- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ sung, điỀu chỈnh giá tỐI thiỂu xe ô tô; xe hai bánh gẮn máy ĐỂ TÍNH lỆ phí trưỚc bẠ trên đỊa bàn tỈnh ThỪa Thiên HuẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 1519/BTC-TCT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế tại Công văn số 1600/CT-THNVDT, ngày 30 tháng 03 năm 2015 và đề nghị của Giám đốc Sở tài chính tại Công văn số 929/STC-QLGCS ngày 17 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô (Có phụ lục số I kèm theo)
Điều 2. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe hai bánh gắn máy (Có phụ lục số II kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế: các huyện, thị xã, thành phố Huế, tổ chức, cá nhân có liên quan và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | Giá tối thiểu: triệu đồng | Ghi chú |
CHƯƠNG 15: HIỆU KIA |
| ||
CARENS |
| ||
1 | Ô tô du lịch CARENS 07 chỗ, máy xăng 1998cm3, số MT 05 cấp | 502 | Bổ sung |
GRAND |
| ||
1 | Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy xăng 3342cm3, số AT 06 cấp | 1 203 | Bổ sung |
2 | Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy dầu 2199cm3, số AT 06 cấp | 1 090 | Bổ sung |
CERATO |
| ||
1 | Oto CERATO 05 chỗ máy xăng, 1.999cm3 số AT 06 cấp | 725 | Bổ sung |
CHƯƠNG 20: NISSAN |
| ||
NAVARA |
| ||
1 | NP300 Navara E CVL2LHYD23FYN***** oto tải pickup số MT 4x2 | 645 | Bổ sung |
2 | NP300 Navara SL CVL4LNYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4 | 745 | Bổ sung |
3 | NP300 Navara VL CVL4LZYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4 | 835 | Bổ sung |
INFINITI |
| ||
1 | INFINITI QX60 động cơ xăng, 07 chỗ, số vô cấp, 4x4 | 2 700 | Bổ sung |
CHƯƠNG 28: TOYOTA (NHẬT) |
| ||
LEXUS |
| ||
1 | Lexus GX 460 | 3804 | Sửa đổi dòng 11 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHẬT) phần LEXUS, trang 49 |
2 | Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW) sản xuất 2014-2015 số AT 6 cấp | 2 835 | Bổ sung |
3 | Lexus LS460L sản xuất 2014-2015 (USF41L- AEZGHW) | 5 583 | Bổ sung |
COROLLA |
| ||
1 | Corolla V 2.0V CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng | 954 | Bổ sung |
2 | Corolla G 1.8G CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng | 815 | Bổ sung |
3 | Corolla G 1.8G MT 05 chỗ số MT 06 cấp, động cơ xăng | 764 | Bổ sung |
VIOS |
| ||
1 | VIOS G NCP150L-BEPGKU 5 chỗ, số AT | 624 | Bổ sung |
2 | VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ, số MT | 572 | Bổ sung |
3 | VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 chỗ, số MT | 548 | Bổ sung |
4 | VIOS LIMO NCP151L-BEMDKU 05 chỗ số AT | 540 | Bổ sung |
FORTUNER |
| ||
1 | Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng | 1077 | Bổ sung |
HIACE |
| ||
1 | Hiace diesel 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ dầu | 1 203 | Bổ sung |
2 | Hiace Gasoline 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ xăng | 1 116 | Bổ sung |
LAND CRUISER |
| ||
1 | Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L | 2065 | Sửa đổi dòng 4 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHẬT) phần LAND CRUISER, trang 50 |
HILUX |
| ||
1 | Hilux E oto tải pickup cabin kép số MT 05 cấp. Động cơ diesel, 4x2, 05 chỗ sản xuất 2014-2015 | 650 | Bổ sung |
CHƯƠNG 32: CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG HẢI |
| ||
THACO TẢI |
| ||
1 | Thaco OLLIN345A-CS/TC oto tải có cần cẩu | 772 | Bổ sung |
2 | Thaco FRONTIER 140-CS/DL oto tải đông lạnh | 472 | Bổ sung |
PHẦN II: CÁC HIỆU KHÁC |
| ||
VEAM |
| ||
1 | VT200-1MB DT11X11212 | 378 | Bổ sung |
2 | VT200-1MB DT11X11002 | 340 | Bổ sung |
3 | VT200-1TK DT11X11313 | 386 | Bổ sung |
4 | VT200-1TK DT11X11003 | 340 | Bổ sung |
5 | VT250-1MB ET31X11212 | 400 | Bổ sung |
6 | VT250-1MB ET31X11002 | 360 | Bổ sung |
7 | VT250-1TK ET31X11313 | 409 | Bổ sung |
8 | VT250-1TK ET31X11003 | 360 | Bổ sung |
9 | VT340 MB GT30X11212 | 544 | Bổ sung |
10 | VT340 MB GT30X11003 | 495 | Bổ sung |
11 | VT340 TK GT30X11313 | 561 | Bổ sung |
12 | VT340 TK GT30X11004 | 495 | Bổ sung |
13 | VT490A MB IT00X11212 | 540 | Bổ sung |
14 | VT490A MB IT00X11002 | 500 | Bổ sung |
15 | VT490A TK IT00X11313 | 549 | Bổ sung |
16 | VT490A TK IT00X11003 | 500 | Bổ sung |
17 | VT490 MB IT01X11212 | 569 | Bổ sung |
18 | VT490 MB IT01X11002 | 520 | Bổ sung |
19 | VT490 TK IT01X11313 | 586 | Bổ sung |
20 | VT490 TK IT01X11003 | 520 | Bổ sung |
| MEKONG (Trang 88) |
|
|
1 | HUANGHAI PREMIO MAXGS DD1022F | 245 | Bổ sung |
2 | PMC PREMIO II DD1022 4x4 | 315 | Bổ sung |
3 | HUANGHAI PRONTO DD6490A | 330 | Bổ sung |
4 | MEKONG AUTO PASO 990D DES | 145 | Bổ sung |
5 | MEKONG AUTO PASO 2.5TD | 220 | Bổ sung |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | Phân khối | Giá đề xuất | Ghi chú |
YAMAHA |
| |||
1 | JUPITER FI-2VP2 UE131 | 125cc | 27.455.000 | Bổ sung |
2 | JUPITER FI-2VP3 UE132 | 125cc | 27.170.000 | Bổ sung |
TRUNG QUỐC & VIỆT NAM |
| |||
1 | Cupthai CKD50 | 50cc | 8.000.000 | Bổ sung |
- 1Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung, đính chính bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 8Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 4Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung, đính chính bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung giá tối thiểu ô tô, xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 887/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực