- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 01/2022/TT-BTTTT sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 48/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”; Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Công văn số 1018/BTTTT-THH ngày 07/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số số 724/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT | Trạng thái |
1 | G14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số 18 Nguyễn Du, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02439437097 | tonghop@mic.gov.vn | mic.gov.vn | 000.00.00.G14 |
|
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT | Trạng thái |
I. KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU |
| |||||||
1 | G14.1 | Văn phòng Bộ | Số 18 Nguyễn Du, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02439435602 |
|
| 000.00.01.G14 |
|
2 | G14.2 | Thanh tra Bộ | 02435563852 | vanthuthanhtra@mic.gov.vn |
| 000.00.02.G14 |
| |
3 | G14.3 | Vụ Bưu chính | 02438226625 | vanthubuuchinh@mic.gov.vn |
| 000.00.03.G14 |
| |
4 | G14.4 | Vụ Công nghệ thông tin | 02439436404 | cntt@mic.gov.vn |
| 000.00.04.G14 | Đóng mã định danh | |
5 | G14.5 | Vụ Khoa học và Công nghệ | 02439437328 | vanthukhcn@mic.gov.vn |
| 000.00.05.G14 |
| |
6 | G14.6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | 02439437077 | vanthukhtc@mic.gov.vn |
| 000.00.06.G14 |
| |
7 | G14.7 | Vụ Quản lý Doanh nghiệp | 02439454461 | vanthuqldn@mic.gov.vn |
| 000.00.07.G14 | Đóng mã định danh | |
8 | G14.8 | Vụ Hợp tác quốc tế | 02439430204 | vanthuhtqt@mic.gov.vn |
| 000.00.08.G14 |
| |
9 | G14.9 | Vụ Pháp chế | 02439447697 | vanthuphapche@mic.gov.vn |
| 000.00.09.G14 |
| |
10 | G14.10 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | 02439436577 | vanthutdkt@mic.gov.vn |
| 000.00.10.G14 | Đóng mã định danh | |
11 | G14.11 | Vụ Tổ chức cán bộ | 02439438877 | vanthutccb@mic.gov.vn |
| 000.00.11.G14 |
| |
12 | G14.12 | Vụ Kinh tế số và Xã hội số | 02439454461 | vanthuktsxhs@mic.gov.vn |
| 000.00.12.G14 | Thêm mới | |
| Các mã từ G14.13 đến G14.19 để dự phòng |
| ||||||
II. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
| |||||||
13 | G14.20 | Cục Báo chí | Số 7 Yết Kiêu, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02439446295 | vanthucucbaochi@mic.gov.vn |
| 000.00.20.G14 |
|
14 | G14.21 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tầng 9, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439448034 | vanthucucqlptth@mic.gov.vn |
| 000.00.21.G14 |
|
15 | G14.22 | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Số 10 Đường Thành, Phường Cửa Đông, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | 02438285697 | vanthucucxb@mic.gov.vn |
| 000.00.22.G14 |
|
16 | G14.23 | Cục Thông tin cơ sở | Tầng 20, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439437140 | vanthuttcs@mic.gov.vn |
| 000.00.23.G14 |
|
17 | G14.24 | Cục Thông tin đối ngoại | Tầng 9, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437676666 | vanthucucttdn@mic.gov.vn |
| 000.00.24.G14 |
|
18 | G14.25 | Cục Viễn thông | Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439436608 | vnta@vnta.gov.vn; vnta@mic.gov.vn | vnta.gov.vn | 000.00.25.G14 |
|
19 | G14.26 | Cục Tần số vô tuyến điện | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564919 | vanthucucts@mic.gov.vn; vanthucuc@rfd.gov.vn | rfd.gov. vn | 000.00.26.G14 |
|
20 | G14.27 | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Tầng 21, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437821766 | vanthucucud@mic.gov.vn | aita.gov.vn | 000.00.27.G14 | Đổi tên đơn vị. Tên cũ: “Cục Tin học hóa”. |
21 | G14.28 | Cục An toàn thông tin | Tầng 8, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439436684; 02432096789 | vanthucattt@mic.gov.vn | ais.gov.vn | 000.00.28.G14 |
|
22 | G14.29 | Cục Bưu điện Trung ương | Số 1A Quan Hoa, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 08041025 | vanthucucbdtw@cpt.gov.vn | cpt.gov.vn | 000.00.29.G14 |
|
23 | G14.30 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông | Số 18 Nguyễn Du, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02439436404 | vanthucntt@mic.gov.vn |
| 000.00.30.G14 | Thêm mới |
| Các mã từ G14.31 đến G14.39 để dự phòng |
| ||||||
| III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
| ||||||
24 | G14.40 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy/TP. Hà Nội | 02435565340 | vanthuviencl@mic.gov.vn | niics.gov.vn | 000.00.40.G14 |
|
25 | G14.41 | Trung tâm Thông tin | Số 18 Nguyễn Du, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02435563457 | vanthutttt@mic.gov.vn |
| 000.00.41.G14 |
|
26 | G14.43 | Báo VietNamNet | Tòa nhà C’Land, số 156 Xã Đàn 2, Phường Nam Đồng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội | 02437722729 | vietnamnet@vietnamnet.vn | vietnamnet.vn | 000.00.43.G14 |
|
27 | G14.44 | Tạp chí Thông tin và Truyền thông | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437737136 | tapchibcvt@mic.gov.vn; vanthutapchicntt@mic.gov.vn | ictvietnam.vn; ictmag.vn | 000.00.44.G14 |
|
28 | G14.45 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông | Số 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02438544451 | vanthuhocvienbc@ptit.edu.vn | ptit.edu.vn | 000.00.45.G14 |
|
29 | G14.46 | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông | Tầng 19, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437665959 | truongdaotaobd@mic.gov.vn | canbotttt.edu.vn | 000.00.46.G14 |
|
30 | G14.47 | Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) | Tầng 24, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564944 | info@vnnic.vn | vnnic.vn | 000.00.47.G14 |
|
31 | G14.48 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | Tầng 6, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02466566708 | info@nisci.gov.vn; vanthuviencnpm@mic.gov.vn | nisci.gov.vn | 000.00.48.G14 |
|
32 | G14.49 | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | Tầng 6, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435772139 | nxb.tttt@mic.gov.vn | nxbthongtintruyenthong.vn | 000.00.49.G14 |
|
33 | G14.50 | Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam | Tầng 4, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02432115343 | vanthuvtf@mic.gov.vn | vtf.gov.vn; vtf.vn | 000.00.50.G14 |
|
34 | G14.53 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | 02437644489 | caodangin@moet.edu.vn | cdcnin.edu.vn | 000.00.53.G14 |
|
35 | G14.54 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02436882333 (ext: 101) | vanthuttctdtqg@mic.gov.vn | neac.gov.vn | 000.00.54.G14 |
|
36 | G14.55 | Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích | Tầng 4, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02432323115 | vanthubqlctccdvvtci@mic.gov.vn |
| 000.00.55.G14 |
|
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT | Trạng thái |
II. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
| |||||||
1 |
| Văn phòng Bộ |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
1.1 | G14.1.1 | Đại diện Văn phòng Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh | 27 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 02839104383 | vanthuddhcm@mic.gov.vn |
| 000.01.01.G14 | Thêm mới |
1.2 | G14.1.2 | Đại diện Văn phòng Bộ tại thành phố Đà Nẵng | 42 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | 02363821216 | vanthudaidiendanang@mic.gov.vn |
| 000.02.01.G14 | Thêm mới |
2 |
| Cục Báo chí |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
2.1 | G14.20.1 | Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439360681 |
|
| 000.01.20.G14 |
|
3 |
| Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
3.1 | G14.21.1 | Trung tâm Đo kiểm phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tầng 26, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.01.21.G14 |
|
4 |
| Cục Thông tin cơ sở |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
4.1 | G14.23.1 | Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở | Tầng 20, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439449783 | vanthuttpt.ttcs@mic.gov.vn |
| 000.01.23.G14 | Đóng mã định danh |
5 |
| Cục Thông tin đối ngoại |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
5.1 | G14.24.1 | Trung tâm Báo chí và Hợp tác truyền thông quốc tế | Số 61 Thợ Nhuộm, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | 02439386812 | vanthuttbchtttqt@mic.gov.vn |
| 000.01.24.G14 |
|
6 |
| Cục Viễn thông |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
6.1 | G14.25.1 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và Dịch vụ |
| 02439436608 |
|
| 000.01.25.G14 |
|
6.2 | G14.25.2 | Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
| 02439436608 |
|
| 000.02.25.G14 |
|
7 |
| Cục Tần số vô tuyến điện |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
7.1 | G14.26.1 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực I | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564914 | Vanthuttts1@mic.gov.vn; vanthu.ttl1@rfd.sov.vn |
| 000.01.26.G14 |
|
7.2 | G14.26.2 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực II | Số 45 đường Trần Lựu, Phường An Phú, Quận 2, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 02837404179 | vanthuttts2@mic.sov.vn; vanthu.tt2@rfd.sov.vn |
| 000.02.26.G14 |
|
7.3 | G14.26.3 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực III | Lô C1 - đường Bạch Đằng Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | 02363933545 | vanthuttts3@mic.gov.vn; vanthu.tt3@rfd.gov.vn |
| 000.03.26.G14 |
|
7.4 | G14.26.4 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực IV | 170 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | 02923832760 | vanthuttts4@mic.gov.vn; vanthu.tt4@rfd.gov.vn |
| 000.04.26.G14 |
|
7.5 | G14.26.5 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực V | Số 783 Tôn Đức Thắng, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | 02253827857 | vanthuttts5@mic.gov.vn; vanthu.tt5@rfd.sov.vn |
| 000.05.26.G14 |
|
7.6 | G14.26.6 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VI | 19 Đại lộ Lê Nin. TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | 102383557660 | Vanthuttts6@mic.gov.vn; vanthu.tt6@rfd.gov.vn |
| 000.06.26.G14 |
|
7.7 | G14.26.7 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VII | Tổ 6, thôn Phú Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà | 02583892567 | vanthuttts7@mic.gov.vn; vanthu.tt7@rfd.gov.vn |
| 000.07.26.G14 |
|
7.8 | G14.26.8 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VIII | Phường Dữu Lâu, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 02103840507 | vanthuttts8@mic.gov.vn; vanthu.tts8@rfd.gov.vn |
| 000.08.26.G14 |
|
7.9 | G14.26.9 | Trung tâm Kỹ thuật | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564919 | vanthuttkt@mic.gov.vn; vanthu.ttkt@rfd.gov.vn |
| 000.09.26.G14 |
|
8 |
| Cục Chuyển đổi số quốc gia |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
8.1 | G14.27.1 | Trung tâm Chính phủ số | Tầng 21, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437925016 |
|
| 000.01.27.G14 | Đổi tên đơn vị. Tên cũ: “Trung tâm Chính phủ điện tử”. |
8.2 | G14.27.2 | Trung tâm Công nghệ số quốc gia | Tầng 20, Tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437925030 |
| tuvancntt.gov.vn | 000.02.27.G14 | Đổi tên đơn vị. Tên cũ: “Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT |
8.3 | G14.27.3 | Ban Quản lý kết quả Đề án 112 | Số 6B, Chùa Một Cột, Hà Nội | 08048596 |
|
| 000.03.27.G14 |
|
9 |
| Cục An toàn thông tin |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
9.1 | G14.28.1 | Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia | Tầng 16, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02432091616 | ncsc@ais.gov.vn | soc.gov.vn | 000.01.28.G14 |
|
9.2 | G14.28.2 | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam | Tầng 5, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02436404425 | office@vncert.vn | vncert.vn | 000.02.28.G14 |
|
10 |
| Cục Bưu điện Trung ương |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
10.1 | G14.29.1 | Bưu điện CP16 - Hà Nội | Số 5 Ông ích Khiêm, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | 08048335 |
|
| 000.01.29.G14 |
|
10.2 | G14.29.2 | Bưu điện T78 - Miền Nam | Số 87 Trần Quốc Toản, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 08082995 |
|
| 000.02.29.G14 |
|
10.3 | G14.29.3 | Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên | Số 73 Trần Phú, Hải Châu. TP. Đà Nẵng | 08051111 |
|
| 000.03.29.G14 |
|
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
| |||||||
11 |
| Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
11.1 | G14.40.1 | Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435565340 |
|
| 000.01.40.G14 |
|
11.2 | G14.40.2 | Trung tâm Đào tạo, Chuyển giao công nghệ thông tin và truyền thông | 02435565340 |
|
| 000.02.40.G14 |
| |
12 |
| Báo VietNamNet |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
12.1 | G14.43.1 | Văn phòng đại diện tại TP HCM | Lầu 5, tòa nhà TF, 408 Điện Biên Phủ, P.11, Q.10, TP.HCM. | 02838181436 |
|
| 000.01.43.G14 |
|
13 |
| Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
13.1 | G14.45.1 | Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.01.45.G14 |
|
13.2 | G14.45.2 | Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh | Đường Man Thiện, P. Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
| 000.02.45.G14 |
|
13.3 | G14.45.3 | Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện | 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.03.45.G14 |
|
13.4 | G14.45.4 | Viện kinh tế bưu điện | 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.04.45.G14 |
|
13.5 | G14.45.5 | Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) | K10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.05.45.G14 |
|
13.6 | G14.45.6 | Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 | Km 10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.06.45.G14 |
|
13.7 | G14.45.7 | Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
|
|
|
| 000.07.45.G14 |
|
13.8 | G14.45.8 | Trung tâm đào tạo quốc tế |
|
|
|
| 000.08.45.G14 |
|
14 |
| Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
14.1 | G14.46.1 | Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ |
| 02437665959 |
|
| 000.01.46.G14 | Đóng mã định danh |
15 |
| Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
15.1 | G14.47.1 | Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh | Lô U15B-17A, đường số 20, Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7 |
|
|
| 000.01.47.G14 |
|
15.2 | G14.47.2 | Chi nhánh tại TP Đà Nẵng | Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn |
|
|
| 000.02.47.G14 |
|
16 |
| Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
16.1 | G14.48.1 | Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC) | Lô 21, đường số 7, Khu Công nghiệp An Đồn | 02466566708 |
|
| 000.01.48.G14 |
|
16.2 | G14.48.2 | Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC) | Tầng 6, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02466566708 | info@nisci.gov.vn; vanthuviencnpm@mic.gov.vn |
| 000.02.48.G14 |
|
17 |
| Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
17.1 | G14.49.1 | Chi nhánh NXB tại TP Hồ Chí Minh | Số 211 đường Nguyễn Gia Trí, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 02835127750 | cnsg.nxbtttt@mic.gov.vn; vththam@mic.gov.vn |
| 000.01.49.G14 |
|
17.2 | G14.49.2 | Chi nhánh NXB tại miền Trung - Tây Nguyên | Số 42 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng; Số 28B, đường Y Bih Alêô, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 02363897467; 02623808088 | cndn.nxbtttt@mic.gov.vn; ntsy@mic.gov.vn |
| 000.02.49.G14 |
|
18 |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
18.1 | G14.53.1 | Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Liên kết đào tạo |
| 02438374970 |
|
| 000.01.53.G14 |
|
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT | Trạng thái |
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
| |||||||
1 |
| Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 2 |
1.1 |
| Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | Km10, Đường Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội |
|
|
|
| Đơn vị cấp 3 |
1.1.1 | G14.45.1.1 | Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
| 001.01.45.G14 |
| |
1.1.2 | G14.45.1.2 | Trung tâm Thí nghiệm thực hành |
|
|
| 002.01.45.G14 |
| |
1.2 |
| Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh | Đường Man Thiện, P.Hiệp Phú, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
| Đơn vị cấp 3 |
1.2.1 | G14.45.2.1 | Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ |
|
|
| 001.02.45.G14 | Đóng mã định danh | |
1.2.2 | G14.45.2.2 | Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
| 002.02.45.G14 |
| |
1.3 |
| Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện |
|
|
|
|
| Đơn vị cấp 3 |
1.3.1 | G14.45.3.1 | Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm |
|
|
| 001.03.45.G14 |
| |
1.3.2 | G14.45.3.2 | Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ |
|
|
| 002.03.45.G14 |
| |
1.3.3 | G 14.45.3.3 | Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến |
|
|
| 003.03.45.G14 |
| |
1.3.4 | G14.45.3.4 | Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ |
|
|
| 004.03.45.G14 |
| |
1.3.5 | G14.45.3.5 | Cơ sở 2 TP. HCM |
|
|
| 005.03.45.G14 |
|
E. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ DOANH NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ
Mã định danh điện tử của doanh nghiệp trực thuộc Bộ được quy định theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg là Mã số doanh nghiệp của doanh nghiệp.
- 1Quyết định 724/QĐ-BTTTT năm 2022 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 2Công văn 1784/BTNMT-CĐS năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 1332/BXD-TTTT năm 2023 về hoàn thành chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 2661/VPCP-KSTT năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 4165/BNV-TTTT năm 2023 triển khai cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 3057/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục bổ sung mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Công văn 5209/TCT-DNL năm 2023 về chấp thuận kết nối, truyền dữ liệu trực tiếp với cơ quan thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 01/2022/TT-BTTTT sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 48/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Công văn 1784/BTNMT-CĐS năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 1332/BXD-TTTT năm 2023 về hoàn thành chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Công văn 2661/VPCP-KSTT năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 4165/BNV-TTTT năm 2023 triển khai cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 3057/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục bổ sung mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Công văn 5209/TCT-DNL năm 2023 về chấp thuận kết nối, truyền dữ liệu trực tiếp với cơ quan thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Quyết định 879/QĐ-BTTTT năm 2023 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- Số hiệu: 879/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2023
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Huy Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết