Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1295/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu,
(có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo, tổ chức thực hiện Kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Các ngành học, cấp học | Ngày tựu trường | Ngày khai giảng | Học kỳ I | Học kỳ II | Ngày hoàn thành KH giảng dạy và học tập | Ngày kết thúc năm học 2019-2020 | Các hội thi, kỳ thi, tuyển sinh và xét tốt nghiệp năm học 2019-2020 |
1. Mầm non | 19/8/2019 | 05/9/2019 | Từ ngày 05/9/2019 đến 03/01/2020 18 tuần thực học còn lại dành cho các hoạt động giáo dục | Từ ngày 06/01/2020 đến 22/5/2020 17 tuần thực học còn lại dành cho các hoạt động giáo dục | 22/5/2020 | 31/5/2020 | - Tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6 năm học 2020-2021 trước ngày 31/7/2020. - Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2020-2021 trước ngày 19/6/2020. - Thi chọn học sinh giỏi lớp 8, 9, 10, 11, 12 cấp tỉnh trước ngày 25/4/2020. - Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia lớp 12 trước ngày 25/5/2020. - Thi chọn HSG quốc gia lớp 12: Theo lịch của Bộ GD-ĐT. - Cuộc thi khoa học kỹ thuật, sáng tạo khoa học cấp tỉnh: Tháng 12/2019; cấp Quốc gia: Theo lịch của Bộ GD&ĐT. - Xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 22/5/2020. - Thi nghề phổ thông lớp 11 trước ngày 30/3/2020. - Thi THPT Quốc gia năm 2020: Theo lịch của Bộ GD&ĐT. - Tổ chức Hội thảo truyền thống ngành giáo dục tháng 11/2019 - Tổ chức Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh tháng 02/2020 - Tham gia Hội khỏe phù đổng cấp khu vực tháng 3/2020. |
2. Tiểu học | 12/8/2019 | 05/9/2019 | Từ ngày 19/8/2019 đến ngày 03/01/2020 (trong đó ít nhất 18 tuần thực học, 01 tuần ôn tập trước khi kiểm tra kết thúc học kỳ I) | Từ ngày 06/01/2020 đến ngày 22/5/2020 (trong đó ít nhất 17 tuần thực học, 01 tuần ôn tập trước khi kiểm tra kết thúc học kỳ II) | 22/5/2020 | 31/5/2020 | |
3. THCS | 12/8/2019 | 05/9/2019 | Từ 19/8/2019 đến 04/01/2020 (trong đó có ít nhất 19 tuần thực học) | Từ 06/01/2020 đến 23/5/2020 (trong đó có ít nhất 18 tuần thực học) | 29/5/2020 | 31/5/2020 | |
4. THPT | 12/8/2019 | 05/9/2019 | Từ 19/8/2019 đến 04/01/2020 (trong đó có ít nhất 19 tuần thực học) | Từ 06/01/2020 đến 23/5/2020 (trong đó có ít nhất 18 tuần thực học) | 29/5/2020 | 31/5/2020 | |
5. GDTX (BTTHPT) | 24/8/2019 | 05/9/2019 | Từ ngày 06/9/2019 đến ngày 31/12/2019 (Trong đó có ít nhất 16 tuần thực học) | Từ ngày 07/01/2020 đến ngày 09/5/2020 (Trong đó có ít nhất 16 tuần thực học) | Trước ngày 25/5/2020 | 31/5/2020 |
* Ghi chú:
- Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định tại các văn bản dưới luật. Nếu ngày lễ, tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù theo quy định.
- Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của địa phương.
- Tùy vào điều kiện thực tế tại địa phương Lãnh đạo các đơn vị giáo dục chủ động tham mưu với Lãnh đạo huyện, thành phố, Lãnh đạo Sở để bố trí lịch nghỉ theo mùa vụ, nghỉ Tết của đồng bào dân tộc ... và bố trí dạy bù để đảm bảo tiến độ chương trình và kế hoạch thời gian năm học./.
- 1Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 8Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 16Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 266/QĐ-UBND-HC năm 2020 sửa đổi Quyết định 669/QĐ-UBND-HC về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Lần 2)
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 11Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 13Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 19Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 266/QĐ-UBND-HC năm 2020 sửa đổi Quyết định 669/QĐ-UBND-HC về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 22Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Lần 2)
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra