209.076 | 428.340 |
CS4.05.00 - Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn, đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS4.05.10 - Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
CS.40511 | - cao độ < 3m | bộ | 3.300.000 | 52.269 | 160.627 |
CS.40512 | - cao độ ³ 3m | bộ | 3.300.000 | 67.950 | 192.753 |
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 18m.
CS4.05.20 - Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40521 | Lắp đèn pha dưới nước | bộ | 4.225.000 | 94.084 |
|
CS4.06.00 - Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/khung
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp khung kích thước 1x2m |
|
|
|
|
CS.40611 | - cao độ < 3m | khung | 250.000 | 78.404 | 171.336 |
CS.40612 | - cao độ ³ 3m | khung | 250.000 | 104.538 | 257.004 |
| Lắp khung kích thước > 1x2m |
|
|
|
|
CS.40621 | - cao độ < 3m | khung | 350.000 | 104.538 | 214.170 |
CS.40622 | - cao độ ³ 3m | khung | 350.000 | 135.899 | 321.255 |
CS4.07.10 - Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
|
|
|
CS.40711 | - số lượng 2 ÷ 3 kênh | bộ | 160.000 | 52.269 |
|
CS.40712 | - số lượng ≥ 4 kênh | bộ | 250.000 | 78.404 |
|
Chương V:
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS5.01.00 - Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS5.01.10 - Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50111 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 75.978 | 175.709 |
|
CS5.01.20 - Thay bóng cao áp bằng cơ giới, bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bóng cao áp bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50121 | - chiều cao cột <14m | 20 bóng | 3.237.160 | 209.076 | 1.070.849 |
CS.50122 | - chiều cao cột <14÷<18m | 20 bóng | 3.237.160 | 261.345 | 1.030.728 |
CS.50123 | - chiều cao cột 18÷24m | 20 bóng | 3.237.160 | 365.883 | 1.116.622 |
| Thay bóng cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.50124 | - chiều cao cột < 10m | 20bóng | 3.399.018 | 365.883 |
|
CS5.01.30 - Thay bóng đèn ống bằng cơ giới; bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50131 | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | 20 bóng | 280.600 | 195.232 | 1.070.849 |
CS.50132 | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 bóng | 294.630 | 351.418 |
|
CS5.02.00 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS5.02.10 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chóa đèn đơn đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50211 | - chiều cao cột <10m | 10 lốp | 5.400.000 | 574.959 | 2.141.698 |
CS.50212 | - chiều cao cột <10÷<18m | 10 lốp | 5.400.000 | 627.228 | 1.392.778 |
CS.50213 | - chiều cao cột 18÷24m | 10 lốp | 5.400.000 | 679.497 | 1.803.774 |
| Thay chóa đèn kép đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50214 | - chiều cao cột <10m | 10 lốp | 5.400.000 | 977.430 | 2.141.698 |
CS.50215 | - chiều cao cột <10÷<18m | 10 lốp | 5.400.000 | 1.019.246 | 1.392.778 |
CS.50216 | - chiều cao cột 18÷24m | 10 lốp | 5.400.000 | 1.076.741 | 1.803.774 |
CS5.02.20 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50221 | Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công | 10 lốp | 5.670.000 | 1.045.380 |
|
CS5.03.00 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS5.03.10 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50311 | - chiều cao cột <10m | bộ | 378.058 | 52.269 | 214.170 |
CS.50312 | - chiều cao cột <10÷<14m | bộ | 378.058 | 57.496 | 153.206 |
CS.50313 | - chiều cao cột <14÷<18m | bộ | 378.058 | 73.177 | 167.133 |
CS.50314 | - chiều cao cột 18÷24m | bộ | 378.058 | 78.404 | 214.735 |
CS5.03.20 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50321 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤10m | bộ | 396.961 | 94.084 |
|
CS5.03.30 - Thay chấn lưu bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50331 | - chiều cao cột <10m | bộ | 210.400 | 47.042 | 192.753 |
CS.50332 | - chiều cao cột <10÷<14m | bộ | 210.400 | 52.269 | 125.350 |
CS.50333 | - chiều cao cột <14÷<18m | bộ | 210.400 | 67.950 | 139.278 |
CS.50334 | - chiều cao cột 18÷24m | bộ | 210.400 | 73.177 | 180.377 |
CS5.03.40 - Thay bộ mồi bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bộ mồi bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50341 | - chiều cao cột <10m | bộ | 90.000 | 52.269 | 214.170 |
CS.50342 | - chiều cao cột <10÷<14m | bộ | 90.000 | 57.496 | 139.278 |
CS.50343 | - chiều cao cột <14÷<18m | bộ | 90.000 | 73.177 | 153.206 |
CS.50344 | - chiều cao cột 18÷24m | bộ | 90.000 | 78.404 | 197.556 |
CS5.03.50 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50351 | - chiều cao cột <10m | bộ | 468.058 | 52.269 | 299.838 |
CS.50352 | - chiều cao cột <10÷<14m | bộ | 468.058 | 80.494 | 208.917 |
CS.50353 | - chiều cao cột <14÷<18m | bộ | 468.058 | 102.447 | 208.917 |
CS.50354 | - chiều cao cột 18÷24m | bộ | 468.058 | 109.765 | 257.682 |
CS5.03.60 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50361 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m | bộ | 491.461 | 109.765 |
|
CS5.04.00 - Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay các loại xà |
|
|
|
|
CS.50411 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ | bộ | 377.490 | 141.126 | 171.336 |
CS.50421 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | bộ | 850.980 | 156.807 | 192.753 |
CS.50431 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | bộ | 228.490 | 130.673 | 171.336 |
| Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây |
|
|
|
|
CS.50441 | - bằng cơ giới | bộ | 349.490 | 104.538 | 171.336 |
CS.50451 | - bằng thủ công | bộ | 366.965 | 188.168 |
|
| Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50461 | - bộ xà dài 0,6m | bộ | 214.490 | 78.404 | 171.336 |
CS.50462 | - bộ xà dài 0,4m | bộ | 121.490 | 78.404 | 171.336 |
CS.50463 | - bộ xà dài 0,3m | bộ | 95.490 | 78.404 | 171.336 |
| Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.50471 | - bộ xà dài 0,6m | bộ | 225.215 | 141.126 |
|
CS.50472 | - bộ xà dài 0,4m | bộ | 127.565 | 141.126 |
|
CS.50473 | - bộ xà dài 0,3m | bộ | 100.265 | 141.126 |
|
CS5.05.00 - Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS5.05.10 - Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50511 | - cần cao áp chữ L | bộ | 560.573 | 130.673 | 107.433 |
CS.50512 | - cần cao áp chữ S | bộ | 523.564 | 182.942 | 107.433 |
CS.50513 | - chụp liền cần | bộ | 606.000 | 182.942 | 107.433 |
CS.50514 | - chụp ống phóng đơn, kép | bộ | 475.000 | 130.673 | 134.292 |
CS5.05.20 - Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.50521 | - cần cao áp chữ L | bộ | 588.602 | 235.211 |
|
CS.50522 | - cần cao áp chữ S | bộ | 549.742 | 329.295 |
|
CS5.05.30 - Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50531 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | bộ | 579.063 | 104.538 | 214.170 |
CS5.05.40 - Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50541 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | bộ | 608.016 | 188.168 |
|
CS5.06.10 - Thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay lèo đèn |
|
|
|
|
CS.50611 | - loại dây đơn | bộ | 376.400 | 209.076 | 428.340 |
CS.50612 | - loại dây đôi | bộ | 376.400 | 235.211 | 428.340 |
CS.50613 | - loại dây ba | bộ | 555.030 | 313.614 | 428.340 |
CS5.07.00 - Thay các loại dây
CS5.07.10 - Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay dây đồng 1 ruột |
|
|
|
|
| * Bằng cơ giới: |
|
|
|
|
CS.50711 | - Loại 1x6mm2 | 40m | 433.654 | 104.538 | 182.044 |
CS.50712 | - Loại 1x10mm2 | 40m | 686.186 | 130.673 | 182.044 |
CS.50713 | - Loại 1x16mm2 | 40m | 1.022.760 | 130.673 | 182.044 |
CS.50714 | - Loại 1x25mm2 | 40m | 1.574.920 | 130.673 | 182.044 |
CS.50715 | - Loại A16 | 40m | 170.566 | 130.673 | 182.044 |
CS.50716 | - Loại A25 | 40m | 248.518 | 130.673 | 182.044 |
| * Bằng thủ công: |
|
|
|
|
CS.50721 | - Loại 1x6mm2 | 40m | 455.337 | 188.168 |
|
CS.50722 | - Loại 1x10mm2 | 40m | 720.495 | 235.211 |
|
CS.50723 | - Loại 1x16mm2 | 40m | 1.073.898 | 235.211 |
|
CS.50724 | - Loại 1x25mm2 | 40m | 1.653.666 | 235.211 |
|
CS.50725 | - Loại A16 | 40m | 179.094 | 235.211 |
|
CS.50726 | - Loại A25 | 40m | 260.944 | 235.211 |
|
CS5.07.20 - Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ dây cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp treo |
|
|
|
|
CS.50727 | - bằng cơ giới | 40m | 3.015.950 | 261.345 | 535.425 |
CS.50728 | - bằng thủ công | 40m | 3.015.950 | 470.421 |
|
CS5.07.30 - Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.50731 | - nền đất | 40m | 4.006.700 | 2.103.827 |
|
CS.50732 | - hè phố | 40m | 4.006.700 | 2.731.055 |
|
CS.50733 | - đường nhựa | 40m | 4.006.700 | 3.377.623 |
|
CS.50734 | - đường bê tông atphan | 40m | 4.006.700 | 4.801.953 |
|
CS5.08.10 - Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50811 | Thay tủ điện | tủ | 11.500.000 | 209.076 | 227.785 |
CS5.09.10 - Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, chuan bị vật tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.50911 | - nền đất | hộp | 580.700 | 261.345 |
|
CS.50912 | - hè phố | hộp | 580.700 | 313.614 |
|
CS.50913 | - đường nhựa | hộp | 580.700 | 339.749 |
|
CS.50914 | - đường bê tông atphan | hộp | 580.700 | 365.883 |
|
CS5.10.10 - Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cột đèn |
|
|
|
|
CS.51011 | - cột BT ly tâm, cột BT chữ H | cột | 437.524 | 811.189 | 967.948 |
CS.51012 | - cột sắt | cột | 320.926 | 732.120 | 967.948 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm đơn giá cột đèn.
CS5.11.00 - Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
CS5.11.10 - Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51111 | Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m) | cột | 91.240 | 170.828 | 856.679 |
CS5.11.20 - Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51121 | Sơn chụp, sơn cần đèn | bộ | 35.931 | 58.570 | 535.425 |
CS5.11.30 - Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51131 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | cột | 67.988 | 195.232 | 856.679 |
CS5.11.40 - Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51141 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 71.387 | 351.418 |
|
CS5.11.50 - Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51151 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 71.387 | 244.040 |
|
CS5.11.60 - Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51161 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 90.489 | 97.616 |
|
CS5.12.10 - Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51211 | Thay sứ cũ | cái | 4.000 | 18.059 | 107.085 |
CS5.13.10 - Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
CS.51311 | - chiều cao cột <10m | bộ | 10.000 | 14.642 | 47.752 |
CS.51312 | - chiều cao cột <10÷<14m | bộ | 10.000 | 19.523 | 37.602 |
CS.51313 | - chiều cao cột <14÷<18m | bộ | 10.000 | 24.404 | 55.711 |
CS.51314 | - chiều cao cột 18÷24m | bộ | 10.000 | 29.285 | 77.305 |
CS5.14.00 - Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS5.14.10 - Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/quả
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.51411 | - quả cầu nhựa | quả | 410.000 | 29.285 | 107.085 |
CS.51412 | - quả cầu thủy tinh | quả | 800.000 | 29.285 | 107.085 |
CS5.14.20 - Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/quả
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.51421 | - quả cầu nhựa | quả | 430.500 | 70.284 |
|
CS.51422 | - quả cầu thủy tinh | quả | 840.000 | 70.284 |
|
Chương VI:
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS6.01.00 - Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đ/trạm/ngày
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.60111 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | trạm/ngày |
| 24.044 |
|
CS.60121 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | trạm/ngày |
| 21.430 |
|
CS.60131 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | trạm/ngày |
| 22.998 |
|
CS.60141 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công | trạm/ngày |
| 23.521 |
|
CS.60151 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | trạm/ngày |
| 25.089 |
|
CS.60161 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | trạm/ngày |
| 24.044 |
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:
- Chiều dài tuyến trạm từ 1.500m ÷ 3.000m KL = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3.000m KL = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm từ 1.000m ÷ 1.500m KL = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷ 1.000m KL = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m KL = 0,5
+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV:
- Trạm trong ngõ xóm nội thành KV = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành KV = 1,1
- Trạm ngoại thành KV = 1,2
CS6.02.00 - Duy trì chất lượng lưới đèn
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5.000m) và tủ nhận
lệnh.
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí.
- Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C.
- Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số.
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
Đơn vị tính: đ/lần kiểm tra
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.60211 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | lần
|
| 156.807 | 1.070.849 |
CS.60221 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | bóng/lần |
| 2.613 | 32.125 |
CS.60231 | Kiểm tra thông số điện của trạm | lần |
| 13.067 | 53.542 |
CS.60241 | Kiểm tra tủ điện | lần |
| 156.807 |
|
CS.60251 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | km/lần |
| 156.807 | 1.070.849 |
CS.60261 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ | lần |
| 104.538 |
|
PHẦN BỔ SUNG
LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT | TÊN VẬT LIỆU - QUY CÁCH | ĐƠN VỊ | GIÁ VẬT LIỆU (Đồng) |
1 | BNC connector | đầu | 5.000 |
2 | Băng dính 15 x 20.000mm | cuộn | 8.000 |
3 | Băng dính cao su 15 x 50.000mm | cuộn | 50.000 |
4 | Băng keo 20 x 20.000mm | cuộn | 10.000 |
5 | Băng keo 50 x 50.000mm | cuộn | 20.000 |
6 | Băng lau đầu connector quang | cuộn | 20.000 |
7 | Bảng phoocmica | cái | 50.000 |
8 | Boulon | con | 1.500 |
9 | Boulon M8-M10 | bộ | 1.500 |
10 | Cồn công nghiệp | kg | 8.000 |
11 | Domino đấu dây | cái | 1.000 |
12 | Đinh vít + tắc kê M8-M10 | bộ | 1.500 |
13 | Ghen cách điện | m | 1.500 |
14 | Giấy in 40 x 20.000 | cuộn | 20.000 |
15 | Giấy khổ A4 | ram | 35.000 |
16 | Giấy nhám số 0 | tờ | 2.000 |
17 | Giấy nhám số 1 | tờ | 1.500 |
18 | Giấy nhám số 2 | tờ | 1.500 |
19 | Giá đỡ camera loại ≤ 1m | bộ | 400.000 |
20 | Giá đỡ camera loại > 1m | bộ | 722.000 |
21 | Giẻ lau | kg | 10.000 |
22 | Hộp bảo vệ modul | bộ | 50.000 |
23 | Khung giá ≤ 120mm | khung | 12.000.000 |
24 | Khung giá > 120mm | khung | 16.000.000 |
25 | Khung nhôm nẹp bảng phoocmica | cái | 50.000 |
26 | Lạt nhựa 150mm | cái | 200 |
27 | Lạt nhựa 5 x 200mm | cái | 250 |
28 | Nhựa thông | kg | 30.000 |
29 | Ốc vít 4 x 10mm | bộ | 200 |
30 | Ống ghen mềm fi 5-10 | m | 3.000 |
31 | Sơn màu tổng hợp | kg | 35.849 |
32 | Tắc kê M12 | bộ | 500 |
33 | Tem đánh dấu | cái | 200 |
34 | Thiếc hàn | kg | 10.000 |
35 | Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông) | kg | 20.000 |
36 | Tủ nguồn < 50A | tủ | 1.000.000 |
37 | Tủ nguồn ≤ 75A | tủ | 1.500.000 |
38 | Tủ nguồn 75A - 100A | tủ | 2.000.000 |
39 | Xăng | kg | 13.514 |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
STT | BẬC THỢ | ĐƠN VỊ | LƯƠNG NGÀY CÔNG (Đồng) |
1 | Thợ bậc 4/7 - Nhóm 2 - A.1.5 | công | 52.269 |
2 | Thợ bậc 5/7 - Nhóm 2 - A.1.5 | công | 60.577 |
3 | Thợ bậc 6/7 - Nhóm 2 - A.1.5 | công | 70.096 |
4 | Kỹ sư bậc 4/8 | công | 63.000 |
5 | Kỹ sư bậc 5/8 | công | 68.712 |
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT | TÊN MÁY, THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ CA MÁY (Đồng) |
1 | Khoan điện cầm tay 1kw | ca | 54.124 |
2 | Máy cắt kim loại cầm tay 5kw | ca | 68.489 |
3 | Máy hiện sóng âm tần | ca | 6.020 |
4 | Máy khoan điện 750w | ca | 50.624 |
5 | Máy đo chất lượng sợi quang OTDR | ca | 32.314 |
6 | Máy đo méo tần số và tạp âm | ca | 6.020 |
7 | Máy đo mức milivôn | ca | 4.558 |
8 | Máy tính console | ca | 17.052 |
9 | Đồng hồ vạn năng | ca | 2.000 |
10 | Vôn mét điện tử | ca | 3.000 |
11 | Xe thang chiều dài thang 18m | ca | 1.070.849 |
LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG
CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
Chương I:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIAO THÔNG
CM1.01.00 - Lắp đặt giá đỡ camera
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Căn chỉnh và cố định giá đỡ vào trụ.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt giá đỡ camera |
|
|
|
|
| * Bằng cơ giới: |
|
|
|
|
CM1.0111 | - loại giá đỡ ≤ 1m | bộ | 400.000 | 26.135 | 160.627 |
CM1.0112 | - loại giá đỡ > 1m | bộ | 722.000 | 36.588 | 160.627 |
| * Bằng thủ công: |
|
|
|
|
CM1.0121 | - loại giá đỡ ≤ 1m | bộ | 400.000 | 52.269 |
|
CM1.0122 | - loại giá đỡ > 1m | bộ | 722.000 | 78.404 |
|
CM.1.02.10 - Lắp đặt camera
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo, đấu dây, khoan lỗ.
- Lắp đặt camera, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính, v.v…).
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera tại vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CM1.0210 | Lắp đặt camera | bộ | 21.400 | 167.538 | 216.251 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của camera.
CM.1.02.20 - Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CM1.0220 | Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt | bộ | 14.600 | 167.538 | 165.627 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của bộ đế xoay.
CM.1.03.10 - Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng vật tư.
- Lắp ráp các bảng.
- Đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch.
- Đấu, hàn nối cáp Audio, Video.
- Lắp ráp các giắc cắm Audio, Video.
- Kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan.
- Vận hành thử, kiểm tra, điều chỉnh.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển |
|
|
|
|
CM1.0311 | Lắp đặt bộ chuyển mạch điều khiển | bộ | 7.262 | 1.030.680 |
|
CM1.0312 | Lắp đặt bảng giắc cắm cho tín hiệu Video | bộ | 1.854 | 824.544 |
|
CM1.0313 | Lắp đặt bảng giắc cắm cho tín hiệu Audio | bộ | 13.957 | 824.544 |
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của bộ thu tín hiệu điều khiển.
CM.1.03.20 - Lắp đặt tủ nguồn
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp ráp vật tư theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào vật tư.
- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.
- Kiểm tra toàn bộ công trình; thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt tủ nguồn |
|
|
|
|
CM1.0321 | - < 50A | tủ | 1.014.144 | 100.994 |
|
CM1.0322 | - ≤ 75A | tủ | 1.514.144 | 112.916 |
|
CM1.0323 | - 75A ÷ 100A | tủ | 2.014.144 | 156.192 |
|
CM.1.04.00 - Lắp đặt vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
CM.1.04.10 - Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đ/khung
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang |
|
|
|
|
CM1.0411 | - loại khung giá ≤ 120mm | khung | 12.018.295 | 130.673 | 8.855 |
CM1.0412 | - loại khung giá > 120mm | khung | 16.018.295 | 130.673 | 8.855 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của khung giá.
CM.1.04.20 - Lắp đặt vật tư vào khung giá
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt hộp máy vào khung giá theo thiết kế.
- Lắp đặt các card vào hộp máy.
- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CM1.0420 | Lắp đặt vật tư vào khung giá | hộp | 14.280 | 54.762 | 2.000 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của hộp thiết bị (hộp cấp nguồn, hộp thu/phát chuyển đổi quang điện,…).
CM.1.04.30 - Đấu nối cáp
Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.
- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.
- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.
- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.
- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.
- Đo thử, kiểm tra.
- Đấu nối sợi quang.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 đôi đầu dây
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đấu nối cáp |
|
|
|
|
CM1.0431 | Sợi nhảy quang | đôi đầu dây | 18.564 | 34.910 | 6.463 |
CM1.0432 | Cáp 75Ω | đôi đầu dây | 2.040 | 4.206 | 40 |
CM1.0433 | Cáp 120Ω | đôi đầu dây | 612 | 1.402 | 40 |
CM1.0434 | Cáp âm tần | đôi đầu dây | 612 | 1.402 | 40 |
CM.1.05.00 - Lắp đặt thiết bị mạng tin học
Quy định áp dụng:
- Các bảng đơn giá được áp dụng đối với máy chủ (server) được cài đặt hệ điều hành Window NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:
Hệ điều hành; số lượng máy | Hệ số |
Hệ điều hành Novell | 1,5 |
Hệ điều hành Unix | 2,5 |
Số lượng máy PC từ 25 đến 64 | 1,5 |
Số lượng máy PC từ 65 đến 128 | 2,5 |
Số lượng máy PC từ 128 đến 254 | 5 |
Kết nối liên mạng (WAN) | 1,5 |
- Các bảng đơn giá áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:
Bộ định tuyến | Hệ số |
Multipoint (3 điểm) | 1,5 |
Multipoint (4 điểm) | 2 |
Multipoint (n điểm) | 1 + 0,5 x n |
Thủ tục truyền Frame relay | 1,2 |
Router dòng 3600 và tương đương | 1,5 |
Router dòng 4700 và tương đương | 2 |
Router dòng 7500 và tương đương | 4 |
- Các bảng đơn giá áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, các trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:
Bộ chuyển mạch (Switch) | Hệ số |
Switch dòng 8000 | 1,5 |
Thủ tục truyền Frame relay | 1,5 |
- Các bảng đơn giá áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:
Bộ tập trung (Hub) | Hệ số |
8 port | 0,8 |
32 port | 1,5 |
CM.1.05.10 - Lắp đặt thiết bị tin học
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 thiết bị
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị tin học |
|
|
|
|
CM1.0511 | Máy chủ (Server) | t.bị | 1.995 | 71.308 |
|
CM1.0512 | Máy trạm (Work station) | t.bị | 1.050 | 10.173 |
|
CM1.0513 | Máy in (Printer) | t.bị | 520 | 8.391 |
|
CM1.0514 | Máy quét (Scaner) | t.bị | 1.050 | 11.956 |
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của các thiết bị tin học.
CM.1.05.20 - Lắp đặt thiết bị mạng
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị và các modul chức năng.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật..
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 thiết bị
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thiết bị mạng |
|
|
|
|
CM1.0521 | Bộ định tuyến Router | t.bị | 5.775 | 51.712 | 120 |
CM1.0522 | Bộ chuyển mạch switch | t.bị | 5.775 | 58.026 | 120 |
CM1.0523 | Thiết bị đầu cuối NTU | t.bị | 1.394 | 8.498 | 80 |
CM1.0524 | Thiết bị đầu cuối Modem | t.bị | 113 | 4.195 |
|
CM1.0525 | Bộ tập trung HUB | t.bị | 3.312 | 32.410 |
|
CM.1.05.30 - Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.
- Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị.
- Xác định các tham số đấu nối.
- Cài đặt các chương trình điều khiển (Driver).
- Thiết lập cấu hình cho thiết bị.
- Đặt cấu hình cho thiết bị để thiết lập hoạt động.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 thiết bị
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình |
|
|
|
|
CM1.0531 | - Máy chủ (Server) | t.bị |
| 68.040 |
|
CM1.0532 | - Máy trạm (Work station) | t.bị |
| 17.010 |
|
CM1.0533 | - Máy in (Printer) | t.bị |
| 9.450 |
|
CM1.0534 | - Máy quét (Scaner) | t.bị |
| 11.340 |
|
CM1.0541 | Cài đặt bộ định tuyến Router | t.bị | 735 | 100.800 | 1.023 |
CM1.0542 | Cài đặt bộ chuyển mạch Switch | t.bị | 735 | 81.900 | 853 |
CM1.0543 | Cài đặt thiết bị đầu cuối NTU | t.bị | 368 | 47.250 |
|
CM1.0544 | Cài đặt thiết bị đầu cuối Modem | t.bị | 368 | 11.970 |
|
CM1.0545 | Cài đặt bộ tập trung HUB | t.bị | 368 | 11.970 |
|
CM.1.06.00 - Lắp đặt vật tư thiết bị giám sát tại trung tâm
CM.1.06.10 - Lắp đặt monitor và bàn điều khiển tín hiệu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp đặt monitor.
- Lắp đặt monitor, các phụ kiện.
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào monitor và bàn điều khiển tại vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CM1.0611 | Lắp đặt monitor | bộ | 12.600 | 141.404 | 1.000 |
CM1.0612 | Lắp đặt bàn điều khiển tín hiệu hình | bộ | 11.060 | 57.635 | 6.000 |
CM.1.06.20 - Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính zoom.
- Điều chỉnh bộ gạt nước.
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CM1.0621 | Lắp đặt bộ điều khiển | bộ | 13.900 | 21.981 |
|
CM1.0622 | Lắp đặt bộ chuyển mạch | bộ | 13.900 | 115.269 |
|
CM.1.06.30 - Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi
(Máy ghi hình, máy in ảnh chuyên dụng)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (catalog), lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, tình trạng thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CM1.0631 | Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (Máy ghi hình, máy in ảnh chuyên dụng) | bộ | 10.605 | 141.556 | 2.660 |
Chương II:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢNG QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
QB1.01.00 - Lắp đặt modul quang báo
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và modul quang báo.
- Lắp đặt modul quang báo vào vị trí quy dịnh.
- Vận hành, giám sát chức năng modul.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của modul.
- Hiệu chỉnh vật tư thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào modul.
- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 modul
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
QB.10110 | Lắp đặt modul quang báo | modul | 188.163 | 502.614 | 26.312 |
QB1.02.00 - Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật tư.
- Lắp ngăn vào tủ và dán nhãn.
- Lắp card vào ngăn và dán nhãn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 ngăn tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo |
|
|
|
|
QB.10211 | Loại ngăn xử lý và điều khiển chuyển mạch | ngăn | 8.670 | 210.406 | 3.600 |
QB.10212 | Loại ngăn giao tiếp giữa bộ xử lý, điều khiển chuyển mạch và ngoại vi | ngăn | 8.670 | 279.118 | 5.000 |
QB.10213 | Loại ngăn xử lý, lưu trữ dữ liệu | ngăn | 8.670 | 416.542 | 6.200 |
QB1.03.10 - Lắp đặt thiết bị ngoại vi
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 modul
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
QB.10310 | Lắp đặt thiết bị ngoại vi | modul | 4.800 | 115.269 | 2.931 |
LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT | TÊN VẬT LIỆU - QUY CÁCH | ĐƠN VỊ | GIÁ VẬT LIỆU (Đồng) |
1 | Aptomat 25A | cái | 320.000 |
2 | Băng dính | cuộn | 5.000 |
3 | Băng keo PVC | cuộn | 5.000 |
4 | Bàn chải sắt | cái | 15.000 |
5 | Biến thế đổi điện | cái | 300.000 |
6 | Bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m | bộ | 410.000.000 |
7 | Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m | bộ | 430.000.000 |
8 | Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m | bộ | 458.000.000 |
9 | Bộ điều khiển tín hiệu giao thông | bộ | 1.600.000 |
10 | Cáp 6 ruột fi 16/10 bọc PVC | m | 2.000 |
11 | Cát vàng | m3 | 70.000 |
12 | Cát đổ beton | m3 | 106.000 |
13 | Chiết áp 100 kOhm | cái | 5.000 |
14 | Chổi quét sơn (cọ sơn) | cái | 7.000 |
15 | Co ống PVC D49 | cái | 5.800 |
16 | Cột đèn THGT có cần vươn đến 5m | cột | 73.400.000 |
17 | Cột đèn THGT có cần vươn đến 9m | cột | 101.800.000 |
18 | Cột đèn THGT dành cho người đi bộ | cột | 6.075.000 |
19 | Cột đèn THGT không cần vươn | cột | 29.250.000 |
20 | Dây MBP 1x0,5 | m | 2.000 |
21 | Dây súp 2x2,5 | m | 2.500 |
22 | Đá 1x2 | m3 | 87.000 |
23 | Đèn sợi đốt 100w, 220V | cái | 7.000 |
24 | Đèn tín hiệu giao thông | bộ | 3.800.000 |
25 | Điện trở 10 - 15 Ohm | cái | 400 |
26 | Đồng hồ đo đèn điện | cái | 500.000 |
27 | Đui đèn | cái | 10.000 |
28 | Giắc cắm 30 đầu | cái | 2.400.000 |
29 | Khung móng tủ điều khiển giao thông | khung | 52.000 |
30 | Kính màu | cái | 70.000 |
31 | Lưỡi trai | cái | 50.000 |
32 | Mobine | cái | 200.000 |
33 | Nhựa thông | kg | 30.000 |
34 | Nối ống PVC D49 | cái | 2.500 |
35 | Nước ngọt | lít | 5 |
36 | Ống PVC D49 | m | 12.100 |
37 | Ổ cắm công tắc | cái | 100.000 |
38 | Phản quang đèn | cái | 20.000 |
39 | Phích cắm | cái | 10.000 |
40 | Sơn màu | kg | 35.849 |
41 | Thiếc hàn | kg | 200.000 |
42 | Tụ điện EPF - 16V | cái | 5.000 |
43 | Tủ điều khiển đèn THGT 2 phase | bộ | 15.225.000 |
44 | Tủ điều khiển đèn THGT 3 phase | bộ | 16.590.000 |
45 | Vi mạch điều khiển | cái | 1.600.000 |
46 | Xăng pha sơn | lít | 10.000 |
47 | Xi măng PC400 | kg | 918 |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
STT | BẬC THỢ | ĐƠN VỊ | LƯƠNG NGÀY CÔNG (Đồng) |
1 | Thợ bậc 3/7 - Nhóm 2 - A.1.5 | công | 45.346 |
2 | Thợ bậc 3,5/7 - Nhóm 2 - A.1.5 | công | 48.808 |
3 | Thợ bậc 6/7 - Nhóm 2 - A.1.5 | công | 70.096 |
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT | TÊN MÁY, THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ CA MÁY (Đồng) |
1 | Cần trục ôtô - sức nâng 6T | ca | 549.127 |
2 | Cần trục ôtô - sức nâng 30T | ca | 1.861.791 |
3 | Máy cắt đường 1,2CV - MCD 218 | ca | 177.461 |
4 | Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu 0,15m3 | ca | 396.253 |
5 | Xe thang - chiều dài thang 9m | ca | 682.178 |
Chương III:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH1.01.10 - Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt tủ điều khiển giao thông |
|
|
|
|
TH1.0111 | - loại 2 phase | bộ | 15.225.000 | 226.730 | 102.327 |
TH1.0112 | - loại 3 phase | bộ | 16.590.000 | 226.730 | 102.327 |
TH1.02.00 - Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và lĩnh vật tư, dụng cụ.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m.
- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn |
|
|
|
|
TH1.0210 | - bằng thủ công | cột | 29.250.000 | 136.038 |
|
TH1.0220 | - bằng thủ công + cơ giới | cột | 29.250.000 | 90.692 | 137.282 |
TH1.0230 | Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 5m bằng thủ công + cơ giới | cột | 73.400.000 | 136.038 | 219.651 |
TH1.0240 | Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 9m bằng thủ công + cơ giới | cột | 101.800.000 | 181.384 | 274.564 |
TH1.0250 | Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng thủ công + cơ giới | bộ | 410.000.000 | 272.076 | 2.234.149 |
TH1.0260 | Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng thủ công + cơ giới | bộ | 430.000.000 | 362.768 | 2.792.687 |
TH1.0270 | Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m bằng thủ công + cơ giới | bộ | 458.000.000 | 408.114 | 3.723.582 |
TH1.0280 | Lắp dựng cột đèn THGT dành cho người đi bộ hay tủ điều khiển bằng thủ công | cột | 6.075.000 | 90.692 |
|
TH1.03.10 - Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ.
- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH1.0310 | Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho 1 cột) | bộ | 3.800.000 | 68.019 | 102.327 |
TH1.04.10 - Xây hố ga kích thước (800mm x 600mm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa xây và trát theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/hố
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH1.0411 | Xây hố ga (800 x 600)mm | hố | 35.886 | 136.038 |
|
TH1.0412 | Trát hố ga (800 x 600)mm | hố | 2.427 | 19.523 |
|
TH1.05.10 - Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt.
- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng.
- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/khung
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH1.0510 | Lắp đặt khung móng vào vị trí đặt tủ | khung | 52.000 | 136.038 |
|
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH2.01.10 - Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đ/nút/ngày
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quản lý đèn tín hiệu giao thông gồm: | nút/ngày |
| 36.820 |
|
TH2.0111 | - Trực thường xuyên | nút/ngày |
| 5.668 |
|
TH2.0112 | - Kiểm tra định kỳ | nút/ngày |
| 5.668 |
|
TH2.0113 | - Ghi chép sổ nhật ký | nút/ngày |
| 2.811 |
|
TH2.0114 | - Sửa chữa nhỏ | nút/ngày |
| 22.673 |
|
TH2.02.10 - Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0210 | Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông | bộ | 1.629.350 | 700.960 |
|
TH2.03.10 - Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển mới.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0310 | Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông | bộ | 1.600.000 | 45.346 |
|
TH2.04.00 - Thay các thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vậtt tư.
- Cắt điện, thay thế thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay các thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
TH2.0410 | Thay áptômát 25A | cái | 320.000 | 11.337 |
|
TH2.0420 | Thay giắc cắm 30 đầu | cái | 2.400.000 | 9.069 |
|
TH2.0430 | Thay phích cắm | cái | 10.000 | 4.535 |
|
TH2.0440 | Thay ổ cắm - công tắc | cái | 200.000 | 11.337 |
|
TH2.0450 | Thay biến thế đổi điện | cái | 300.000 | 11.337 |
|
TH2.0460 | Thay đồng hồ đo đếm điện | cái | 500.000 | 22.673 |
|
TH2.0470 | Thay mobine | cái | 200.000 | 9.069 |
|
TH2.05.10 - Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0510 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | tủ | 18.867 | 453.460 |
|
TH2.06.00 - Duy tu bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu).
Đơn vị tính: đ/cột, cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0610 | Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | cột | 32.109 | 68.019 |
|
TH2.0620 | Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | cái | 32.109 | 68.019 |
|
TH2.07.10 - Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/20bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0710 | Thay bóng đèn THGT | 20 bóng | 225.000 | 105.203 | 409.307 |
TH2.08.10 - Thay kính màu
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/20cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0810 | Thay kính màu THGT | 20 cái | 1.400.000 | 105.203 | 409.307 |
TH2.09.10 - Thay lưỡi trai đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/20cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH2.0910 | Thay lưỡi trai đèn | 20 cái | 1.000.000 | 105.203 | 409.307 |
TH.210.10 - Thay phản quang đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/20cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.21010 | Thay phản quang đèn | 20 cái | 400.000 | 105.203 | 409.307 |
TH.211.10 - Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.21110 | Thay dây lên đèn | cột | 105.000 | 226.730 | 341.089 |
TH.212.10 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/chốt
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TH.21210 | Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn THGT | chốt | 494.600 | 272.076 | 573.714 |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG
CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
(Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện ban hành theo Quyết định số 1210/2000/QĐ-TCBĐ ngày 19 tháng 12 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
Chương 1:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIAO THÔNG
CM.1.01.00 - Lắp đặt giá đỡ camera
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Căn chỉnh và cố định giá đỡ vào trụ.
CM.1.01.10 - Lắp đặt giá đỡ camera bằng cơ giới
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại giá đỡ | |
£ 1m | > 1m | ||||
CM.1.01.1 | Lắp đặt giá đỡ camera | Vật liệu: - Giá đỡ camera Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,50
0,15 |
1
0,70
0,15 |
| 1 | 2 |
CM.1.01.20 - Lắp đặt giá đỡ camera bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại giá đỡ | |
£ 1m | > 1m | ||||
CM.1.01.2 | Lắp đặt giá đỡ camera | Vật liệu: - Giá đỡ camera Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,00 |
1
1,5 |
| 1 | 2 |
CM.1.02.00 - Lắp đặt camera
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo, đấu dây, khoan lỗ.
- Lắp đặt camera, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính, v.v…).
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera tại vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
CM.1.02.10 - Lắp đặt camera
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CM.1.02.10 | Lắp đặt camera | Vật liệu: - Camera - Thiết hàn - Nhựa thông - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Giấy giáp số: 0 - Boulon - BNC connector Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Máy khoan điện 750W - Vôn mét điện tử - Đồng hồ vạn năng - Xe thang - chiều dài thang tới 18m |
bộ bộ kg kg kg tờ con đầu
công công
ca ca ca ca |
1 0,05 0,01 0,2 0,1 1 4 2
2
1 1 1 1 0,15 |
CM.1.02.20 - Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CM.1.02.20 | Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt | Vật liệu: - Bộ đế xoay Pan/Tilt - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Giấy giáp số: 0 - BNC connector Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Vôn mét điện tử - Đồng hồ vạn năng - Xe thang - chiều dài thang tới 18m |
bộ kg kg tờ đầu
công công
ca ca ca |
1 0,2 0,1 1 2
2 1
1 1 0,15 |
CM.1.03.00 - Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển
CM.1.03.10 - Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng vật tư.
- Lắp ráp các bảng.
- Đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch.
- Đấu, hàn nối cáp Audio, Video.
- Lắp ráp các giắc cắm Audio, Video.
- Kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan.
- Vận hành thử, kiểm tra, điều chỉnh.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại công việc | ||
Bộ chuyển mạch điều khiển | Bảng giắc cắm cho tín hiệu Video | Bảng giắc cắm cho tín hiệu Audio | |||
CM.1.03.1 | Vật liệu phụ: - Giẻ lau - Cồn công nghiệp - Thiết hàn - Nhựa thông - Băng keo (50x50000mm) - Giấy giáp số 1 Vật liệu phụ khác: Nhân công: - Kỹ sư: 5/8 |
kg kg kg kg cuộn tờ %
công |
0,1 0,1 0,02 0,01 0,2 0,5 3
15 |
0,1 0,1
3
12 |
0,1 0,1 0,04 0,02 0,5 0,5 3
12 |
| 1 | 2 | 3 |
CM.1.03.20 - Lắp đặt tủ nguồn
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạt lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp ráp vật tư theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào vật tư.
- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ nguồn | ||
<50A | ≤75A | 75A¸100A | |||
CM.1.03.2 | Vật liệu: - Tủ nguồn - Thiết hàn - Nhựa thông - Băng keo 20 x 20.000mm - Giấy giáp số 2 - Giẻ lau - Cồn công nghiệp - Lạt nhựa 5 x 200mm Vật liệu phụ khác: Nhân công: - Bậc thợ bình quân 5/7 - Kỹ sư: 4/8 |
tủ kg kg cuộn tờ kg kg cái %
công công |
1 0,05 0,02 0,1 1 0,1 0,5 20 4
1,584 0,08 |
1 0,05 0,02 0,1 1 0,1 0,5 20 4
1,76 0,1 |
1 0,05 0,02 0,1 1 0,1 0,5 20 4
2,464 0,11 |
| 1 | 2 | 3 |
CM.1.04.00 - Lắp đặt vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
CM.1.04.10 - Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 khung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại khung giá | |
£ 120mm | > 120mm | |||
CM.1.04.2 | Vật liệu: - Khung giá - Xăng - Giấy giáp số 0 - Đinh vit + ticket M8-M10 - Giẻ lau - Boulon M8-M10 - Sơn màu tổng hợp Vật liệu phụ khác: Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Khoan điện cầm tay 1KW - Máy cắt kim loại cầm tay 5KW |
khung kg tờ bộ kg bộ kg %
công
ca ca |
1 0,1 1 4 0,2 2 0,1 2
2,5
0,1 0,05 |
1 0,1 1 4 0,2 2 0,1 2
2
0,1 0,05 |
| 1 | 2 |
CM.1.04.20 - Lắp đặt vật tư vào khung giá
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt hộp máy vào khung giá theo thiết kế.
- Lắp đặt các card vào hộp máy.
- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CM.1.04.20 | Lắp đặt hộp thiết bị vào khung giá (hộp cấp nguồn, hộp thu /phát chuyển đổi quang điện,…) | Vật liệu: - Hộp thiết bị - Boulon M8 - Giẻ lau - Tem đánh dấu - Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 5/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Đồng hồ vạn năng |
bộ bộ kg cái kg %
công công
ca |
1 8 0,1 1 0,1 2
0,8 0,1
1 |
CM.1.04.30 - Đấu nối cáp
Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.
- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.
- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.
- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.
- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.
- Đo thử, kiểm tra,
- Đấu nối sợi quang
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
Sợi nhảy quang | Cáp 75W | Cáp 120W | Cáp âm tần | |||
CM.1.04.3 | Vật liệu: - Lạt nhựa 5x200mm - Tem đánh dấu - Băng dính cao su (15x50000mm) - Cồn công nghiệp - Băng lau đầu connector quang. |
cái cái cuộn kg cuộn |
20 2 0,1 0,2 0,3 |
4 4
|
2
|
|
| - Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 6/7 - Kỹ sư: 5/8 Máy thi công: - Đồng hồ vạn năng - Máy đo chất lượng sợi quang OTDR | kg %
công công
ca ca | 0,02 2
0,4 0,1
0,2 | 0,02 2
0,06
0,02 | 0,02 2
0,02
0,02
| 0,02 2
0,02
0,02
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
CM.1.05.00 - Lắp đặt thiết bị mạng tin học
Quy định áp dụng:
- Các bảng định mức được áp dụng đối với máy chủ (server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
- Đối với hệ điều hành Novell: hệ số 1,5
- Đối với hệ điều hành UNIX: hệ số 2,5
- Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ số 1,5
- Số lượng máy PC từ 65 đến 128: hệ số 2,5
- Số lượng máy PC từ 128 đến 254 hệ số 5
- Kết nối liên mạng (WAN): hệ số 1,5
- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
- Multipoint (3 điểm): hệ số 1,5
- Multipoint (4 điểm): hệ số 2
- Multipoint (n điểm): hệ số 1 + 0,5xn
- Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,2
- Thủ tục truyền IP: hệ số 0,5
- Router dòng 3600 và tương đương: hệ số 1,5
- Router dòng 4700 và tương đương: hệ số 2
- Router dòng 7500 và tương đương: hệ số 4
- Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- Switch dòng 8000: hệ số 1,5
- Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5
- Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- 8 port: hệ số 0,8
- 32 port: hệ số 1,5
CM.1.05.10 - Lắp đặt thiết bị tin học
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||
Máy chủ (Server) | Máy trạm (Work Station) | Máy in (Printer) | Máy quét (Scaner) | |||
CM.1.05.1 | Vật liệu: - Giẻ lau - Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Đồng hồ vạn năng |
kg kg %
công công
ca |
0,03 0,2 5
0,4 0,8
0,01 |
0,02 0,1 5
0,05 0,12
0,01 |
0,01 0,05 4
0,04 0,1
0,01 |
0,02 0,1 5
0,06 0,14
0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
CM.1.05.20 - Lắp đặt thiết bị mạng
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị và các modul chức năng.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||||
Bộ định tuyến Router | Bộ chuyển mạch switch | Thiết bị đầu cuối NTU | Thiết bị đầu cuối Modem | Bộ tập trung HUB | |||
CM.1.05.2 | Vật liệu: - Lạt nhựa 150mm |
cái
|
15
|
15
|
|
|
15
|
| - Giấy in 40x20.000 | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,05 |
|
|
| - Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,003 | 0,006 |
| - Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Đồng hồ vạn năng | kg %
công công
ca
| 0,05 5
0,23 0,63
0,06
| 0,05 5
0,17 0,78
0,06
| 0,03 4
0,03 0,11
0,04
| 0,01 3
0,02 0,05
| 0,03 4
0,15 0,39
|
| 1 | 2 | 3 |
| 4 |
CM.1.05.30 - Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.
- Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị.
- Xác định các tham số đấu nối.
- Cài đặt hệ điều hành.
- Cài đặt các chương trình điều khiển (Driver).
- Thiết lập cấu hình cho thiết bị.
- Đặt cấu hình cho thiết bị để thiết lập hoạt động.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||
Máy chủ (Server) | Máy trạm (Work Station) | Máy in (Printer) | Máy quét (Scaner) | |||
CM.1.05.3 | Nhân công: - Kỹ sư: 4/8 |
công |
1,08 |
0,27 |
0,15 |
0,18 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||||
Bộ định tuyến Router | Bộ chuyển mạch switch | Thiết bị đầu cuối NTU | Thiết bị đầu cuối Modem | Bộ tập trung HUB | |||
CM.1.05.4 | Vật liệu: - Giấy khổ A4 Vật liệu khác Nhân công: - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Máy tính console |
ram %
công
ca
|
0,02 5
1,6
0,06 |
0,02 5
1,3
0,05 |
0,01 5
0,75
0,04 |
0,01 5
0,19
|
0,01 5
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CM.1.06.00 - Lắp đặt vật tư thiết bị giám sát tại trung tâm
CM.1.06.10 - Lắp đặt monitor và bàn điều khiển tín hiệu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp monitor.
- Lắp đặt monitor, các phụ kiện.
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào monitor và bàn điều khiển tại vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Monitor | Bàn điều khiển tín hiệu hình | |||
CM.1.06.1 | Vật liệu: - Thiết hàn - Nhựa thông - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Giấy giáp số: 0 - BNC connector Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Vôn mét điện tử - Đồng hồ vạn năng |
bộ kg kg kg tờ đầu
công công
ca ca |
0,03 0,01
0,2
2
1,5 1
0,5 |
0,1 0,03 0,02 0,2 1 1
0,5 0,5
2 |
| 1 | 2 |
CM.1.06.20 - Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính zoom
- Điều chỉnh bộ gạt nước.
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình
- Vệ sinh, thu dọn
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Bộ điều khiển | Bộ chuyển mạch | |||
CM.1.06.2 | Vật liệu: - Thiết hàn - Giẻ lau - Cồn công nghiệp - BNC connector Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 |
bộ kg kg đầu
công công |
0,01 0,3 0,1 2
0,3 0,1 |
0,01 0,3 0,1 2
1 1 |
| 1 | 2 |
CM.1.06.30 - Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi
(Máy ghi hình, máy in hình ảnh chuyên dụng)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, tình trạng thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị vào vị trí qui định.
- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CM.1.06.30 | Vật liệu: - Thiết hàn dây (kèm nhựa thông) - Ống ghen mềm F5 ¸ F10 - Băng dính 15 x20000mm - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Đồng hồ vạn năng - Máy đo mức milivôn - Máy hiện sóng âm tần - Máy đo méo tần số và tạp âm |
kg m cuộn kg kg %
công công
ca ca ca ca |
0,015 1 0,5 0,1 0,2 5
0,84 1,55
0,5 0,1 0,1 0,1 |
Chương 2:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢNG QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
QB.1.01.00 - Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và modul bảng quang báo.
- Lắp đặt modul quang báo vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng modul.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của modul.
- Hiệu chỉnh vật tư thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào modul.
- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 modul
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
QB.1.01.1 | Vật liệu: - Modul bảng quang báo - Hộp bảo vệ modul - Domino đấu dây - Bảng phooc mi ca - Khung nhôm nẹp bảng phooc mi ca Vật liệu phụ: - Sơn - Giẻ lau - Ghen cách điện - Thiết hàn - Nhựa thông - Ốc vít 4x10mm - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Máy khoan cầm tay 0,75 kW - Đồng hồ vạn năng |
bộ bộ cái cái cái
kg kg mét kg kg bộ kg %
công công
ca ca |
1 1 4 1 1
0,5 0,2 5 0,05 0,01 8 0,5 1
6 3
0,5 0,5 |
QB.1.02.00 - Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật tư.
- Lắp ngăn vào tủ và dán nhãn.
- Lắp card vào ngăn và dán nhãn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 ngăn tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ngăn tủ | ||
Xử lý và điều khiển chuyển mạch | Giao tiếp giữa bộ xử lý, điều khiển chuyển mạch và ngoại vi | Xử lý, lưu trữ dữ liệu | |||
QB.1.02.1 | Vật liệu: - Tem đánh dấu - Giẻ lau - Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 5/8 Máy thi công: - Đồng hồ vạn năng |
kg kg
%
công
công
ca |
10 0,17 0,6 2
0,2
2,91
1,8 |
10 0,17 0,6 2
0,2
3,91
2,5 |
10 0,17 0,6 2
0,2
5,91
3,1 |
| 1 | 2 | 3 |
QB.1.03.00 - Lắp đặt thiết bị ngoại vi
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường
- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 modul
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
QB.1.03.1 | Vật liệu phụ: - Ticket M12 - Giẻ lau - Cồn công nghiệp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 - Kỹ sư: 4/8 Máy thi công: - Máy khoan cầm tay 0,75 kW - Đồng hồ vạn năng |
bộ kg kg
công công
ca ca |
4 0,2 0,1
1 1
0,05 0,2 |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN
TÍN HIỆU GIAO THÔNG
(Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị
ban hành kèm theo Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24 tháng 11 năm 1999
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )
Chương 1:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH.1.01.10 - Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.1.01.1 | Lắp đặt tủ điều khiển giao thông | Vật liệu: - Tủ điều khiển đèn THGT Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
bộ
công
ca |
1
5
0,15 |
TH.1.02.10 - Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và lĩnh vật tư, dụng cụ.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m.
- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.
Đơn vị tính: 1 cột
| Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| |||||
| TH.1.02.1 | Lắp dựng cột đèn THGT không cần vươn bằng phương pháp thủ công | Vật liệu: - Cột đèn THGT không cần vươn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cột
công |
1
3 |
| |||||
| TH.1.02.2 | Lắp dựng cột đèn THGT không cần vươn bằng cơ giới + thủ công | Vật liệu: - Cột đèn THGT không cần vươn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Cần trục ôtô sức nâng 6 tấn |
cột
công
ca |
1
2
0,25 |
| |||||
| TH.1.02.3 | Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 5m bằng cơ giới + thủ công | Vật liệu: - Cột đèn THGT có cần vươn đến 5m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Cần trục ôtô sức nâng 6 tấn |
cột
công
ca |
1
3
0,40 |
| |||||
| TH.1.02.4 | Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 9m bằng cơ giới + thủ công | Vật liệu: - Cột đèn THGT có cần vươn đến 9m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Cần trục ôtô sức nâng 6 tấn |
cột
công
ca |
1
4
0,50 |
| |||||
TH.1.02.5 | Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng cơ giới + thủ công | Vật liệu: - Bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Cần trục ôtô sức nâng 30 tấn |
bộ cột
công
ca |
1
6
1,2 | |||||||
TH.1.02.6 | Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng cơ giới + thủ công | Vật liệu: - Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Cần trục ôtô sức nâng 30 tấn |
bộ cột
công
ca |
1
8
1,5 | |||||||
| TH.1.02.7 | Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m bằng cơ giới + thủ công | Vật liệu: - Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Cần trục ôtô sức nâng 30 tấn |
bộ cột
công
ca |
1
9
2 | ||||||
| TH.1.02.8 | Lắp dựng cột đèn THGT dành cho người đi bộ hay trụ của tủ điều khiển bằng thủ công | Vật liệu: - Cột đèn THGT dành cho người đi bộ hay cột của tủ điều khiển Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cột
công |
1
2 | ||||||
TH.1.03.10 - Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.
- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ.
- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.1.03.1 | Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho một cột) | Vật liệu: - Đèn tín hiệu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
bộ
công
ca |
1
1,5
0,15 |
TH.1.04.10 - Xây hố ga kích thước (800mm x 600mm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa xây và trát theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 hố ga
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.1.04.1 | Phần xây hố ga | Vật liệu: - Bê tông M100 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
m3
công |
0,1
3 |
TH.1.01.4.1 | Phần trát hố ga | Vật liệu: - Vữa xây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
0,01
0,4 |
TH.1.05.10 - Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt.
- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng .
- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 khung
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.1.05.1 | Lắp đặt khung móng vào vị trí đặt tủ | Vật liệu: - Khung móng tủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
khung
công |
1
3 |
Chương 2:
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH.2.01.10 - Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý, sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.01.1 | Quản lý tín hiệu giao thông | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 - Bao gồm các phần việc: + Trực thường xuyên + Kiểm tra đo thông số định kỳ + Ghi chép sổ nhật ký + Sửa chữa nhỏ |
công
công công
công công |
0,8
0,125 0,125
0,062 0,5 |
TH.2.02.10 - Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật khối nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.02.1 | Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông | Vật liệu: + Thiếc hàn + Nhựa thông + Dây MBP 1x 0,5 + Vi mạch điều khiển + Điện trở (10-15)KΩ + Tụ điện EPF - 16V + Chiết áp 100 KΩ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 6/7 |
kg kg m cái cái cái cái
công |
0,05 0,005 1 1 3 2 3
10 |
TH.2.03.10 - Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển. Tháo bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.03.1 | Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông | Vật tư: - Bộ điều khiển Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
bộ
công |
1
1 |
TH.2.04.10 - Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.04.1 | Thay Aptomat 25A | Vật tư: - Aptomat 25A Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
1
0,25 |
TH.2.04.2 | Thay giắc cắm 30 đầu | Vật tư: - Giắc cắm 30 đầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
1
0,20 |
TH.2.04.3 | Thay phích cắm | Vật tư: - Phích cắm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
1
0,10 |
TH.2.04.4 | Thay ổ cắm công tắc | Vật tư: - Ổ cắm công tắc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
2
0,25 |
TH.2.04.5 | Thay biến thế đổi điện | Vật tư: - Biến thế đổi điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
1
0,25 |
TH.2.04.6 | Thay đồng hồ đo đèn điện | Vật tư: - Đồng hồ đo đèn điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
1
0,5 |
TH.2.04.7 | Thay Mobine | Vật tư: - Mobine Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái
công |
1
0,2 |
TH.2.05.10 - Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.05.1 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển | Vật tư: - Sơn màu - Bàn chải sắt - Chổi quét sơn (cọ sơn) - Xăng pha sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg cái cái lít
công |
0,5 0,3 0,3 0,3
0,5 |
TH.2.06.10 - Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
TH.2.06.1 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu: - Sơn màu - Bàn chải sắt - Chổi quét sơn (cọ sơn) - Xăng pha sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
kg cái cái lít
công
ca
|
0,6 0,3 0,3 0,4
1,5
| |
|
|
| Đơn vị tính: 1 bầu đèn, mặt đèn | ||
TH.2.06.2 | Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu: - Sơn màu - Bàn chải sắt - Chổi quét sơn (cọ sơn) - Xăng pha sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang- chiều dài thang tới 9m |
kg cái cái lít
công
ca
|
0,6 0,3 0,3 0,4
1,5
| |
TH.2.07.10 - Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.07.1 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu: - Đèn sợi đốt 100W- 220V - Đui đèn - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
cái cái cuộn
công
ca
|
20 7 3
2,32
0,6
|
TH.2.08.10 - Thay kính màu
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.08.1 | Thay kính màu | Vật liệu: - Kính màu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
cái
công
ca
|
20
2,32
0,6
|
TH.2.09.10 - Thay lưỡi trai đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, tháo lưỡi trai.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 lưỡi trai
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.09.1 | Thay lưỡi trai | Vật liệu: - Lưỡi trai Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
cái
công
ca
|
20
2,32
0,6
|
TH.2.10.10 - Thay phản quang đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 phản quang
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.10.1 | Thay phản quang | Vật liệu: - Phản quang Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
cái
công
ca
|
20
2,32
0,6
|
TH.2.11.10 - Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.11.1 | Thay dây lên đèn | Vật liệu: - Cáp CVV 4x1,5 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang tới 9m |
m cuộn
công
ca
|
40 1
5
0,5
|
TH.2.12.10 - Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 nút (chốt)
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TH.2.12.1 | Xử lý sự cố chạm chập | Vật liệu: - Cáp CXV 8x1,5 - Ống PVC Φ49 - Nối ống PVC Φ49 - Co ống PVC Φ49 - Băng keo PVC Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Máy đào 1 gầu, bánh hơi 0,15m3 - Máy cắt đường (1,2CV- MCD 218) |
m m cái cái cuộn
công
ca
ca |
30 30 8 2 5
6
1
1 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung |
|
|
| Thuyết minh và quy định áp dụng đơn giá duy trí hệ thống chiếu sáng công cộng |
| Bảng giá vật liệu đến hiện trường |
| Bảng lương nhân công |
| Bảng giá ca máy |
| Bảng tính giá ca máy và thiết bị thi công |
Chương I | Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn |
CS1.01.00 | Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang |
CS1.02.00 | Lắp đặt chụp đầu cột |
CS1.02.10 | Lắp chụp đầu cột mới |
CS1.02.20 | Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
CS1.03.00 | Lắp cần đèn các loại |
CS1.04.10 | Kéo lèo đèn |
CS1.05.10 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp |
CS1.06.10 | Lắp các loại xà, sứ |
CS1.07.00 | Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo |
Chương II | Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
CS2.01.10 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng |
CS2.02.00 | Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá |
CS2.03.10 | Rải cáp ngầm |
CS2.04.10 | Luồn cáp cửa cột |
CS2.05.10 | Đánh số cột |
CS2.06.00 | Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột |
CS2.07.10 | Luồn dây lên đèn |
CS2.08.00 | Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng |
Chương III | Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
CS3.01.10 | Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m) |
CS3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng |
CS3.03.10 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
Chương IV | Lắp đặt đèn trang trí |
CS4.01.00 | Lắp đặt đèn màu ngang đường |
CS4.01.10 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
CS4.01.20 | Lắp đèn dây rắn ngang đường |
CS4.02.00 | Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc |
CS4.02.10 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
CS4.02.20 | Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
CS4.03.00 | Lắp đèn màu trang trí cây |
CS4.03.10 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
CS4.03.20 | Lắp đèn bóng 3W trang trí cây (100 bóng/dây) |
CS4.04.00 | Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng |
CS4.04.10 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
CS4.04.20 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
CS4.04.30 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
CS4.05.00 | Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc |
CS4.05.10 | Lắp đèn pha trên cạn |
CS4.05.20 | Lắp đèn pha dưới nước |
CS4.06.00 | Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu |
CS4.07.10 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
Chương V | Duy trì lưới điện chiếu sáng |
CS5.01.00 | Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống |
CS5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
CS5.01.20 | Thay bóng cao áp bằng cơ giới, bằng thủ công |
CS5.01.30 | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới; bằng thủ công |
CS5.02.00 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp |
CS5.02.10 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới |
CS5.02.10 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công |
CS5.03.00 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng |
CS5.03.10 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới |
CS5.03.20 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công |
CS5.03.30 | Thay chấn lưu bằng cơ giới |
CS5.03.40 | Thay bộ mồi bằng cơ giới |
CS5.03.50 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới |
CS5.03.60 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công |
CS5.04.00 | Thay các loại xà |
CS5.05.00 | Thay các loại cần đèn, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
CS5.05.10 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới |
CS5.05.20 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
CS5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới |
CS5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
CS5.06.00 | Thay lèo đèn |
CS5.07.00 | Thay các loại dây |
CS5.70.10 | Thay dây đồng một ruột |
CS5.70.20 | Thay cáp treo |
CS5.70.30 | Thay cáp ngầm |
CS5.08.10 | Thay tủ điện |
CS5.09.10 | Nối cáp ngầm |
CS5.10.10 | Thay cột đèn |
CS5.11.00 | Công tác sơn |
CS5.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
CS5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn |
CS5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới |
CS5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
CS5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
CS5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ |
CS5.12.10 | Thay sứ cũ |
CS5.13.10 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
CS5.14.00 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
CS5.14.10 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới |
CS5.14.20 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công |
Chương VI | Duy trì trạm đèn |
CS6.01.00 | Duy trì trạm đèn |
CS6.02.00 | Duy trì chất lượng lưới đèn |
| Phần bổ sung |
| Lắp đặt và duy trì hệ thống camera và bảng quang báo điện tử |
| Bảng giá vật liệu |
| Bảng lương nhân công; bảng giá ca máy |
Chương I | Lắp đặt hệ thống camera giao thông |
CM1.01.00 | Lắp đặt giá đỡ camera |
CM1.02.10 | Lắp đặt camera |
CM1.02.20 | Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt |
CM1.03.10 | Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển |
CM1.03.20 | Lắp đặt tủ nguồn |
CM1.04.00 | Lắp đặt vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang |
CM1.04.10 | Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang |
CM1.04.20 | Lắp đặt vật tư vào khung giá |
CM1.04.30 | Đấu nối cáp |
CM1.05.00 | Lắp đặt thiết bị mạng tin học |
CM1.05.10 | Lắp đặt thiết bị tin học |
CM1.05.20 | Lắp đặt thiết bị mạng |
CM1.05.30 | Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình |
CM1.06.00 | Lắp đặt vật tư thiết bị giám sát tại trung tâm |
CM1.06.10 | Lắp đặt monitor và bàn điêu khiển tín hiệu hình |
CM1.06.20 | Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch |
CM1.06.30 | Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi |
Chương II | Lắp đặt hệ thống bảng quang báo điện tử |
QB1.01.00 | Lắp đặt modul quang báo |
QB1.02.00 | Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo |
QB1.03.10 | Lắp đặt thiết bị ngoại vi |
| Lắp đặt và duy trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
| Bảng giá vật liệu đến hiện trường |
| Bảng lương nhân công; Bảng giá ca máy |
Chương III | Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
TH1.01.10 | Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
TH1.02.00 | Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông |
TH1.03.00 | Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông |
TH1.04.10 | Xây hố ga kích thước (800x600)mm |
TH1.05.10 | Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông |
| Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
TH2.01.10 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
TH2.02.10 | Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông |
TH2.03.10 | Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
TH2.04.00 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
TH2.05.10 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
TH2.06.00 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
TH2.07.10 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
TH2.08.10 | Thay kính màu |
TH2.09.10 | Thay lưỡi trai đèn |
TH2.10.10 | Thay phản quang đèn |
TH2.11.10 | Thay dây lên đèn |
TH2.12.10 | Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
| Định mức dự toán phần bổ sung |
- 1Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 06/2008/QĐ-UBND
- 2Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành, cập nhật thông tin đối với bảng tin điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 112/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
- 5Luật xây dựng 2003
- 6Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Thông tư 04/2005/TT-BXD hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 06/2008/QĐ-UBND
- 10Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành, cập nhật thông tin đối với bảng tin điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh do UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 89/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 44 đến số 45
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra