Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 88/2005/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HOÁ, LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN

 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của  Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn thuộc nhóm 8704 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (gồm Biểu số I và Biểu số II) ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 


Nơi nhận:
Thủ tướng và các phó Thủ tướng;
Văn phòng Chính phủ;
Văn phòng TW Đảng;
VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
Viện kiểm sát NDTC, Toà án nhân dân tối cao;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp), Công báo;
Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố;
Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
Lưu: VT, Vụ PC, TCHQ, CST (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung


 

 

PHỤ LỤC I

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HOÁ, CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP

 

 

 KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)

 

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số  88/2005/QĐ-BTC ngày  01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

Mặt hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

 

 

 

 

 - - Dạng nguyên chiếc/loại khác:

 

 

 

8704

10

22

 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

8704

21

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

8704

21

25

 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

80

 

 

8704

21

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

80

 

 

8704

21

29

- - - - Loại khác

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

8704

31

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

8704

31

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

80

 

 

8704

31

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

80

 

 

8704

31

27

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg

80

 

 

8704

31

29

- - - - Loại khác

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

8704

90

41

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

80

 

 

8704

90

42

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

80

 

 

8704

90

49

- - - - Loại khác

80

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

8704

90

61

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

20*

 

 

8704

90

62

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

20*

 

 

8704

90

69

- - - - Loại khác

20*

 

 

PHỤ LỤC II

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HÓA, LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN TRONG

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ II)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  88/2005/QĐ-BTC ngày   01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mô tả hàng hoá

Thuộc mã hàng

Thuế suất (%)

1

Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704.10.22

80

 

 

 

 

2

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng

8704.90.61

0

 

lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704.90.62

 

 

 

8704.90.69