Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 89/2007/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG, HỆ THỐNG CAMERA GIAO THÔNG, BẢNG THÔNG TIN QUANG ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công; Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông tư số 02/2005/TT-BXD , Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3963/SXD-KTXD ngày 05 tháng 6 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh.

1. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị và thanh toán khối lượng hoàn thành tại thành phố Hồ Chí Minh.

Giá dự toán dịch vụ công ích đô thị này là chi phí tối đa để các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định giá dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

2. Mọi tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước để thực hiện công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông đều phải tuân thủ quy định trong Quyết định này.

3. Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại thành phố có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông chưa được ban hành trong tập đơn giá này thì Sở Giao thông - Công chính phối hợp với Sở Xây dựng tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức để trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định áp dụng; đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

4. Đối với những công trình sử dụng nguồn vốn của thành phố, nhưng xây dựng ở địa phương khác, sẽ áp dụng đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh. Riêng giá vật liệu sẽ áp dụng theo đơn giá của địa phương có công trình xây dựng.

5. Khi có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố giao Sở Xây dựng và Sở Giao thông - Công chính nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công và chi phí sử dụng máy thi công thích hợp có tham khảo ý kiến của các sở - ngành có liên quan. Trong trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành Bộ đơn giá mới để áp dụng.

6. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức in ấn, phát hành và phối hợp Giám đốc Sở Giao thông - Công chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, các đơn vị phản ảnh cho Sở Giao thông - Công chính để giải quyết. Trong trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Giao thông - Công chính phối hợp Sở Xây dựng báo cáo và đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng xem xét giải quyết.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.

Mọi quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông - Công chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành theo Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG

CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

1. Các căn cứ để xác định đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công.

- Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông tư số 02/2005/TT-BXD ; Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

- Công văn số 6529/UBND-ĐT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

- Thông báo giá vật liệu tại thời điểm quý I năm 2007 ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá quý I năm 2007 tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).

Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) do cơ quan Nhà nước quản lý giá tại địa phương thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán dịch vụ công ích.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các khoản phụ cấp khác (nếu có) để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh được xác định như sau:

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ.

Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 5.2 - Công trình đô thị ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

Các khoản phụ cấp được tính gồm:

- Phụ cấp lưu động bằng 20% tiền lương tối thiểu.

- Phụ cấp trách nhiệm bằng 1% tiền lương tối thiểu.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung bằng 10% theo Công văn số 6529/UBND-ĐT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Các khoản chi phí có liên quan như: tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác… đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các xe máy trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương công nhân điều khiển máy và chi phí khác của máy.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm 06 chương, phân theo nhóm loại công tác và được mã hóa theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong định mức của Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng.

Chương I:                 Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

Chương II:                Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện    

Chương III:               Lắp đặt các loại đèn sân vườn

Chương IV:               Lắp đặt đèn trang trí

Chương V:                Duy trì lưới điện chiếu sáng

Chương VI:               Duy trì trạm đèn

Phần bổ sung:            Lắp đặt và duy trì hệ thống camera và bảng thông tin quang báo điện tử

                                 Lắp đặt và duy trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị - duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng và thanh toán khối lượng hoàn thành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

- Ngoài phần thuyết minh và quy định áp dụng chung, trong mỗi phần và mỗi Chương của tập đơn giá đều có quy định điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và quy định áp dụng cụ thể.

- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tại địa phương có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng chưa được ban hành trong tập đơn giá này thì Sở Xây dựng tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức để trình UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết định áp dụng; đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

 

STT

Tên vẬt liỆu - QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

Giá VẬT LIỆU

(Đồng)

1

Băng dính

cuộn

4.100

2

Bulông M18 x 250

cái

9.245

3

Băng vải cách điện

cuộn

2.500

4

Bóng cao áp

cái

158.400

5

Bộ mồi

cái

90.000

6

Bảng điện cửa cột

cái

36.000

7

Bóng đèn ống 1,2m

cái

9.000

8

Bóng đèn sợi tóc 75 - 100W

cái

2.160

9

Bàn chải sắt

cái

12.000

10

Băng vải

cuộn

2.000

11

Bộ điều khiển nhấp nháy 2 - 3 kênh

bộ

160.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

250.000

13

Cát đổ bê tông

m3

106.000

14

Củi đun

kg

2.000

15

Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m

bộ

523.564

  16

Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

563.547

17

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

482.061

18

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

498.290

19

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2,5m

bộ

514.520

20

Cần đèn sợi tóc D48, L > 2,5m

bộ

530.749

21

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

560.573

22

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

578.745

23

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

596.916

24

Cần đèn D60, L ≤ 3,8m

bộ

606.002

25

Cần đèn D60, L ≤ 4m

bộ

615.087

26

Cần đèn D60, L ≤ 4,4m

bộ

633.259

27

Cần đèn D60, L ≤ 6m

bộ

705.944

28

Cầu chì đuôi cá

cái

9.500

29

Cáp tiết diện 6 - 25mm2

m

32.900

30

Cáp tiết diện 26 - 50mm2

m

65.300

31

Cáp treo 16mm2

m

69.850

32

Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x14 + 1x11)

m

81.700

33

Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22 + 1x11)

m

120.000

34

Chấn lưu đèn thủy ngân cao áp 250w

cái

210.400

35

Chổi sơn

cái

6.818

36

Chóa đèn cao áp

bộ

900.000

37

Chóa đèn huỳnh quang

bộ

17.000

38

Chóa đèn sợi tóc

bộ

5.500

39

Chụp liền cần 4 nhánh

bộ

606.000

40

Chụp đầu cột BT

bộ

606.000

41

Chụp đầu cột tận dụng

bộ

606.000

42

Cốt cơ thép fi 10mm

cái

20.000

43

Cột đèn BTCT h=10,5m

cột

1.028.571

44

Cột đèn BTCT h=8,4m

cột

647.619

45

Cột đèn sân vườn

cột

8.000.000

46

Cột đèn thép h=10m

cột

3.800.000

47

Cột đèn thép h=12m

cột

5.300.000

48

Cột đèn thép h=8m

cột

3.180.000

49

Cửa cột

cái

16.000

50

Chấn lưu đèn ống

cái

29.000

51

Chụp ống phóng

cái

475.000

52

Đá 1 x 2

m3

87.000

53

Dây điện 1 x 1

m

1.860

54

Dây bọc 1 x 1,5

m

2.520

55

Dây buộc 1 x 1,5

m

2.520

56

Dây thép fi 6

m

2.000

57

Dây đồng 1,2 - 2mm

m

3.000

58

Dây đồng 2,5mm2

m

4.190

59

Dây đồng bọc PVC 1x10mm2

m

15.840

60

Dây đồng bọc PVC 1x16mm2

m

24.600

61

Dây đồng bọc PVC 1x25mm2

m

36.600

62

Dây đồng bọc PVC 1x6mm2

m

10.090

63

Dây nhôm lõi thép (AC) 1x16mm2

m

3.610

64

Dây nhôm lõi thép (AC) 1x25mm2

m

5.530

65

Đầu cốt

cái

2.750

66

Đầu cốt đồng

bộ

2.750

67

Đầu dây 1,5mm

m

2.500

68

Đèn bóng 3W trang trí cây (100 bóng)

dây

200.000

69

Đèn bóng ốc 10-25W

bóng

2.000

70

Đèn cầu treo

bộ

1.200.000

71

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

1.268.000

72

Đèn dây rắn

m

30.000

73

Đèn lồng

bộ

2.200.000

74

Đèn nấm

bộ

1.150.000

75

Đèn pha trên cạn

bộ

3.300.000

76

Đèn pha dưới nước

bộ

4.225.000

77

Đuôi E40 cao áp

cái

29.000

78

Đuôi đèn ống

cái

2.000

79

Đuôi đèn sợi tóc

cái

3.000

80

Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

m

9.000

81

Dây thép fi 1,5

kg

9.500

82

Dây văng fi 4

m

1.400

83

Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp)

cái

12.000

84

Giấy nhám

tờ

1.000

85

Giá đỡ tủ điện

bộ

90.000

86

Giẻ lau

kg

10.000

87

Hộp nối cáp ngầm

hộp

515.000

88

Kẹp treo đèn

bộ

60.000

89

Khung hoa văn kích thước 1 x 2m

bộ

250.000

90

Khung hoa văn kích thước > 1 x 2m

bộ

350.000

91

Lèo đèn đôi

bộ

180.000

92

Lèo đèn ba

bộ

250.000

93

Lốp (chóa đèn) kép

cái

540.000

94

Lốp (chóa đèn) đơn

cái

540.000

95

Lưới bảo vệ 40 x 50

m2

15.000

96

Ma ní

cái

7.200

97

Nhựa bitum

kg

6.100

98

Nước ngọt

lít

5

99

Néo chằng

bộ

390.000

100

Que hàn

kg

6.700

101

Quả cầu nhựa

quả

410.000

102

Quả cầu thủy tinh

quả

800.000

103

Sơn chống rỉ

kg

26.641

104

Sơn bóng

kg

35.849

105

Sắt fi 4

m

1.000

106

Sơn trắng

kg

35.849

107

Sơn đen

kg

33.788

108

Sứ 104

cái

4.000

109

Sứ 102

cái

4.000

110

Sứ quả bàng

cái

17.250

111

Tăng đơ fi 14mm

cái

28.000

112

Tiếp địa

bộ

46.000

113

Tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

11.500.000

114

Tắc te

cái

2.000

115

Xi măng PC40

kg

918

116

Xà 0,6m

bộ

196.000

117

Xà dọc ≤ 1m

bộ

331.000

118

Xà dọc > 1m

bộ

331.000

119

Xà ngang ≤ 1m

bộ

331.000

120

Xà ngang > 1m

bộ

331.000

121

Xà đơn 1,2m

bộ

331.000

122

Xà 0,4m

bộ

103.000

123

Xà 0,3m

bộ

77.000

 

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

 

* Lương tối thiểu (Ltt) = 450.000 đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

* Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

* Công thức tính lương: 

  

- f1:  các khoản phụ cấp tính trên lương cấp bậc (không có).

- f2: các khoản phụ cấp tính trên lương tối thiểu gồm: phụ cấp lưu động 20%; phụ cấp trách nhiệm 1%; hệ số điều chỉnh tăng thêm 10%.

Bảng lương A.1.5 - Công trình đô thị

CẤP BẬC THỢ

LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÓM I

LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÓM II

LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÓM III

Nhân công bậc 2,0/7

37.038

39.288

41.712

Nhân công bậc 2,1/7

37.610

39.894

42.369

Nhân công bậc 2,2/7

38.181

40.500

43.027

Nhân công bậc 2,3/7

38.752

41.106

43.685

Nhân công bậc 2,4/7

39.323

41.712

44.342

Nhân công bậc 2,5/7

39.894

42.317

45.000

Nhân công bậc 2,6/7

40.465

42.923

45.658

Nhân công bậc 2,7/7

41.037

43.529

46.315

Nhân công bậc 2,8/7

41.608

44.135

46.973

Nhân công bậc 2,9/7

42.179

44.740

47.631

Nhân công bậc 3,0/7

42.750

45.346

48.288

Nhân công bậc 3,1/7

43.425

46.038

49.050

Nhân công bậc 3,2/7

44.100

46.731

49.812

Nhân công bậc 3,3/7

44.775

47.423

50.573

Nhân công bậc 3,4/7

45.450

48.115

51.335

Nhân công bậc 3,5/7

46.125

48.808

52.096

Nhân công bậc 3,6/7

46.800

49.500

52.858

Nhân công bậc 3,7/7

47.475

50.192

53.619

Nhân công bậc 3,8/7

48.150

50.885

54.381

Nhân công bậc 3,9/7

48.825

51.577

55.142

Nhân công bậc 4,0/7

49.500

52.269

55.904

Nhân công bậc 4,1/7

50.296

53.100

56.821

Nhân công bậc 4,2/7

51.092

53.931

57.738

Nhân công bậc 4,3/7

51.888

54.762

58.656

Nhân công bậc 4,4/7

52.685

55.592

59.573

Nhân công bậc 4,5/7

53.481

56.423

60.490

Nhân công bậc 4,6/7

54.277

57.254

61.408

Nhân công bậc 4,7/7

55.073

58.085

62.325

Nhân công bậc 4,8/7

55.869

58.915

63.242

Nhân công bậc 4,9/7

56.665

59.746

64.160

Nhân công bậc 5,0/7

57.462

60.577

65.077

Nhân công bậc 5,1/7

58.413

61.529

66.150

Nhân công bậc 5,2/7

59.365

62.481

67.223

Nhân công bậc 5,3/7

60.317

63.433

68.296

Nhân công bậc 5,4/7

61.269

64.385

69.369

Nhân công bậc 5,5/7

62.221

65.337

70.442

Nhân công bậc 5,6/7

63.173

66.288

71.515

Nhân công bậc 5,7/7

64.125

67.240

72.588

Nhân công bậc 5,8/7

65.077

68.192

73.662

Nhân công bậc 5,9/7

66.029

69.144

74.735

Nhân công bậc 6,0/7

66.981

70.096

75.808

Nhân công bậc 6,1/7

68.088

71.238

77.071

Nhân công bậc 6,2/7

69.196

72.381

78.335

Nhân công bậc 6,3/7

70.304

73.523

79.598

Nhân công bậc 6,4/7

71.412

74.665

80.862

Nhân công bậc 6,5/7

72.519

75.808

82.125

Nhân công bậc 6,6/7

73.627

76.950

83.388

Nhân công bậc 6,7/7

74.735

78.092

84.652

Nhân công bậc 6,8/7

75.842

79.235

85.915

Nhân công bậc 6,9/7

76.950

80.377

87.179

Nhân công bậc 7,0/7

78.058

81.519

88.442

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

STT

Tên MÁY, THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ

Giá CA MÁY

(Đồng)

1

Cần trục ôtô - sức nâng 5T

ca

455.569

2

Cần trục ôtô - sức nâng 6T

ca

549.127

3

Máy hàn điện - công suất 14kW

ca

90.074

4

Máy hàn điện - công suất 23kW

ca

111.884

5

Ô tô tải - trọng tải 5T

ca

382.072

6

Ô tô tải - trọng tải 10T

ca

642.178

7

Xe nâng - chiều cao nâng 12m

ca

537.167

8

Xe nâng - chiều cao nâng 18m

ca

696.389

9

Xe nâng - chiều cao nâng 24m

ca

858.940

10

Xe thang - chiều dài thang 9m

ca

682.178

11

Xe thang - chiều dài thang 12m

ca

886.703

12

Xe thang - chiều dài thang 18m

ca

1.070.849

 

 

 

 

 

 

 


BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh)

 

STT

LOAÏI MAÙY & THIEÁT BÒ

Soá ca /naêm

Ñònh möùc khaáu hao, s.c, c.p khaùc/naêm (%/giaù tính KH)

Ñònh möùc tieâu hao nhieân lieäu, naêng löôïng 1 ca

Thaønh phaàn - caáp baäc thôï ñieàu khieån maùy

Giaù tính khaáu hao (1000ñ)

Chi phí khaáu hao (CKH)

Chi phí söûa chöõa (CSC)

Chi phí NL, NL  (CNL)

Chi phí tieàn löông (CTL)

Chi phí khaùc      (CCPK)

Giaù ca maùy (CCM)

K. hao

S.chöõa

CP #

 

Maùy ñaøo 1 gaàu baùnh hôi - dung tích gaàu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,15m3

260

18

5,68

5

29,70

lít diezel

1 x 4/7

93.761

61.666

20.483

0

29

18.031

100.209

 

OÂ toâ vaän taûi thuøng - troïng taûi: 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5 T

220

17

6,2

6

25,00

lít diezel

1x2/4 loaïi (3,5 -7,5)T

96.004

70.476

27.056

0

0

26.183

123.714

3

10 T

220

16

6,2

6

38,00

lít diezel

1x2/4 loaïi (7,5-16,5)T

219.992

151.994

61.998

0

0

59.998

273.990

 

Caàn truïc oâ toâ - söùc naâng: 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

5 T

220

16

4,4

5

30,38

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loaïi (3,5-7,5)T

88.116

60.880

17.623

0

0

20.026

98.530

5

6 T

220

16

4,4

5

32,63

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loaïi (3,5-7,5)T

155.268

107.276

31.054

0

0

35.288

173.618

6

30 T

220

14

4

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loaïi (25-40)T

1.267.610

766.328

230.475

0

0

288.093

1.284.896

 

Bieán theá haøn xoay chieàu - coâng suaát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

14kw

180

24

4,84

5

29,4

kwh

1x4/7

3.376

4.501

908

0

29

938

6.376

8

23kw

180

24

4,84

5

48,3

kwh

1x4/7

4.220

5.627

1.135

0

29

1.172

7.963

 

Maùy khoan beâ toâng caàm tay - coâng suaát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

0,75kw

120

20

7,5

4

1,13

kwh

1x3/7

1.550

2.583

969

0

0

517

4.069

10

1,05kw

120

20

7,5

4

1,58

kwh

1x3/7

2.700

4.500

1.688

0

0

900

7.088

 

Maùy caét oáng - coâng suaát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

5kw

220

14

4,5

4

9

kwh

1x3/7

14.000

8.464

2.864

0

0

2.545

13.873

 

Maùy caét beâ toâng - coâng suaát: 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

1,2cv (MCD218)

100

20

4,5

5

7,92

lít xaêng

1x4/7

15.304

29.078

6.887

0

29

7.652

43.646

 

Xe naâng - chieàu cao naâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

12m

260

14

4,02

5

25,2

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T

252.301

129.062

39.010

0

0

48.519

216.591

14

18m

260

14

3,81

5

29,4

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T

401.389

205.326

58.819

0

0

77.190

341.335

15

24m

260

14

3,81

5

32,55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T

562.132

287.552

82.374

0

0

108.102

478.028

 

Xe thang - chieàu daøi thang: 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

9m

260

14

3,88

5

25,2

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T

423.879

216.830

63.256

0

0

81.515

361.601

17

12m

260

14

3,74

5

29,4

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T

627.172

320.823

90.216

0

0

120.610

531.649

18

18m

260

14

3,74

5

32,55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L (7,5-16,5)T

813.901

416.342

117.077

0

0

156.519

689.938

 

Maùy, thieát bò ño löôøng, thí nghieäm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Maùy ño aâm thanh (maùy hieän soùng aâm taàn)

200

14

3,5

4

 

 

 

5.600

3.920

980

 

 

1.120

6.020

20

Maùy ño chuyeån vò (maùy ño chaát löôïng sôïi quang OTDR)

200

14

2,5

4

 

 

 

32.640

21.706

4.080

 

 

6.528

32.314

21

Maùy xaùc ñònh moâ ñun (maùy tính console)

200

14

3

4

 

 

 

16.800

11.172

2.520

 

 

3.360

17.052

22

Tenxoâmeùt (maùy ño möùc milivoân)

200

14

3,5

4

 

 

 

4.240

2.968

742

 

 

848

4.558

 

Ghi chú: Giá nhiên liệu tính trong giá ca máy như sau:

- Xăng: 10.000 đ/lít

- Diezen: 7.818 đ/lít

- Điện: 1.000 đ/kwh

 

 

 

 


Chương I:

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

 

CS1.01.00 - Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- đào mà, hố móng

- dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

CS.10111

Cột đèn BTCT cao ≤ 10m

cột

647.619

219.636

 

CS.10112

Cột đèn BTCT cao > 10m

cột

1.028.571

244.040

 

CS.10113

Cột đèn thép, gang cao ≤ 8m

cột

3.180.000

146.424

 

CS.10114

Cột đèn thép, gang cao ≤ 10m

cột

3.800.000

219.636

 

CS.10115

Cột đèn thép, gang cao ≤ 12m

cột

5.300.000

244.040

 

 

Lắp dựng cột đèn bằng máy

 

 

 

 

CS.10121

Cột đèn BTCT cao ≤ 10m

cột

647.619

122.020

137.282

CS.10122

Cột đèn BTCT cao > 10m

cột

1.028.571

170.828

137.282

CS.10123

Cột đèn thép, gang cao ≤ 8m

cột

3.180.000

122.020

109.825

CS.10124

Cột đèn thép, gang cao ≤ 10m

cột

3.800.000

122.020

109.825

CS.10125

Cột đèn thép, gang cao ≤ 12m

cột

5.300.000

146.424

137.282

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

CS.10131

Cột đèn BTCT cao £ 10m

cột

 

 

21.546

CS.10132

Cột đèn BTCT cao > 10m

cột

 

 

21.546

CS.10133

Cột đèn thép, gang cao £  8m

cột

 

 

21.546

CS.10134

Cột đèn thép, gang cao £ 10m

cột

 

 

21.546

CS.10135

Cột đèn thép, gang cao £ 12m

cột

 

 

21.546

CS1.02.00 - Lắp chụp đầu cột

CS1.02.10 - Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

CS.10211

- chiều dài cột £ 10,5m

cái

606.000

26.135

104.458

CS.10212

- chiều dài cột > 10,5m

cái

606.000

28.748

104.458

 

CS1.02.20 - Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao và lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10221

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

cái

606.000

26.135

104.458

 

CS1.03.00 - Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn thường F60

 

 

 

 

CS.10311

Cần đèn dài £ 2,8m

cần

560.573

49.656

139.278

CS.10312

Cần đèn dài £ 3,2m

cần

578.745

54.882

139.278

CS.10313

Cần đèn dài £ 3,6m

cần

596.916

59.587

174.097

CS.10314

Cần đèn dài £ 3,8m

cần

606.002

65.859

174.097

CS.10315

Cần đèn dài £ 4m

cần

615.087

67.950

208.917

CS.10316

Cần đèn dài £ 4,4m

cần

633.259

71.086

208.917

CS.10317

Cần đèn dài £ 6m

cần

705.944

73.177

208.917

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

CS.10321

Cần đèn dài £ 2,8m

cần

523.564

156.807

192.753

CS.10322

Cần đèn dài £ 3,2m

cần

563.547

164.647

192.753

 

Lắp cần đèn sợi tóc F48

 

 

 

 

CS.10331

Cần đèn dài £ 1,5m

cần

482.061

78.404

160.627

CS.10332

Cần đèn dài £ 2m

cần

498.290

78.404

160.627

CS.10333

Cần đèn dài £ 2,5m

cần

514.520

104.538

160.627

CS.10334

Cần đèn dài > 2,5m

cần

530.749

130.673

160.627

 

CS1.04.10 - Kéo lèo đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.

- Lắp cố định lèo đèn trên cột.

- Bắt maní cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo lèo đèn

 

 

 

 

CS.10411

Kéo lèo đôi

bộ

180.000

156.807

321.255

CS.10412

Kéo lèo ba

bộ

250.000

209.076

348.195

CS1.05.10 - Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m.

- Kiểm tra, thử  bóng và chóa đèn.

- Đấu đầu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/chóa

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chóa đèn

 

 

 

 

CS.10511

Chóa đèn cao áp ở độ cao £ 12m

chóa

900.000

26.135

104.458

CS.10512

Chóa đèn cao áp ở độ cao > 12m

chóa

900.000

36.588

104.458

CS.10513

Chóa đèn sợi tóc

chóa

5.500

15.681

104.458

CS.10514

Chóa đèn huỳnh quang

chóa

17.000

26.135

104.458

 

CS1.06.10 - Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

 

 

 

 

CS.10611

Loại xà £ 1m

bộ

 

13.067

160.627

CS.10612

Loại xà > 1m

bộ

 

13.067

160.627

 

Lắp xà dọc

 

 

 

 

CS.10621

Loại xà £ 1m

bộ

331.000

65.336

160.627

CS.10622

Loại xà > 1m

bộ

331.000

65.336

160.627

 

Lắp xà ngang bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.10631

Loại xà £ 1m

bộ

331.000

26.135

160.627

CS.10632

Loại xà > 1m

bộ

331.000

36.588

160.627

 

Lắp xà ngang bằng thủ công

 

 

 

 

CS.10641

Loại xà £ 1m

bộ

331.000

52.269

 

CS.10642

Loại xà > 1m

bộ

331.000

78.404

 

Ghi chú: 

- Nếu lắp xà kép, xà néo, chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.

- Chi phí trên tính cho cột BT tròn, nếu cột BT vuông, cột chéo, chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8.

CS1.07.00 - Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10711

Làm tiếp địa cho cột điện

bộ

46.000

24.566

16.783

CS.10721

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới  điện cáp ngầm

bộ

46.000

20.908

33.565

CS.10731

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới  điện cáp treo

bộ

46.000

26.135

194.193

CS.10741

Làm bộ néo chằng

bộ

390.000

156.807

16.783

 

Chương II:

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỤ ĐIỆN

 

CS2.01.10  Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.

- Cảnh giới, giám sát an toàn.

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

 

 

 

 

CS.20111

- Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2

100m

3.339.350

78.404

267.712

CS.20112

- Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2

100m

6.627.950

130.673

1.070.849

 

Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

           

CS2.02.00 - Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đ/đầu cáp; cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20211

Làm đầu cáp khô

đ.cáp

2.750

43.383

 

CS.20221

Lắp cầu chì đuôi cá

cái

9.500

13.067

 

CS2.03.10 - Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải cáp ngầm

 

 

 

 

CS.20311

Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11)

100m

8.292.550

73.212

 

CS.20312

Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11)

100m

12.180.000

73.212

 

 

CS2.04.10 - Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đ/đầu cáp

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20411

Luồn cáp cửa cột

đ.cáp

 

12.202

 

 

CS2.05.10 - Đánh số cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10 cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20511

Đánh số cột

10 cột

35.231

122.020

 

CS2.06.00 - Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.

- Định vị và lắp bu lông.

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.

- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.

Đơn vị tính: đ/bảng; cửa

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20611

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

36.000

13.067

 

CS.20621

Lắp cửa cột

cửa

17.340

14.642

9.007

 

CS2.07.10 - Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20711

Luồn dây lên đèn

100m

1.024.135

122.020

107.085

 

CS2.08.00 - Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xác định vị trí.

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

Đơn vị tính: đ/bộ; tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.20811

Làm giá đỡ tủ

bộ

90.000

122.020

 

CS.20821

Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m

tủ

11.500.000

114.699

 

CS.20822

Lắp đặt tủ ở độ cao ³ 2m

tủ

11.500.000

114.699

136.436

Chương III:

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS3.01.10 - Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

CS.30111

- bằng thủ công

cột

8.000.000

313.614

 

CS.30112

- bằng cơ giới

cột

8.000.000

182.942

137.282

CS3.02.10 - Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.

- Kiểm tra, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.30211

Lắp đặt đèn lồng

bộ

2.200.000

31.361

160.627

CS3.03.10 - Lắp  đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.30311

Lắp đặt đèn cầu

bộ

1.200.000

10.454

160.627

CS.30312

Lắp đặt đèn nấm

bộ

1.150.000

15.681

160.627

CS.30313

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

1.268.000

31.361

 

Chương IV:

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS4.01.00 - Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các

dây đèn.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS4.01.10 - Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng đèn ốc 10 - 25w

 

 

 

 

CS.40111

Lắp đèn bóng ốc  ngang đường

100 bóng

230.000

313.614

1.070.849

CS.40112

Lắp đèn bóng ốc  ngã ba - ngã tư

100 bóng

340.000

418.152

1.606.274

 

CS4.01.20 - Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đ/10m 

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.40121

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

300.000

104.538

321.255

CS.40122

Lắp đèn dây rắn ngã ba - ngã tư

10m

300.000

156.807

535.425

 

CS4.02.00 - Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

 

CS4.02.10 - Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

CS.40211

- cao độ < 3m

100 bóng

200.000

261.345

1.070.849

CS.40212

- cao độ ³ 3m

100 bóng

200.000

339.749

1.606.274

Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 18m.

 

CS4.02.20 - Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

CS.40221

- cao độ < 3m

10m

300.000

156.807

214.170

CS.40222

- cao độ ³ 3m

10m

300.000

209.076

428.340

Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang – chiều dài thang tới 18m.

CS4.03.00 - Lắp đèn màu trang trí cây

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Trải dây đèn lên cây.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

 

CS4.03.10 - Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

CS.40311

- cao độ < 3m

100 bóng

200.000

182.942

214.170

CS.40312

- cao độ ³ 3m

100 bóng

200.000

261.345

428.340

 

CS4.03.20 - Lắp đèn bóng 3w trang trí cây (100 bóng/dây)

Đơn vị tính: đ/dây(100 bóng)

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng 3w trang trí cây

 

 

 

 

CS.40321

- cao độ < 3m

dây

200.000

26.135

74.959

CS.40322

- cao độ ³ 3m

dây

200.000

36.588

160.627

 

CS4.04.00 - Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

 

CS4.04.10 - Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng 

 

 

 

 

CS.40411

- cao độ < 3m

100 bóng

200.000

209.076

856.679

CS.40412

- cao độ ³ 3m

100 bóng

200.000

271.799

1.285.019

 

CS4.04.20 - Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng 

 

 

 

 

CS.40421

- cao độ < 3m

10m

300.000

52.269

160.627

CS.40422

- cao độ ³ 3m

10m

300.000

67.950

321.255

 

CS4.04.30 - Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng 

 

 

 

 

CS.40431

- cao độ < 3m

10m

90.000

156.807

214.170

CS.40432

- cao độ ³ 3m

10m

90.000

209.076

428.340

CS4.05.00 - Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.

- Kéo dây nguồn, đấu điện.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

CS4.05.10 - Lắp đèn pha trên cạn

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn pha trên cạn  

 

 

 

 

CS.40511

- cao độ < 3m

bộ

3.300.000

52.269

160.627

CS.40512

- cao độ ³ 3m

bộ

3.300.000

67.950

192.753

Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 18m.

CS4.05.20 - Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.40521

Lắp đèn pha dưới nước

bộ

4.225.000

94.084

 

CS4.06.00 - Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/khung

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước 1x2m  

 

 

 

 

CS.40611

- cao độ < 3m

khung

250.000

78.404

171.336

CS.40612

- cao độ ³ 3m

khung

250.000

104.538

257.004

 

Lắp khung kích thước  > 1x2m  

 

 

 

 

CS.40621

- cao độ < 3m

khung

350.000

104.538

214.170

CS.40622

- cao độ ³ 3m

khung

350.000

135.899

321.255

CS4.07.10 - Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy   

 

 

 

 

CS.40711

- số lượng 2 ÷ 3 kênh

bộ

160.000

52.269

 

CS.40712

- số lượng ≥ 4 kênh

bộ

250.000

78.404

 

 

Chương V:

DUY TRÌ  LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

CS5.01.00 - Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.

- Cảnh giới đảm bảo giao thông.

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS5.01.10 - Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/20 bóng 

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50111

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

75.978

175.709

 

 

 

CS5.01.20 - Thay bóng cao áp bằng cơ giới, bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/20 bóng 

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bóng cao áp bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50121

- chiều cao cột <14m

20 bóng

3.237.160

209.076

1.070.849

CS.50122

- chiều cao cột <14÷<18m

20 bóng

3.237.160

261.345

1.030.728

CS.50123

- chiều cao cột 18÷24m

20 bóng

3.237.160

365.883

1.116.622

 

Thay bóng cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

CS.50124

- chiều cao cột < 10m

20bóng

3.399.018

365.883

 

CS5.01.30 - Thay bóng đèn ống bằng cơ giới; bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/20 bóng 

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50131

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới

20 bóng

280.600

195.232

1.070.849

CS.50132

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

294.630

351.418

 

CS5.02.00 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS5.02.10 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/10 lốp  

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chóa đèn đơn đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50211

- chiều cao cột <10m

10 lốp

5.400.000

574.959

2.141.698

CS.50212

- chiều cao cột <10÷<18m

10 lốp

5.400.000

627.228

1.392.778

CS.50213

- chiều cao cột 18÷24m

10 lốp

5.400.000

679.497

1.803.774

 

Thay chóa đèn kép đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50214

- chiều cao cột <10m

10 lốp

5.400.000

977.430

2.141.698

CS.50215

- chiều cao cột <10÷<18m

10 lốp

5.400.000

1.019.246

1.392.778

CS.50216

- chiều cao cột 18÷24m

10 lốp

5.400.000

1.076.741

1.803.774

CS5.02.20 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/10 lốp  

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50221

Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

10 lốp

5.670.000

1.045.380

 

 

CS5.03.00 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

CS5.03.10 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50311

- chiều cao cột <10m

bộ

378.058

52.269

214.170

CS.50312

- chiều cao cột <10÷<14m

bộ

378.058

57.496

153.206

CS.50313

- chiều cao cột <14÷<18m

bộ

378.058

73.177

167.133

CS.50314

- chiều cao cột 18÷24m

bộ

378.058

78.404

214.735

 

CS5.03.20 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50321

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤10m

bộ

396.961

94.084

 

CS5.03.30 - Thay chấn lưu bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50331

- chiều cao cột <10m

bộ

210.400

47.042

192.753

CS.50332

- chiều cao cột <10÷<14m

bộ

210.400

52.269

125.350

CS.50333

- chiều cao cột <14÷<18m

bộ

210.400

67.950

139.278

CS.50334

- chiều cao cột 18÷24m

bộ

210.400

73.177

180.377

CS5.03.40 - Thay bộ mồi bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bộ mồi bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50341

- chiều cao cột <10m

bộ

90.000

52.269

214.170

CS.50342

- chiều cao cột <10÷<14m

bộ

90.000

57.496

139.278

CS.50343

- chiều cao cột <14÷<18m

bộ

90.000

73.177

153.206

CS.50344

- chiều cao cột 18÷24m

bộ

90.000

78.404

197.556

 

 

CS5.03.50 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50351

- chiều cao cột <10m

bộ

468.058

52.269

299.838

CS.50352

- chiều cao cột <10÷<14m

bộ

468.058

80.494

208.917

CS.50353

- chiều cao cột <14÷<18m

bộ

468.058

102.447

208.917

CS.50354

- chiều cao cột 18÷24m

bộ

468.058

109.765

257.682

CS5.03.60 - Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50361

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m

bộ

491.461

109.765

 

 

CS5.04.00 - Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay các loại xà

 

 

 

 

CS.50411

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

377.490

141.126

171.336

CS.50421

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

bộ

850.980

156.807

192.753

CS.50431

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

bộ

228.490

130.673

171.336

 

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây

 

 

 

 

CS.50441

- bằng cơ giới

bộ

349.490

104.538

171.336

CS.50451

- bằng thủ công

bộ

366.965

188.168

 

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50461

- bộ xà dài 0,6m

bộ

214.490

78.404

171.336

CS.50462

- bộ xà dài 0,4m

bộ

121.490

78.404

171.336

CS.50463

- bộ xà dài 0,3m

bộ

95.490

78.404

171.336

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

CS.50471

- bộ xà dài 0,6m

bộ

225.215

141.126

 

CS.50472

- bộ xà dài 0,4m

bộ

127.565

141.126

 

CS.50473

- bộ xà dài 0,3m

bộ

100.265

141.126

 

CS5.05.00 - Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

CS5.05.10 - Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.50511

- cần cao áp chữ  L

bộ

560.573

130.673

107.433

CS.50512

- cần cao áp chữ  S

bộ

523.564

182.942

107.433

CS.50513

- chụp liền cần

bộ

606.000

182.942

107.433

CS.50514

- chụp ống phóng đơn, kép

bộ

475.000

130.673

134.292

 

CS5.05.20 - Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

CS.50521

- cần cao áp chữ  L

bộ

588.602

235.211

 

CS.50522

- cần cao áp chữ  S

bộ

549.742

329.295

 

 

CS5.05.30 - Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50531

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

bộ

579.063

104.538

214.170

CS5.05.40 - Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50541

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

bộ

608.016

188.168

 

CS5.06.10 - Thay lèo đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.

- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay lèo đèn

 

 

 

 

CS.50611

- loại dây đơn

bộ

376.400

209.076

428.340

CS.50612

- loại dây đôi

bộ

376.400

235.211

428.340

CS.50613

- loại dây ba

bộ

555.030

313.614

428.340

CS5.07.00 - Thay các loại dây

CS5.07.10 - Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/40m   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng 1 ruột

 

 

 

 

 

* Bằng cơ giới:

 

 

 

 

CS.50711

- Loại 1x6mm2

40m

433.654

104.538

182.044

CS.50712

- Loại 1x10mm2

40m

686.186

130.673

182.044

CS.50713

- Loại 1x16mm2

40m

1.022.760

130.673

182.044

CS.50714

- Loại 1x25mm2

40m

1.574.920

130.673

182.044

CS.50715

- Loại A16

40m

170.566

130.673

182.044

CS.50716

- Loại A25

40m

248.518

130.673

182.044

 

* Bằng thủ công:

 

 

 

 

CS.50721

- Loại 1x6mm2

40m

455.337

188.168

 

CS.50722

- Loại 1x10mm2

40m

720.495

235.211

 

CS.50723

- Loại 1x16mm2

40m

1.073.898

235.211

 

CS.50724

- Loại 1x25mm2

40m

1.653.666

235.211

 

CS.50725

- Loại A16

40m

179.094

235.211

 

CS.50726

- Loại A25

40m

260.944

235.211

 

CS5.07.20 - Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ dây cũ.

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp treo 

 

 

 

 

CS.50727

- bằng cơ giới

40m

3.015.950

261.345

535.425

CS.50728

- bằng thủ công

40m

3.015.950

470.421

 

CS5.07.30 - Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột. 

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp ngầm  

 

 

 

 

CS.50731

- nền đất

40m

4.006.700

2.103.827

 

CS.50732

- hè phố 

40m

4.006.700

2.731.055

 

CS.50733

- đường nhựa 

40m

4.006.700

3.377.623

 

CS.50734

- đường bê tông atphan 

40m

4.006.700

4.801.953

 

CS5.08.10 - Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ.

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.50811

Thay tủ điện

tủ

11.500.000

209.076

227.785

CS5.09.10 - Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, chuan bị vật tư đến địa điểm đấu nối.

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/hộp 

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cáp ngầm  

 

 

 

 

CS.50911

- nền đất

hộp

580.700

261.345

 

CS.50912

- hè phố 

hộp

580.700

313.614

 

CS.50913

- đường nhựa 

hộp

580.700

339.749

 

CS.50914

- đường bê tông atphan 

hộp

580.700

365.883

 

CS5.10.10 - Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

CS.51011

- cột BT ly tâm, cột BT chữ H

cột

437.524

811.189

967.948

CS.51012

- cột sắt

cột

320.926

732.120

967.948

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm đơn giá cột đèn.

 

CS5.11.00 - Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ, 2 nước sơn bóng).

- Đánh số cột.

CS5.11.10 - Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51111

Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

91.240

170.828

856.679

CS5.11.20 - Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51121

Sơn chụp, sơn cần đèn

bộ

35.931

58.570

535.425

CS5.11.30 - Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51131

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

cột

67.988

195.232

856.679

CS5.11.40 - Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51141

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

71.387

351.418

 

CS5.11.50 - Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51151

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

71.387

244.040

 

CS5.11.60 - Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51161

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

90.489

97.616

 

 

CS5.12.10 - Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.51211

Thay sứ cũ

cái

4.000

18.059

107.085

CS5.13.10 - Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/bộ   

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

CS.51311

- chiều cao cột <10m

bộ

10.000

14.642

47.752

CS.51312

- chiều cao cột <10÷<14m

bộ

10.000

19.523

37.602

CS.51313

- chiều cao cột <14÷<18m

bộ

10.000

24.404

55.711

CS.51314

- chiều cao cột 18÷24m

bộ

10.000

29.285

77.305

CS5.14.00 - Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.

- Giám sát an toàn.

CS5.14.10 - Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới

Đơn vị tính: đ/quả

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.51411

 - quả cầu nhựa

quả

410.000

29.285

107.085

CS.51412

 - quả cầu thủy tinh

quả

800.000

29.285

107.085

CS5.14.20 - Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công 

Đơn vị tính: đ/quả

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

CS.51421

 - quả cầu nhựa

quả

430.500

70.284

 

CS.51422

 - quả cầu thủy tinh

quả

840.000

70.284

 

 

Chương VI:

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

 

CS6.01.00 - Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

Đơn vị tính: đ/trạm/ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.60111

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

24.044

 

CS.60121

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ 

trạm/ngày

 

21.430

 

CS.60131

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU 

trạm/ngày

 

22.998

 

CS.60141

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

23.521

 

CS.60151

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ 

trạm/ngày

 

25.089

 

CS.60161

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU 

trạm/ngày

 

24.044

 

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:

+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:

- Chiều dài tuyến trạm từ 1.500m ÷ 3.000m                             KL  =  1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3.000m                                              KL  =  1,2

- Chiều dài tuyến trạm từ 1.000m ÷ 1.500m                             KL  =  0,9

- Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷ 1.000m                                KL  =  0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m                                                             KL  =  0,5

+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV:

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                                                           KV  =  1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành                              KV  =  1,1

- Trạm ngoại thành                                                                               KV  =  1,2

 

CS6.02.00 - Duy trì chất lượng lưới đèn

Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5.000m) và tủ nhận

lệnh.

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí.

- Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C.

- Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số.

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

Đơn vị tính: đ/lần kiểm tra

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.60211

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

lần

 

 

156.807

1.070.849

CS.60221

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

bóng/lần

 

2.613

32.125

CS.60231

Kiểm tra thông số điện của trạm

lần

 

13.067

53.542

CS.60241

Kiểm tra tủ điện

lần

 

156.807

 

CS.60251

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

km/lần

 

156.807

1.070.849

CS.60261

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ

lần

 

104.538

 

 

PHẦN BỔ SUNG

LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

 

STT

TÊN VẬT LIỆU - QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

GIÁ VẬT LIỆU

(Đồng)

1

BNC connector

đầu

5.000

2

Băng dính 15 x 20.000mm

cuộn

8.000

3

Băng dính cao su 15 x 50.000mm

cuộn

50.000

4

Băng keo 20 x 20.000mm

cuộn

10.000

5

Băng keo 50 x 50.000mm

cuộn

20.000

6

Băng lau đầu connector quang

cuộn

20.000

7

Bảng phoocmica

cái

50.000

8

Boulon

con

1.500

9

Boulon M8-M10

bộ

1.500

10

Cồn công nghiệp

kg

8.000

11

Domino đấu dây

cái

1.000

12

Đinh vít + tắc kê M8-M10

bộ

1.500

13

Ghen cách điện

m

1.500

14

Giấy in 40 x 20.000

cuộn

20.000

15

Giấy khổ A4

ram

35.000

16

Giấy nhám số 0

tờ

2.000

17

Giấy nhám số 1

tờ

1.500

18

Giấy nhám số 2

tờ

1.500

19

Giá đỡ camera loại ≤ 1m

bộ

400.000

20

Giá đỡ camera loại > 1m

bộ

722.000

21

Giẻ lau

kg

10.000

22

Hộp bảo vệ modul

bộ

50.000

23

Khung giá ≤ 120mm

khung

12.000.000

24

Khung giá > 120mm

khung

16.000.000

25

Khung nhôm nẹp bảng phoocmica

cái

50.000

26

Lạt nhựa 150mm

cái

200

27

Lạt nhựa 5 x 200mm

cái

250

28

Nhựa thông

kg

30.000

29

Ốc vít 4 x 10mm

bộ

200

30

Ống ghen mềm fi 5-10

m

3.000

31

Sơn màu tổng hợp

kg

35.849

32

Tắc kê M12

bộ

500

33

Tem đánh dấu

cái

200

34

Thiếc hàn

kg

10.000

35

Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông)

kg

20.000

36

Tủ nguồn < 50A

tủ

1.000.000

37

Tủ nguồn ≤ 75A

tủ

1.500.000

38

Tủ nguồn 75A - 100A

tủ

2.000.000

39

Xăng

kg

13.514

 

 


BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

 

STT

BẬC THỢ

ĐƠN VỊ

LƯƠNG NGÀY CÔNG

(Đồng)

1

Thợ bậc 4/7 - Nhóm 2 - A.1.5

công

52.269

2

Thợ bậc 5/7 - Nhóm 2 - A.1.5

công

60.577

3

Thợ bậc 6/7 - Nhóm 2 - A.1.5

công

70.096

4

Kỹ sư bậc 4/8

công

63.000

5

Kỹ sư bậc 5/8

công

68.712

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

STT

TÊN MÁY, THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ

GIÁ CA MÁY

(Đồng)

1

Khoan điện cầm tay 1kw

ca

54.124

2

Máy cắt kim loại cầm tay 5kw

ca

68.489

3

Máy hiện sóng âm tần

ca

6.020

4

Máy khoan điện 750w

ca

50.624

5

Máy đo chất lượng sợi quang OTDR

ca

32.314

6

Máy đo méo tần số và tạp âm

ca

6.020

7

Máy đo mức milivôn

ca

4.558

8

Máy tính console

ca

17.052

9

Đồng hồ vạn năng

ca

2.000

10

Vôn mét điện tử

ca

3.000

11

Xe thang chiều dài thang 18m

ca

1.070.849

 

 


LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG

CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ

 

Chương I:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIAO THÔNG

CM1.01.00 - Lắp đặt giá đỡ camera

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- đánh dấu đúng kích thước lỗ.

- Căn chỉnh và cố định giá đỡ vào trụ.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt giá đỡ camera

 

 

 

 

 

* Bằng cơ giới:

 

 

 

 

CM1.0111

- loại giá đỡ ≤ 1m

bộ

400.000

26.135

160.627

CM1.0112

- loại giá đỡ > 1m

bộ

722.000

36.588

160.627

 

* Bằng thủ công:

 

 

 

 

CM1.0121

- loại giá đỡ ≤ 1m

bộ

400.000

52.269

 

CM1.0122

- loại giá đỡ > 1m

bộ

722.000

78.404

 

 

CM.1.02.10 - Lắp đặt camera

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo, đấu dây, khoan lỗ.

- Lắp đặt camera, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính, v.v…).

- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera tại vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CM1.0210

Lắp đặt camera

bộ

21.400

167.538

216.251

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của camera.

CM.1.02.20 - Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CM1.0220

Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt

bộ

14.600

167.538

165.627

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của bộ đế xoay.

CM.1.03.10 - Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng vật tư.

- Lắp ráp các bảng.

- Đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch.

- Đấu, hàn nối cáp Audio, Video.

- Lắp ráp các giắc cắm Audio, Video.

- Kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan.

- Vận hành thử, kiểm tra, điều chỉnh.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển

 

 

 

 

CM1.0311

Lắp đặt bộ chuyển mạch điều khiển

bộ

7.262

1.030.680

 

CM1.0312

Lắp đặt bảng giắc cắm cho tín hiệu Video

bộ

1.854

824.544

 

CM1.0313

Lắp đặt bảng giắc cắm cho tín hiệu Audio

bộ

13.957

824.544

 

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của bộ thu tín hiệu điều khiển.

CM.1.03.20 - Lắp đặt tủ nguồn

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp ráp vật tư theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào vật tư.

- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.

- Kiểm tra toàn bộ công trình; thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tủ nguồn

 

 

 

 

CM1.0321

- < 50A

tủ

1.014.144

100.994

 

CM1.0322

- ≤ 75A

tủ

1.514.144

112.916

 

CM1.0323

- 75A ÷ 100A

tủ

2.014.144

156.192

 

CM.1.04.00 - Lắp đặt vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

CM.1.04.10 - Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.

- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.

- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đ/khung

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

 

 

 

 

CM1.0411

- loại khung giá ≤ 120mm

khung

12.018.295

130.673

8.855

CM1.0412

- loại khung giá > 120mm

khung

16.018.295

130.673

8.855

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của khung giá.

CM.1.04.20 - Lắp đặt vật tư vào khung giá

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt hộp máy vào khung giá theo thiết kế.

- Lắp đặt các card vào hộp máy.

- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đ/hộp

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CM1.0420

Lắp đặt vật tư vào khung giá

hộp

14.280

54.762

2.000

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của hộp thiết bị (hộp cấp nguồn, hộp thu/phát chuyển đổi quang điện,…).

CM.1.04.30 - Đấu nối cáp

Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.

- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.

- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.

- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.

- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.

- Đo thử, kiểm tra.

- Đấu nối sợi quang.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

Đơn vị tính: đ/1 đôi đầu dây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đấu nối cáp

 

 

 

 

CM1.0431

Sợi nhảy quang

đôi đầu dây

18.564

34.910

6.463

CM1.0432

Cáp 75Ω

đôi đầu dây

2.040

4.206

40

CM1.0433

Cáp 120Ω

đôi đầu dây

612

1.402

40

CM1.0434

Cáp âm tần

đôi đầu dây

612

1.402

40

 

CM.1.05.00 - Lắp đặt thiết bị mạng tin học

Quy định áp dụng:

- Các bảng đơn giá được áp dụng đối với máy chủ (server) được cài đặt hệ điều hành Window NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:

Hệ điều hành; số lượng máy

Hệ số

Hệ điều hành Novell

1,5

Hệ điều hành Unix

2,5

Số lượng máy PC từ 25 đến 64

1,5

Số lượng máy PC từ 65 đến 128

2,5

Số lượng máy PC từ 128 đến 254

5

Kết nối liên mạng (WAN)

1,5

- Các bảng đơn giá áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:

 

Bộ định tuyến

Hệ số

Multipoint (3 điểm)

1,5

Multipoint (4 điểm)

2

Multipoint (n điểm)

1 + 0,5 x n

Thủ tục truyền Frame relay

1,2

Router dòng 3600 và tương đương

1,5

Router dòng 4700 và tương đương

2

Router dòng 7500 và tương đương

4

- Các bảng đơn giá áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, các trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:

 

Bộ chuyển mạch (Switch)

Hệ số

Switch dòng 8000

1,5

Thủ tục truyền Frame relay

1,5

- Các bảng đơn giá áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:

 

Bộ tập trung (Hub)

Hệ số

8 port

0,8

32 port

1,5

 

CM.1.05.10 - Lắp đặt thiết bị tin học

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lắp đặt các thiết bị.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị.

- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: đ/1 thiết bị

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị tin học

 

 

 

 

CM1.0511

Máy chủ (Server)

t.bị

1.995

71.308

 

CM1.0512

Máy trạm (Work station)

t.bị

1.050

10.173

 

CM1.0513

Máy in (Printer)

t.bị

520

8.391

 

CM1.0514

Máy quét (Scaner)

t.bị

1.050

11.956

 

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính giá của các thiết bị tin học.

CM.1.05.20 - Lắp đặt thiết bị mạng

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lắp đặt các thiết bị và các modul chức năng.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất… vào thiết bị.

- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật..

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: đ/1 thiết bị

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị mạng

 

 

 

 

CM1.0521

Bộ định tuyến Router

t.bị

5.775

51.712

120

CM1.0522

Bộ chuyển mạch switch

t.bị

5.775

58.026

120

CM1.0523

Thiết bị đầu cuối NTU

t.bị

1.394

8.498

80

CM1.0524

Thiết bị đầu cuối Modem

t.bị

113

4.195

 

CM1.0525

Bộ tập trung HUB

t.bị

3.312

32.410

 

CM.1.05.30 - Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.

- Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị.

- Xác định các tham số đấu nối.

- Cài đặt các chương trình điều khiển (Driver).

- Thiết lập cấu hình cho thiết bị.

- Đặt cấu hình cho thiết bị để thiết lập hoạt động.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đ/1 thiết bị

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình

 

 

 

 

CM1.0531

- Máy chủ (Server)

t.bị

 

68.040

 

CM1.0532

- Máy trạm (Work station)

t.bị

 

17.010

 

CM1.0533

- Máy in (Printer)

t.bị

 

9.450

 

CM1.0534

- Máy quét (Scaner)

t.bị

 

11.340

 

CM1.0541

Cài đặt bộ định tuyến Router

t.bị

735

100.800

1.023

CM1.0542

Cài đặt bộ chuyển mạch Switch

t.bị

735

81.900

853

CM1.0543

Cài đặt thiết bị đầu cuối NTU

t.bị

368

47.250

 

CM1.0544

Cài đặt thiết bị đầu cuối Modem

t.bị

368

11.970

 

CM1.0545

Cài đặt bộ tập trung HUB

t.bị

368

11.970

 

CM.1.06.00 - Lắp đặt vật tư thiết bị giám sát tại trung tâm

CM.1.06.10 - Lắp đặt monitor và bàn điều khiển tín hiệu hình

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Xác định vị trí lắp đặt monitor.

- Lắp đặt monitor, các phụ kiện.

- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào monitor và bàn điều khiển tại vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CM1.0611

Lắp đặt monitor

bộ

12.600

141.404

1.000

CM1.0612

Lắp đặt bàn điều khiển tín hiệu hình

bộ

11.060

57.635

6.000

CM.1.06.20 - Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.

- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính zoom.

- Điều chỉnh bộ gạt nước.

- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình.

- Vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CM1.0621

Lắp đặt bộ điều khiển

bộ

13.900

21.981

 

CM1.0622

Lắp đặt bộ chuyển mạch

bộ

13.900

115.269

 

CM.1.06.30 - Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi

(Máy ghi hình, máy in ảnh chuyên dụng)

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (catalog), lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, tình trạng thiết bị.

- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.

- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.

- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.

- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CM1.0631

Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (Máy ghi hình, máy in ảnh chuyên dụng)

bộ

10.605

141.556

2.660

 

Chương II:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢNG QUANG BÁO ĐIỆN TỬ

QB1.01.00 - Lắp đặt modul quang báo

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và modul quang báo.

- Lắp đặt modul quang báo vào vị trí quy dịnh.

- Vận hành, giám sát chức năng modul.

- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của modul.

- Hiệu chỉnh vật tư thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào modul.

- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đ/1 modul

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

QB.10110

Lắp đặt modul quang báo

modul

188.163

502.614

26.312

 

QB1.02.00 - Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo 

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.

- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.

- Đo nguội thiết bị, vật tư.

- Lắp ngăn vào tủ và dán nhãn.

- Lắp card vào ngăn và dán nhãn.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: đ/1 ngăn tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo

 

 

 

 

QB.10211

Loại ngăn xử lý và điều khiển chuyển mạch

ngăn

8.670

210.406

3.600

QB.10212

Loại ngăn giao tiếp giữa bộ xử lý, điều khiển chuyển mạch và ngoại vi

ngăn

8.670

279.118

5.000

QB.10213

Loại ngăn xử lý, lưu trữ  dữ liệu

ngăn

8.670

416.542

6.200

QB1.03.10 - Lắp đặt thiết bị ngoại vi

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.

- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: đ/1 modul

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

QB.10310

Lắp đặt thiết bị ngoại vi

modul

4.800

115.269

2.931

 


LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ  HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

 

STT

TÊN VẬT LIỆU - QUY CÁCH

ĐƠN VỊ

GIÁ VẬT LIỆU (Đồng)

1

Aptomat 25A

cái

320.000

2

Băng dính

cuộn

5.000

3

Băng keo PVC

cuộn

5.000

4

Bàn chải sắt

cái

15.000

5

Biến thế đổi điện

cái

300.000

6

Bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m

bộ

410.000.000

7

Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m

bộ

430.000.000

8

Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m

bộ

458.000.000

9

Bộ điều khiển tín hiệu giao thông

bộ

1.600.000

10

Cáp 6 ruột fi 16/10 bọc PVC

m

2.000

11

Cát vàng

m3

70.000

12

Cát đổ beton

m3

106.000

13

Chiết áp 100 kOhm

cái

5.000

14

Chổi quét sơn (cọ sơn)

cái

7.000

15

Co ống PVC D49

cái

5.800

16

Cột đèn THGT có cần vươn đến 5m

cột

73.400.000

17

Cột đèn THGT có cần vươn đến 9m

cột

101.800.000

18

Cột đèn THGT dành cho người đi bộ

cột

6.075.000

19

Cột đèn THGT không cần vươn

cột

29.250.000

20

Dây MBP 1x0,5

m

2.000

21

Dây súp 2x2,5

m

2.500

22

Đá 1x2

m3

87.000

23

Đèn sợi đốt 100w, 220V

cái

7.000

24

Đèn tín hiệu giao thông

bộ

3.800.000

25

Điện trở 10 - 15 Ohm

cái

400

26

Đồng hồ đo đèn điện

cái

500.000

27

Đui đèn

cái

10.000

28

Giắc cắm 30 đầu

cái

2.400.000

29

Khung móng tủ điều khiển giao thông

khung

52.000

30

Kính màu

cái

70.000

31

Lưỡi trai

cái

50.000

32

Mobine

cái

200.000

33

Nhựa thông

kg

30.000

34

Nối ống PVC D49

cái

2.500

35

Nước ngọt

lít

5

36

Ống PVC D49

m

12.100

37

Ổ cắm công tắc

cái

100.000

38

Phản quang đèn

cái

20.000

39

Phích cắm

cái

10.000

40

Sơn màu

kg

35.849

41

Thiếc hàn

kg

200.000

42

Tụ điện EPF - 16V

cái

5.000

43

Tủ điều khiển đèn THGT 2 phase

bộ

15.225.000

44

Tủ điều khiển đèn THGT 3 phase

bộ

16.590.000

45

Vi mạch điều khiển

cái

1.600.000

46

Xăng pha sơn

lít

10.000

47

Xi măng PC400

kg

918

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

STT

BẬC THỢ

ĐƠN VỊ

LƯƠNG NGÀY CÔNG

(Đồng)

1

Thợ bậc 3/7 - Nhóm 2 - A.1.5

công

45.346

2

Thợ bậc 3,5/7 - Nhóm 2 - A.1.5

công

48.808

3

Thợ bậc 6/7 - Nhóm 2 - A.1.5

công

70.096

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

STT

TÊN MÁY, THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ

GIÁ CA MÁY

(Đồng)

1

Cần trục ôtô - sức nâng 6T

ca

549.127

2

Cần trục ôtô - sức nâng 30T

ca

1.861.791

3

Máy cắt đường 1,2CV - MCD 218

ca

177.461

4

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu 0,15m3

ca

396.253

5

Xe thang - chiều dài thang 9m

ca

682.178

 

Chương III:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU  GIAO THÔNG

 

TH1.01.10 - Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.

- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.

- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tủ điều khiển giao thông

 

 

 

 

TH1.0111

- loại 2 phase

bộ

15.225.000

226.730

102.327

TH1.0112

- loại 3 phase

bộ

16.590.000

226.730

102.327

 

TH1.02.00 - Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và lĩnh vật tư, dụng cụ.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m.

- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn

 

 

 

 

TH1.0210

- bằng thủ công

cột

29.250.000

136.038

 

TH1.0220

- bằng thủ công + cơ giới

cột

29.250.000

90.692

137.282

TH1.0230

Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 5m bằng thủ công + cơ giới

cột

73.400.000

136.038

219.651

TH1.0240

Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 9m bằng thủ công + cơ giới

cột

101.800.000

181.384

274.564

TH1.0250

Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng thủ công + cơ giới

bộ

410.000.000

272.076

2.234.149

TH1.0260

Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng thủ công + cơ giới

bộ

430.000.000

362.768

2.792.687

TH1.0270

Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m bằng thủ công + cơ giới

bộ

458.000.000

408.114

3.723.582

TH1.0280

Lắp dựng cột đèn THGT dành cho người đi bộ hay tủ điều khiển bằng thủ công

cột

6.075.000

90.692

 

TH1.03.10 - Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ.

- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH1.0310

Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho 1 cột)

bộ

3.800.000

68.019

102.327

TH1.04.10 - Xây hố ga kích thước (800mm x 600mm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa xây và trát theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/hố

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH1.0411

Xây hố ga (800 x 600)mm

hố

35.886

136.038

 

TH1.0412

Trát hố ga (800 x 600)mm

hố

2.427

19.523

 

TH1.05.10 - Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt.

- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng.

- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/khung

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH1.0510

Lắp đặt khung móng vào vị trí đặt tủ

khung

52.000

136.038

 

 


QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

TH2.01.10 - Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.

- Kiểm tra thông số định kỳ hệ thống đèn.

- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày.

- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.

Đơn vị tính: đ/nút/ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quản lý đèn tín hiệu giao thông gồm:

nút/ngày

 

36.820

 

TH2.0111

- Trực thường xuyên

nút/ngày

 

5.668

 

TH2.0112

- Kiểm tra định kỳ

nút/ngày

 

5.668

 

TH2.0113

- Ghi chép sổ nhật ký

nút/ngày

 

2.811

 

TH2.0114

- Sửa chữa nhỏ

nút/ngày

 

22.673

 

 

TH2.02.10 - Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.

- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.

- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0210

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

bộ

1.629.350

700.960

 

 

TH2.03.10 - Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.

- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.

- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển mới.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0310

Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông

bộ

1.600.000

45.346

 

 

TH2.04.00 - Thay các thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vậtt tư.

- Cắt điện, thay thế thiết bị, hoàn thiện.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay các thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 

 

 

 

TH2.0410

Thay áptômát 25A

cái

320.000

11.337

 

TH2.0420

Thay  giắc cắm 30 đầu

cái

2.400.000

9.069

 

TH2.0430

Thay phích cắm

cái

10.000

4.535

 

TH2.0440

Thay ổ cắm - công tắc

cái

200.000

11.337

 

TH2.0450

Thay biến thế đổi điện

cái

300.000

11.337

 

TH2.0460

Thay đồng hồ đo đếm điện

cái

500.000

22.673

 

TH2.0470

Thay mobine

cái

200.000

9.069

 

TH2.05.10 - Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0510

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

tủ

18.867

453.460

 

 

TH2.06.00 - Duy tu bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu).

Đơn vị tính: đ/cột, cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0610

Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

cột

32.109

68.019

 

TH2.0620

Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

cái

32.109

68.019

 

 

TH2.07.10 - Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.

- Lắp ráp hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/20bóng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0710

Thay bóng đèn THGT

20 bóng

225.000

105.203

409.307

TH2.08.10 - Thay kính màu

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/20cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0810

Thay kính màu THGT

20 cái

1.400.000

105.203

409.307

 

TH2.09.10 - Thay lưỡi trai đèn

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.

- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/20cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH2.0910

Thay lưỡi trai đèn

20 cái

1.000.000

105.203

409.307

 

TH.210.10 - Thay phản quang đèn

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.

- Lắp phản quang, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/20cái

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.21010

Thay phản quang đèn

20 cái

400.000

105.203

409.307

 

TH.211.10 - Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.

- Lắp dây mới, kiểm tra.

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.21110

Thay dây lên đèn

cột

105.000

226.730

341.089

TH.212.10  Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

Thành phần công việc:

- Kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.

- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/chốt

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.21210

Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn THGT

chốt

494.600

272.076

573.714

 

 

 

 

 

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG

CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ

(Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện ban hành theo Quyết định số 1210/2000/QĐ-TCBĐ ngày 19 tháng 12 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)

 

Chương 1:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIAO THÔNG

CM.1.01.00    - Lắp đặt giá đỡ camera

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.

- Căn chỉnh và cố định giá đỡ vào trụ.

CM.1.01.10    - Lắp đặt giá đỡ camera bằng cơ giới

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại giá đỡ

£ 1m

> 1m

CM.1.01.1

Lắp đặt giá đỡ camera

Vật liệu:

- Giá đỡ camera

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,50

 

0,15

 

1

 

0,70

 

0,15

 

1

2

CM.1.01.20 - Lắp đặt giá đỡ camera bằng thủ công

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại giá đỡ

£ 1m

> 1m

CM.1.01.2

Lắp đặt giá đỡ camera

Vật liệu:

- Giá đỡ camera

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

bộ

 

công

 

1

 

1,00

 

1

 

1,5

 

1

2

CM.1.02.00    - Lắp đặt camera

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo, đấu dây, khoan lỗ.

- Lắp đặt camera, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính, v.v…).

- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera tại vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

CM.1.02.10    - Lắp đặt camera

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CM.1.02.10

Lắp đặt camera

Vật liệu:

- Camera

- Thiết hàn

- Nhựa thông

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Giấy giáp số: 0

- Boulon

- BNC connector

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Máy khoan điện 750W

- Vôn mét điện tử

- Đồng hồ vạn năng

- Xe thang - chiều dài thang tới 18m

 

bộ

bộ

kg

kg

kg

tờ

con

đầu

 

công

          công

 

ca

              ca

ca

ca

 

1

0,05

0,01

0,2

0,1

1

4

2

 

2

 

1

                             1

                        1

1

0,15

CM.1.02.20    - Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CM.1.02.20

Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt

Vật liệu:

- Bộ đế xoay Pan/Tilt

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Giấy giáp số: 0

- BNC connector

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Vôn mét điện tử

- Đồng hồ vạn năng

- Xe thang - chiều dài thang tới 18m

 

bộ

kg

kg

tờ

đầu

 

công

công

 

ca

ca

ca

 

1

0,2

0,1

1

2

 

2

1

 

1

1

0,15

CM.1.03.00    - Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển

CM.1.03.10    - Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng vật tư.

- Lắp ráp các bảng.

- Đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch.

- Đấu, hàn nối cáp Audio, Video.

- Lắp ráp các giắc cắm Audio, Video.

- Kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan.

- Vận hành thử, kiểm tra, điều chỉnh.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại công việc

Bộ chuyển mạch điều khiển

Bảng giắc cắm cho tín hiệu Video

Bảng giắc cắm cho tín hiệu Audio

CM.1.03.1

Vật liệu phụ:

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

- Thiết hàn

- Nhựa thông

- Băng keo (50x50000mm)

- Giấy giáp số 1

Vật liệu phụ khác:

Nhân công:

- Kỹ sư: 5/8

 

kg

kg

           kg

kg

cuộn

            tờ

 %

 

               công

 

0,1

0,1

                   0,02

0,01

0,2

                  0,5

3

 

                  15

 

0,1

0,1

 

 

 

 

                  

3

 

                 12

 

0,1

0,1

              0,04

0,02

0,5

                   0,5

3

 

                 12

 

1

2

3

CM.1.03.20    - Lắp đặt tủ nguồn

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạt lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp ráp vật tư theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào vật tư.

- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ nguồn

<50A

≤75A

75A¸100A

CM.1.03.2

Vật liệu:

- Tủ nguồn

- Thiết hàn

- Nhựa thông

- Băng keo         20 x 20.000mm

- Giấy giáp số 2

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

- Lạt nhựa            5 x 200mm

Vật liệu phụ khác:

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 5/7

- Kỹ sư: 4/8

 

tủ

kg

kg

cuộn

           tờ

kg

kg

cái

            %

 

công

      công

 

1

0,05

0,02

0,1

               1

0,1

0,5

20

               4

 

1,584

                0,08

 

1

0,05

0,02

0,1

                   1

0,1

0,5

20

                 4

 

1,76

              0,1

 

1

0,05

0,02

0,1

                        1

0,1

0,5

20

                    4

 

2,464

                  0,11

 

1

2

3

CM.1.04.00    - Lắp đặt vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

CM.1.04.10    - Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.

- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.

- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: 1 khung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khung giá

£ 120mm

> 120mm

CM.1.04.2

Vật liệu:

- Khung giá

- Xăng

- Giấy giáp số 0

- Đinh vit + ticket M8-M10

- Giẻ lau

- Boulon M8-M10

- Sơn màu tổng hợp

Vật liệu phụ khác:

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Khoan điện cầm tay 1KW

- Máy cắt kim loại cầm tay 5KW

 

khung

kg

tờ

bộ

kg

bộ

kg

%

 

công

 

ca

ca

 

1

0,1

1

4

0,2

2

0,1

2

 

2,5

 

0,1

0,05

 

1

0,1

1

4

0,2

2

0,1

2

 

2

 

0,1

0,05

 

1

2

CM.1.04.20    - Lắp đặt vật tư vào khung giá

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt hộp máy vào khung giá theo thiết kế.

- Lắp đặt các card vào hộp máy.

- Kiểm tra công việc đã hoàn tất.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 hộp

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CM.1.04.20

Lắp đặt hộp thiết bị vào khung giá (hộp cấp nguồn, hộp thu /phát chuyển đổi quang điện,…)

Vật liệu:

- Hộp thiết bị

- Boulon M8

- Giẻ lau

- Tem đánh dấu

- Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 5/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Đồng hồ vạn năng

 

bộ

bộ

kg

cái

kg

%

 

công

                  công

 

ca

 

1

8

0,1

1

0,1

2

 

0,8

                 0,1

 

1

 

CM.1.04.30    - Đấu nối cáp

Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.

- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.

- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.

- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.

- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.

- Đo thử, kiểm tra,

- Đấu nối sợi quang

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

Sợi nhảy quang

Cáp

75W

Cáp

120W

Cáp

âm tần

CM.1.04.3

Vật liệu:

- Lạt nhựa 5x200mm

- Tem đánh dấu

- Băng dính cao su (15x50000mm)

- Cồn công nghiệp

- Băng lau đầu connector quang.

 

cái

cái

cuộn

              kg

cuộn

 

20

2

0,1

            0,2

0,3

 

4

4

 

 

2

 

 

 

- Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 6/7

- Kỹ sư: 5/8

Máy thi công:

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo chất lượng sợi quang OTDR

kg

%

 

công

công

 

ca

ca

 0,02

2

 

0,4

0,1

 

 

0,2

0,02

2

 

0,06

 

 

0,02

0,02

2

 

0,02

 

 

0,02

 

 

0,02

2

 

0,02

 

 

0,02

 

 

1

2

3

4

CM.1.05.00    - Lắp đặt thiết bị mạng tin học

Quy định áp dụng:

- Các bảng định mức được áp dụng đối với máy chủ (server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

- Đối với hệ điều hành Novell:                                        hệ số 1,5

- Đối với hệ điều hành UNIX:                                        hệ số 2,5

- Số lượng máy PC từ 25 đến 64:                                  hệ số 1,5

- Số lượng máy PC từ 65 đến 128:                                hệ số 2,5

- Số lượng máy PC từ 128 đến 254                              hệ số 5

- Kết nối liên mạng (WAN):                                          hệ số 1,5

- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

- Multipoint (3 điểm):                                                    hệ số 1,5

- Multipoint (4 điểm):                                                    hệ số 2

- Multipoint (n điểm):                                                     hệ số 1 + 0,5xn

- Thủ tục truyền Frame Relay:                                        hệ số 1,2

- Thủ tục truyền IP:                                                       hệ số 0,5

- Router dòng 3600 và tương đương:                             hệ số 1,5           

- Router dòng 4700 và tương đương:                             hệ số 2  

- Router dòng 7500 và tương đương:                             hệ số 4

- Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:

- Switch dòng 8000:                                                      hệ số 1,5

- Thủ tục truyền Frame Relay:                                        hệ số 1,5

- Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:

- 8 port:                                                                        hệ số 0,8

- 32 port:                                                                      hệ số 1,5

CM.1.05.10    - Lắp đặt thiết bị tin học

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lắp đặt các thiết bị.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.

- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Máy chủ (Server)

Máy trạm

(Work Station)

Máy in

(Printer)

Máy quét

(Scaner)

CM.1.05.1

Vật liệu:

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Đồng hồ vạn năng

 

kg

kg

           %

 

công

        công

 

ca

 

0,03

0,2

             5

 

0,4

          0,8

 

0,01

 

0,02

0,1

                 5

 

0,05

               0,12

 

0,01

 

0,01

0,05

              4

 

0,04

           0,1

 

0,01

 

0,02

0,1

                 5

 

0,06

            0,14

 

0,01

 

1

2

3

4

CM.1.05.20 - Lắp đặt thiết bị  mạng

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lắp đặt các thiết bị và các modul chức năng.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.

- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Bộ định tuyến Router

Bộ chuyển mạch switch

Thiết bị đầu cuối NTU

Thiết bị đầu cuối Modem

Bộ tập trung HUB

CM.1.05.2

Vật liệu:

- Lạt nhựa 150mm

 

cái

 

 

15

 

 

15

 

 

 

 

15

 

 

- Giấy in 40x20.000

cuộn

0,1

0,1

0,05

 

 

 

- Giẻ lau

kg

0,01

0,01

0,01

0,003

0,006

 

- Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Đồng hồ vạn năng

kg

           %

 

công

      công

 

ca

 

0,05

              5

 

0,23

         0,63

 

0,06

 

0,05

            5

 

0,17

             0,78

 

0,06

 

0,03

             4

 

0,03

             0,11

 

0,04

 

0,01

            3

 

0,02

               0,05

 

 

 

0,03

            4

 

0,15

         0,39

 

 

 

 

1

2

3

 

4

CM.1.05.30    - Cài đặt thiết bị  mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.

- Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị.

- Xác định các tham số đấu nối.

- Cài đặt hệ điều hành.

- Cài đặt các chương trình điều khiển (Driver).

- Thiết lập cấu hình cho thiết bị.

- Đặt cấu hình cho thiết bị để thiết lập hoạt động.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Máy chủ

(Server)

Máy trạm

(Work Station)

Máy in

(Printer)

Máy quét

(Scaner)

CM.1.05.3

Nhân công:

- Kỹ sư: 4/8

 

công

 

1,08

 

0,27

 

0,15

 

0,18

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Bộ định tuyến Router

Bộ chuyển mạch switch

Thiết bị đầu cuối NTU

Thiết bị đầu cuối Modem

Bộ tập trung HUB

CM.1.05.4

Vật liệu:

- Giấy khổ A4

Vật liệu khác

Nhân công:

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Máy tính console

 

ram

%

 

công

 

ca

 

 

0,02

5

 

1,6

 

0,06

 

0,02

5

 

1,3

 

0,05

 

0,01

5

 

0,75

 

0,04

 

0,01

5

 

0,19

 

 

 

 

0,01

5

 

 

1

2

3

4

5

CM.1.06.00    - Lắp đặt vật tư thiết bị giám sát tại trung tâm

CM.1.06.10    - Lắp đặt monitor và bàn điều khiển tín hiệu hình

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Xác định vị trí lắp monitor.

- Lắp đặt monitor, các phụ kiện.

- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào monitor và bàn điều khiển tại vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra toàn bộ công trình.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Monitor

Bàn điều khiển tín hiệu hình

CM.1.06.1

Vật liệu:

- Thiết hàn

- Nhựa thông

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Giấy giáp số: 0

- BNC connector

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Vôn mét điện tử

- Đồng hồ vạn năng

 

bộ

kg

kg

kg

tờ

đầu

 

công

công

 

ca

ca

 

0,03

0,01

 

0,2

 

2

 

1,5

1

 

 

0,5

 

0,1

0,03

0,02

0,2

1

1

 

0,5

0,5

 

2

 

1

2

CM.1.06.20    - Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.

- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính zoom

- Điều chỉnh bộ gạt nước.

- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình

- Vệ sinh, thu dọn

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Bộ điều khiển

Bộ chuyển mạch

CM.1.06.2

Vật liệu:

- Thiết hàn

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

- BNC connector

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

 

bộ

kg

kg

đầu

 

công

công

 

0,01

0,3

0,1

2

 

0,3

0,1

 

0,01

0,3

0,1

2

 

1

1

 

1

2

CM.1.06.30    - Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi

(Máy ghi hình, máy in hình ảnh chuyên dụng)

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, tình trạng thiết bị.

- Lắp đặt thiết bị vào vị trí qui định.

- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị

- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.

- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CM.1.06.30

Vật liệu:

- Thiết hàn dây (kèm nhựa thông)

- Ống ghen mềm F5 ¸  F10

- Băng dính 15 x20000mm

- Cồn công nghiệp

- Giẻ lau

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo mức milivôn

- Máy hiện sóng âm tần

- Máy đo méo tần số và tạp âm

 

kg

m

cuộn

kg

kg

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

ca

 

0,015

1

0,5

0,1

0,2

5

 

0,84

1,55

 

0,5

0,1

0,1

0,1

 

Chương 2:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢNG QUANG BÁO ĐIỆN TỬ

QB.1.01.00 - Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và modul bảng quang báo.

- Lắp đặt modul quang báo vào vị trí quy định.

- Vận hành, giám sát chức năng modul.

- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của modul.

- Hiệu chỉnh vật tư thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào modul.

- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 modul

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

QB.1.01.1

Vật liệu:

- Modul bảng quang báo

- Hộp bảo vệ modul

- Domino đấu dây

- Bảng phooc mi ca

- Khung nhôm nẹp bảng phooc mi ca

Vật liệu phụ:

- Sơn

- Giẻ lau

- Ghen cách điện

- Thiết hàn

- Nhựa thông

- Ốc vít 4x10mm

- Cồn công nghiệp

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Máy khoan cầm tay 0,75 kW

- Đồng hồ vạn năng

 

bộ

bộ

cái

cái

cái

 

kg

kg

mét

kg

kg

bộ

kg

%

 

công

công

 

ca

ca

 

1

1

4

1

1

 

0,5

0,2

5

0,05

0,01

8

0,5

1

 

6

3

 

0,5

0,5

QB.1.02.00     - Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.

- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.

- Đo nguội thiết bị, vật tư.

- Lắp ngăn vào tủ và dán nhãn.

- Lắp card vào ngăn và dán nhãn.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 ngăn tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ngăn tủ

Xử lý và điều khiển chuyển mạch

Giao tiếp giữa bộ xử lý, điều khiển chuyển mạch và ngoại vi

Xử lý, lưu trữ dữ liệu

QB.1.02.1

Vật liệu:

- Tem đánh dấu

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 5/8

Máy thi công:

- Đồng hồ vạn năng

 

kg

kg

 

%

 

công

 

công

 

ca

 

10

0,17

0,6

2

 

0,2

 

2,91

 

1,8

 

10

0,17

0,6

2

 

0,2

 

3,91

 

2,5

 

10

0,17

0,6

2

 

0,2

 

5,91

 

3,1

 

1

2

3

QB.1.03.00     - Lắp đặt thiết bị ngoại vi

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.

- Vận chuyển các ngăn trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường

- Xác lập số liệu và sơ đồ lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 modul

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

QB.1.03.1

Vật liệu phụ:

- Ticket M12

- Giẻ lau

- Cồn công nghiệp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

- Kỹ sư: 4/8

Máy thi công:

- Máy khoan cầm tay 0,75 kW

- Đồng hồ vạn năng

 

bộ

kg

kg

 

công

công

 

ca

ca

 

4

0,2

0,1

 

1

1

 

0,05

0,2

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN

TÍN HIỆU GIAO THÔNG

(Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị

ban hành kèm theo Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24 tháng 11 năm 1999

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )

Chương 1:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

TH.1.01.10 - Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.

- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.

- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.1.01.1

Lắp đặt tủ điều khiển giao thông

Vật liệu:

- Tủ điều khiển đèn THGT

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

5

 

0,15

 TH.1.02.10     - Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và lĩnh vật tư, dụng cụ.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m.

- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.

Đơn vị tính: 1 cột

 

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

TH.1.02.1

Lắp dựng cột đèn THGT không cần vươn bằng phương pháp thủ công

Vật liệu:

- Cột đèn THGT không cần vươn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cột

 

 

công

 

1

 

 

3

 

 

TH.1.02.2

Lắp dựng cột đèn THGT không cần vươn bằng cơ giới + thủ công

Vật liệu:

- Cột đèn THGT không cần vươn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Cần trục ôtô sức nâng 6 tấn

 

cột

 

 

công

 

ca

 

1

 

 

2

 

0,25

 

 

TH.1.02.3

Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 5m bằng cơ giới + thủ công

Vật liệu:

- Cột đèn THGT có cần vươn đến 5m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Cần trục ôtô sức nâng 6 tấn

 

cột

 

 

công

 

ca

 

1

 

 

3

 

0,40

 

 

TH.1.02.4

Lắp dựng cột đèn THGT có cần vươn đến 9m bằng cơ giới + thủ công

Vật liệu:

- Cột đèn THGT có cần vươn đến 9m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Cần trục ôtô sức nâng 6 tấn

 

cột

 

 

công

 

ca

 

1

 

 

4

 

0,50

 

TH.1.02.5

Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng cơ giới + thủ công

Vật liệu:

- Bộ cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Cần trục ôtô sức nâng 30 tấn

 

bộ cột

 

 

 

công

 

ca

 

1

 

 

 

6

 

1,2

TH.1.02.6

Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m bằng cơ giới + thủ công

Vật liệu:

- Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 24m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Cần trục ôtô sức nâng 30 tấn

 

bộ cột

 

 

 

công

 

ca

 

1

 

 

 

8

 

1,5

 

TH.1.02.7

Lắp dựng bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m bằng cơ giới + thủ công

Vật liệu:

- Bộ cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối đa 28m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Cần trục ôtô sức nâng 30 tấn

 

bộ cột

 

 

 

công

 

ca

 

1

 

 

 

9

 

2

 

TH.1.02.8

Lắp dựng cột đèn THGT dành cho người đi bộ hay trụ của tủ điều khiển bằng thủ công

Vật liệu:

- Cột đèn THGT dành cho người đi bộ hay cột của tủ điều khiển

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cột

 

 

công

 

1

 

 

2

TH.1.03.10      - Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông

 Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.

- Cảnh giới, bảo đảm an toàn thi công.

- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ.

- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.1.03.1

Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho một cột)

Vật liệu:

- Đèn tín hiệu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

1,5

 

0,15

TH.1.04.10      - Xây hố ga kích thước (800mm x 600mm)

 Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa xây và trát theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 hố ga

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.1.04.1

Phần xây hố ga

Vật liệu:

- Bê tông M100

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

m3

 

công

 

0,1

 

3

TH.1.01.4.1

Phần trát hố ga

Vật liệu:

- Vữa xây

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

0,01

 

0,4

TH.1.05.10 - Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông

 Thành phần công việc:

- Chuẩn bị lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt.

- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng .

- Tiến hành lắp đặt,  căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 khung

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.1.05.1

Lắp đặt khung móng vào vị trí đặt tủ

Vật liệu:

- Khung móng tủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

khung

 

công

 

1

 

3

Chương 2:

QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

TH.2.01.10      - Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.

- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.

- Ghi chép hoạt động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.

- Xử lý, sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.01.1

Quản lý tín hiệu giao thông

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

- Bao gồm các phần việc:

+ Trực thường xuyên

+ Kiểm tra đo thông số định kỳ

+ Ghi chép sổ nhật ký

+ Sửa chữa nhỏ

 

công

 

công

công

 

công

công

 

0,8

 

0,125

0,125

 

0,062

0,5

 

TH.2.02.10 - Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

 Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật khối nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.

- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.

- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.02.1

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

Vật liệu:

+ Thiếc hàn

+ Nhựa thông

+ Dây MBP 1x 0,5

+ Vi mạch điều khiển

+ Điện trở (10-15)KΩ

+ Tụ điện EPF - 16V

+ Chiết áp 100 KΩ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 6/7

 

kg

kg

m

cái

cái

cái

cái

 

công

 

0,05

0,005

1

1

3

2

3

 

10

TH.2.03.10 - Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông

 Thành phần công việc:

- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển. Tháo bộ điều khiển cũ.

- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.

- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.03.1

Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông

Vật tư:

- Bộ điều khiển

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

bộ

 

công

 

1

 

1

 

TH.2.04.10 - Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 Thành phần công việc:

- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.

- Cắt điện, thay thiết bị hoàn thiện.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.04.1

Thay Aptomat 25A

Vật tư:

- Aptomat 25A

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,25

TH.2.04.2

Thay giắc cắm 30 đầu

Vật tư:

- Giắc cắm 30 đầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,20

TH.2.04.3

Thay phích cắm

Vật tư:

- Phích cắm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,10

TH.2.04.4

Thay ổ cắm công tắc

Vật tư:

- Ổ cắm công tắc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

2

 

0,25

TH.2.04.5

Thay biến thế đổi điện

Vật tư:

- Biến thế đổi điện

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,25

TH.2.04.6

Thay đồng hồ đo đèn điện

Vật tư:

- Đồng hồ đo đèn điện

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,5

TH.2.04.7

Thay Mobine

Vật tư:

- Mobine

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

cái

 

công

 

1

 

0,2

TH.2.05.10 - Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.05.1

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển

Vật tư:

- Sơn màu

- Bàn chải sắt

- Chổi quét sơn (cọ sơn)

- Xăng pha sơn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

kg

cái

cái

lít

 

công

 

0,5

0,3

0,3

0,3

 

0,5

 

TH.2.06.10 - Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.06.1

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Sơn màu

- Bàn chải sắt

- Chổi quét sơn (cọ sơn)

- Xăng pha sơn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

kg

cái

cái

lít

 

công

 

ca

 

 

0,6

0,3

0,3

0,4

 

1,5

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1 bầu đèn, mặt đèn

TH.2.06.2

Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Sơn màu

- Bàn chải sắt

- Chổi quét sơn (cọ sơn)

- Xăng pha sơn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang- chiều dài thang tới 9m

 

kg

cái

cái

lít

 

công

 

ca

 

 

0,6

0,3

0,3

0,4

 

1,5

 

 

 

TH.2.07.10 - Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.

- Lắp ráp hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.07.1

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Đèn sợi đốt 100W- 220V

- Đui đèn

- Băng dính

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

cái

cái

cuộn

 

công

 

ca

 

 

20

7

3

 

2,32

 

0,6

 

 

TH.2.08.10 - Thay kính màu

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 20 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.08.1

Thay kính màu

Vật liệu:

- Kính màu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

cái

 

công

 

ca

 

 

20

 

2,32

 

0,6

 

 

TH.2.09.10 - Thay lưỡi trai đèn

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, tháo lưỡi trai.

- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 20 lưỡi trai

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.09.1

Thay lưỡi trai

Vật liệu:

- Lưỡi trai

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

cái

 

công

 

ca

 

 

20

 

2,32

 

0,6

 

 

TH.2.10.10 - Thay phản quang đèn

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.

- Lắp phản quang, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 20 phản quang

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.10.1

Thay phản quang

Vật liệu:

- Phản quang

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

cái

 

công

 

ca

 

 

20

 

2,32

 

0,6

 

 

TH.2.11.10 - Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.

- Lắp dây mới, kiểm tra.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.11.1

Thay dây lên đèn

Vật liệu:

- Cáp CVV 4x1,5

- Băng dính

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang tới 9m

 

m

cuộn

 

công

 

ca

 

 

40

1

 

5

 

0,5

 

 

TH.2.12.10 - Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.

- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 nút (chốt)

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TH.2.12.1

Xử lý sự cố chạm chập

Vật liệu:

- Cáp CXV 8x1,5

- Ống PVC Φ49

- Nối ống PVC Φ49

- Co ống PVC Φ49

- Băng keo PVC

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Máy đào 1 gầu, bánh hơi 0,15m3

- Máy cắt đường (1,2CV- MCD 218)

 

m

m

cái

cái

cuộn

 

công

 

ca

 

ca

 

30

30

8

2

5

 

6

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


MỤC LỤC

 

Mã hiệu

Nội dung

 

 

 

Thuyết minh và quy định áp dụng đơn giá duy trí hệ thống chiếu sáng công cộng

 

Bảng giá vật liệu đến hiện trường

 

Bảng lương nhân công

 

Bảng giá ca máy

 

Bảng tính giá ca máy và thiết bị thi công

Chương I

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

CS1.01.00

Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang

CS1.02.00

Lắp đặt chụp đầu cột

CS1.02.10

Lắp chụp đầu cột mới

CS1.02.20

Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

CS1.03.00

Lắp cần đèn các loại

CS1.04.10

Kéo lèo đèn

CS1.05.10

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

CS1.06.10

Lắp các loại xà, sứ

CS1.07.00

Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo

Chương II

Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

CS2.01.10

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

CS2.02.00

Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

CS2.03.10

Rải cáp ngầm

CS2.04.10

Luồn cáp cửa cột

CS2.05.10

Đánh số cột

CS2.06.00

Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS2.07.10

Luồn dây lên đèn

CS2.08.00

Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

CS3.01.10

Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)

CS3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

CS3.03.10

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

CS4.01.00

Lắp đặt đèn màu ngang đường

CS4.01.10

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

CS4.01.20

Lắp đèn dây rắn ngang đường

CS4.02.00

Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc

CS4.02.10

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

CS4.02.20

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

CS4.03.00

Lắp đèn màu trang trí cây

CS4.03.10

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

CS4.03.20

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây (100 bóng/dây)

CS4.04.00

Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

CS4.04.10

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

CS4.04.20

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

CS4.04.30

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

CS4.05.00

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

CS4.05.10

Lắp đèn pha trên cạn

CS4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

CS4.06.00

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

CS4.07.10

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

CS5.01.00

Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

CS5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

CS5.01.20

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, bằng thủ công

CS5.01.30

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới; bằng thủ công

CS5.02.00

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

CS5.02.10

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

CS5.02.10

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

CS5.03.00

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

CS5.03.10

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới

CS5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công

CS5.03.30

Thay chấn lưu bằng cơ giới

CS5.03.40

Thay bộ mồi bằng cơ giới

CS5.03.50

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

CS5.03.60

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

CS5.04.00

Thay các loại xà

CS5.05.00

Thay các loại cần đèn, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

CS5.05.10

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

CS5.05.20

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

CS5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

CS5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

CS5.06.00

Thay lèo đèn

CS5.07.00

Thay các loại dây

CS5.70.10

Thay dây đồng một ruột

CS5.70.20

Thay cáp treo

CS5.70.30

Thay cáp ngầm

CS5.08.10

Thay tủ điện

CS5.09.10

Nối cáp ngầm

CS5.10.10

Thay cột đèn

CS5.11.00

Công tác sơn

CS5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

CS5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

CS5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

CS5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

CS5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

CS5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

CS5.12.10

Thay sứ cũ

CS5.13.10

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

CS5.14.00

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

CS5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới

CS5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Chương VI

Duy trì trạm đèn

CS6.01.00

Duy trì trạm đèn

CS6.02.00

Duy trì chất lượng lưới đèn

 

Phần bổ sung

 

Lắp đặt và duy trì hệ thống camera và bảng quang báo điện tử

 

Bảng giá vật liệu

 

Bảng lương nhân công; bảng giá ca máy

Chương I

Lắp đặt hệ thống camera giao thông

CM1.01.00

Lắp đặt giá đỡ camera

CM1.02.10

Lắp đặt camera

CM1.02.20

Lắp đặt bộ đế xoay Pan/Tilt

CM1.03.10

Lắp đặt bộ thu tín hiệu điều khiển

CM1.03.20

Lắp đặt tủ nguồn

CM1.04.00

Lắp đặt vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

CM1.04.10

Lắp đặt khung giá vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

CM1.04.20

Lắp đặt vật tư vào khung giá

CM1.04.30

Đấu nối cáp

CM1.05.00

Lắp đặt thiết bị mạng tin học

CM1.05.10

Lắp đặt thiết bị tin học

CM1.05.20

Lắp đặt thiết bị mạng

CM1.05.30

Cài đặt thiết bị mạng tin học, hệ điều hành và thiết lập cấu hình

CM1.06.00

Lắp đặt vật tư thiết bị giám sát tại trung tâm

CM1.06.10

Lắp đặt monitor và bàn điêu khiển tín hiệu hình

CM1.06.20

Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch

CM1.06.30

Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi

Chương II

Lắp đặt hệ thống bảng quang báo điện tử

QB1.01.00

Lắp đặt modul quang báo

QB1.02.00

Lắp đặt các ngăn vào tủ quang báo

QB1.03.10

Lắp đặt thiết bị ngoại vi

 

Lắp đặt và duy trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

Bảng giá vật liệu đến hiện trường

 

Bảng lương nhân công; Bảng giá ca máy

Chương III

Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông

TH1.01.10

Lắp đặt tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH1.02.00

Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông

TH1.03.00

Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông

TH1.04.10

Xây hố ga kích thước (800x600)mm

TH1.05.10

Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông

 

Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông

TH2.01.10

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

TH2.02.10

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

TH2.03.10

Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH2.04.00

Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH2.05.10

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

TH2.06.00

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

TH2.07.10

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

TH2.08.10

Thay kính màu

TH2.09.10

Thay lưỡi trai đèn

TH2.10.10

Thay phản quang đèn

TH2.11.10

Thay dây lên đèn

TH2.12.10

Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

Định mức dự toán phần bổ sung

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh do UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 89/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2007
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: 15/07/2007
  • Số công báo: Từ số 44 đến số 45
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản