Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/5/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 90/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr- STNMT ngày 06/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung chính sau:

1. Mục tiêu: xây dựng hoàn thiện chương trình quan trắc môi trường của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về môi trường, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2. Phạm vi và đối tượng Chương trình: thực hiện trên phạm vi toàn tỉnh, với các thành phần môi trường: nước mặt, nước dưới đất, nước biển ven bờ, không khí xung quanh, đất, trầm tích.

3. Nội dung:

a) Số điểm quan trắc: 106 điểm quan trắc, trong đó:

- Môi trường nước mặt (sông, hồ): 40 điểm;

- Môi trường nước dưới đất: 20 điểm;

- Nước biển ven bờ: 06 điểm;

- Môi trường không khí xung quanh: 29 điểm;

- Môi trường đất: 05 điểm;

- Trầm tích: 06 điểm.

b) Thông số quan trắc:

STT

Môi trường

Số lượng

Thông số quan trắc

1

Nước mặt (sông, hồ)

20

pH, DO, TSS, BOD5, COD, NH4 , NO3-, PO43-, Fe, Pb, Hg, Cd, As, tổng Cr, Mn, CN-, dầu mỡ, Coliform, Ecoli, thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ: (Aldrin, Benzen hexachcloride, Dieldrin, tổng Dichloro diphenyl trichloroethane).

2

Cl-, chất hoạt động bề mặt (quan trắc 16 điểm nước sông thuộc 06 huyện, thị xã, thành phố có biển).

2

Nước dưới đất

15

pH, độ cứng, TDS, chỉ số permanganat, NH4 , NO3, NO2-, SO42-, Cl-, F-, Fe, Mn, As, E. coli, Coliform.

3

Nước biển ven bờ

11

pH, TSS, NH4 -N, Pb, Cd, Cr, Fe, Hg, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Coliform.

4

Môi trường đất

6

As, Cd, Cu, Pb, Zn, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (Aldrin, Endrin, Heptachlor, Lindane, DDT).

5

Trầm tích

7

As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr.

6

Không khí xung quanh

6

Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO; Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió).

3

Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), NH3, H2S, CH3SH cho các vị trí khu dân cư gần bãi rác.

c) Tần suất quan trắc:

STT

Môi trường

Tần suất

Thời điểm thực hiện

1

Nước mặt

Nước sông 12 lần/năm

Hằng tháng trong năm

Nước hồ 4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

Nước biển ven bờ 4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

2

Nước dưới đất

4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

3

Môi trường đất

1 lần/năm

Tháng 9

4

Trầm tích

1 lần/năm

Tháng 11

5

Không khí xung quanh

1 lần/tháng

Hằng tháng trong năm

d) Thời gian quan trắc: 165 ngày/năm.

(Chi tiết theo Phụ lục Danh mục các điểm quan trắc, thông số quan trắc, tần suất quan trắc và thời gian quan trắc giai đoạn 2021 - 2025)

4. Nguồn kinh phí thực hiện chương trình: từ kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh. Hằng năm Sở Tài nguyên và Môi trường lập đề cương - dự toán kinh phí thực hiện Chương trình gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Chương trình đã được phê duyệt; hằng năm xây dựng và trình phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí để thực hiện Chương trình theo quy định.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Chương trình hằng năm, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện Chương trình với quy mô công việc hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm, đồng thời đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách tỉnh hằng năm.

3. Các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện Chương trình nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của ngành và địa phương.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Môi trường\01 11PD Quan trac MT 21_25.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC, THÔNG SỐ QUAN TRẮC, TẦN SUẤT QUAN TRẮC VÀ THỜI GIAN QUAN TRẮC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /01/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. DANH MỤC CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

1. Môi trường nước mặt:

STT

Tên điểm

hiệu

Kiểu loại quan trắc

Vị trí quan trắc

Tọa độ VN 2000

Mô tả điểm quan trắc

X (m)

Y (m)

I

Nước sông

1.1

Hệ thống sông Vu Gia - Thu Bồn

1.1.1

Hệ thống sông Vu Gia

1

Sông Đak Mi tại Phước Sơn.

SĐM

Quan trắc môi trường nền

Cầu Nước Mỹ, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn.

1698459

510739

Đầu nguồn sông Đak Mi trước khi đổ vào hệ thống thủy điện vùng hạ lưu.

2

Hạ nguồn sông Thanh tại xã Tà Bhing, huyện Nam Giang.

STH

Quan trắc môi trường nền

Tại cầu treo Cà Sua -Tà Đăng, thôn Tà Đăng, xã Tà Bhing, huyện Nam Giang.

1735062

500955

Hạ nguồn sông Thanh trước khi đổ vào sông Cái.

3

Sông Cái, tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang.

SCA

Quan trắc môi trường nền

Cầu Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang.

1743772

508291

Sông Cái tại thị trấn Thạnh Mỹ sau khi tiếp nhận nước từ sông Thanh và sông Đak Mi.

4

Sông A Vương tại thị trấn Prao, huyện Đông Giang.

SAV

Quan trắc môi trường nền

Tại cầu A Vương 2, thị trấn Prao, huyện Đông Giang.

1761599

488144

Sông A Vương tại thị trấn Prao, trước khi qua các hệ thống thủy điện.

5

Hạ lưu sông Vàng, xã Ba, huyện Đông Giang.

SVA

Quan trắc môi trường nền

Tại cầu sông Vàng, Quốc lộ 14G, thôn ĐHa-Mi, xã Ba, huyện Đông Giang.

1765644

514909

Hạ lưu sông Vàng, trước khi đổ vào sông Côn.

6

Sông Côn tại huyện Đại Lộc.

SCO

Quan trắc môi trường nền

Cầu Đại Lãnh, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc.

1752644

519564

Hạ lưu sông Côn trước khi đổ vào sông Vu Gia, với lưu vực thuộc các huyện Đông Giang, Đại Lộc.

7

Sông Vu Gia tại thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

SVG

Quan trắc tác động

Tại cầu Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

1756633

538698

Hạ lưu sông Vu Gia tại cuối nguồn trước khi chảy về Đà Nẵng.

1.1.2

Hệ thống sông Thu Bồn

8

Sông Tranh tại huyện Nam Trà My.

STRA 1

Quan trắc môi trường nền

Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My.

1675761

538587

Khu vực đầu nguồn sông Tranh chảy qua huyện Nam Trà My, trước khi vào thủy điện sông Tranh 2.

9

Sông Nước Vin tại xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My.

SNV

Quan trắc môi trường nền

Cầu sông Vin, Quốc lộ 40B, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My.

1690380

540624

Hạ nguồn nước sông Nước Vin trước khi đổ vào sông Tranh.

10

Sông Tranh tại huyện Bắc Trà My.

STRA 2

Quan trắc tác động

Sau Nhà máy thủy điện Sông Tranh 2, cách khoảng 200 m về phía hạ lưu.

1699541

543909

Sông Tranh sau thủy điện Sông Tranh 2, sau điểm tiếp nhận nước sông Trường.

11

Tại suối Đak Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn.

SĐS

Quan trắc tác động

Tại cầu Đak Sa, đường Hồ Chí Minh, thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn.

1705554

501878

Suối Đak Sa, hạ lưu điểm tiếp nhận nước thải từ Nhà máy tuyển luyện vàng Đăk Sa (Công ty TNHH Vàng Phước Sơn).

12

Sông Trường, xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức.

STRƯ 2

Quan trắc tác động

Tại cầu bà Quỳnh, xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức.

1718577

528968

Sông Trường sau thủy điện Đak Mi 4, trước khi đổ vào sông Tranh.

13

Sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước.

STIE

Quan trắc tác động

Cầu sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước.

1712893

559309

Sông Tiên tại khu vực chảy qua thị trấn Tiên Kỳ, nơi tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ thị trấn Tiên Kỳ và các phụ lưu vùng thượng nguồn.

14

Sông Trạm tại huyện Tiên Phước.

STRM

Quan trắc nền

Cầu sông Trạm tại xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước.

1706151

560130

Sông Trạm trước khi đổ vào sông Tiên.

15

Sông Bồng Miêu tại xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh.

SBM

Quan trắc tác động

Tại cầu Quế Phương, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh.

1707291

566881

Sông Bông Miêu về phía hạ lưu nhà máy chế biến vàng Bồng Miêu.

16

Sông Tranh tại huyện Hiệp Đức.

STRA 3

Quan trắc nền

Cầu sông Tranh, thị trấn Tân Bình, huyện Hiệp Đức.

1722955

537800

Chất lượng nước sông Tranh sau khi tiếp nhận các phụ lưu vùng thượng nguồn.

17

Sông Thu Bồn tại huyện Nông Sơn.

STB1

Quan trắc tác động

Bến đò Quế Trung, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn.

1736425

530808

Cách điểm tiếp nhận nước thải nhà máy nhiệt điện Nông Sơn 300 m về phía hạ lưu.

18

Sông Thu Bồn tại huyện Đại Lộc.

STB2

Quan trắc tác động

Điểm giao khe Đá Mài tại xã Đại Thắng và xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc với sông Thu Bồn.

1748354

533493

Hợp lưu vào sông Thu Bồn, cách nơi tiếp nhận nước thải Nhà máy sản xuất cồn ethanol Quảng Nam 04km về phía hạ lưu.

19

Sông Thu Bồn tại cầu Câu Lâu, huyện Duy Xuyên.

STB3

Quan trắc tác động

Cầu Câu Lâu, nối thị xã Điện Bàn và huyện Duy Xuyên.

1754527

555652

Đánh giá chất lượng nước sông Thu Bồn đoạn cuối trung lưu.

20

Sông Bà Rén huyện Duy Xuyên.

SBR

Quan trắc tác động

Sông Bà Rén tại cầu Bà Rén, huyện Duy Xuyên.

1750231

557573

Sông Bà Rén tại cầu Bà Rén, huyện Duy Xuyên.

21

Sông Ly Ly tại huyện Quế Sơn.

SLL

Quan trắc tác động

Cách Khu công nghiệp Đông Quế Sơn khoảng 200 m về phía hạ lưu.

1746199

562276

Sông Ly Ly, cách Khu công nghiệp Đông Quế Sơn khoảng 200 m về phía hạ lưu.

22

Sông Vĩnh Điện chảy qua trung tâm thị xã Điện Bàn.

SVĐ1

Quan trắc tác động

Cầu Vĩnh Điện (cũ), phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn.

1757867

552992

Trung tâm thị xã Điện Bàn, cầu nối Quốc lộc 1A (cũ).

23

Hạ lưu sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn.

SVĐ2

Quan trắc tác động

Tại cầu Tứ Câu, xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn.

1763829

550407

Hạ lưu sông Vĩnh Điện, sau khi tiếp nhận nước thải từ Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc trước khi đổ về thành phố Đà Nẵng.

24

Sông Cổ Cò - Đế Võng tại thành phố Hội An.

SCC

Quan trắc tác động

Sông Cổ Cò - Đế Võng tại phường Cửa Đại, thành phố Hội An.

1758121

566001

Sông Cổ Cò - Đế Võng tại thành phố Hội An, nơi tiếp nhận nhiều nguồn nước thải từ sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản.

25

Sông Hoài, thành phố Hội An.

SHA

Quan trắc tác động

Cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An.

1755782

562255

Sông Hội An (sông Hoài) điểm hạ lưu chợ Hội An.

26

Hạ lưu sông Thu Bồn, thành phố Hội An.

STB4

Quan trắc tác động

Tại cầu Cửa Đại, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An.

1754798

566865

Hạ lưu sông Thu Bồn tại cuối nguồn trước khi đổ ra biển.

1.1.3

Hệ thống sông Tam Kỳ - Núi Thành

27

Sông Bàn Thạch tại xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ.

SBTH

Quan trắc tác động

Cầu Mỹ Cang, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ.

1725732

576431

Đánh giá chất lượng nước sông vùng thượng lưu của hệ thống sông Tam Kỳ.

28

Sông Tam Kỳ tại xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ.

STKY

Quan trắc tác động

Tại cầu Tam Phú, xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ.

1721740

580022

Điểm hạ lưu sông Kỳ Phú trước hợp lưu với sông Tam Kỳ, đánh giá ảnh hưởng của khu dân cư và nuôi trồng thủy sản.

29

Sông Đầm xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ.

SĐA

Quan trắc tác động

Sông Đầm tại cầu Xuân Quý, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ.

1725691

576816

Điểm hạ lưu tiếp nhận nước thải từ Khu công nghiệp Tam Thăng.

30

Sông An Tân khu vực thượng lưu, huyện Núi Thành.

SANT

Quan trắc môi trường nền

Đập Tây Trà, thôn Phú Quý 1, xã Tam Mỹ Đông, huyện Núi Thành.

1705322

595948

Đánh giá chất lượng khu vực thượng lưu sông An Tân không chịu tác động bởi thủy triều.

31

Sông Ba Túc tại cầu Bà Bầu, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành.

SBTU

Quan trắc tác động

Cầu Bà Bầu, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành.

1716989

585863

Hạ lưu sông Ba Túc trước khi nhập vào sông Tam Kỳ.

32

Sông Trầu tại phía hạ lưu, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành.

STRAU

Quan trắc tác động

Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành.

1712497

591789

Hạ lưu sông Trầu, sau tiếp nhận nước thải của Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai Trường Hải và Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp.

1.3.5

Sông Trường Giang

33

Sông Trường Giang, đầu phía Bắc, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên.

STG1

Quan trắc tác động

Sông Trường Giang tại xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên.

1753405

565318

Đánh giá chất lượng nước sông Trường Giang đầu phía Bắc.

34

Sông Trường Giang tại xã Bình Đào, huyện Thăng Bình.

STG2

Quan trắc tác động

Cầu Bình Đào, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình.

1743053

569250

Đoạn giữa sông Trường Giang, tiếp nhận nước thải từ sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản.

35

Sông Trường Giang, đầu phía Nam xã Tam Tiến, huyện Núi Thành.

STG3

Quan trắc tác động

Sông Trường Giang tại xã Tam Tiến, huyện Núi Thành.

1715338

592262

Sông Trường Giang đầu phía Nam trước khi đổ ra cửa An Hòa.

II

Nước hồ nước ngọt, thủy lợi, điều hòa

36

Hồ Phú Ninh - gần khu du lịch của Công ty TNHH Hùng Cường.

HPN1

Quan trắc tác động

Hồ Phú Ninh - Điểm gần khu du lịch Công ty TNHH Hùng Cường.

1709824

576298

Điểm tại khu du lịch sinh thái Hồ Phú Ninh.

37

Hồ Phú Ninh - điểm cấp nước thủy lợi.

HPN2

Quan trắc môi trường nền

Hồ Phú Ninh - Điểm tại cửa ra kênh chính Phú Ninh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh.

1745291

528556

Điểm tại cửa ra kênh chính Phú Ninh.

38

Hồ Việt An, huyện Hiệp Đức.

HVA

Quan trắc môi trường nền

Điểm gần khu vực cung cấp cho nhà máy nước huyện Hiệp Đức.

1724363

550415

Điểm gần vị trí cấp nước cấp cho nhà máy cấp nước sinh hoạt.

39

Hồ Khe Tân, huyện Đại Lộc.

HKT

Quan trắc tác động

Tại khu du lịch sinh thái.

1745291

528556

Nơi có các hoạt động du lịch sinh thái.

40

Hồ Thái Xuân, huyện Núi Thành.

HTX

Quan trắc môi trường nền

Điểm tại cửa ra kênh chính.

1707293

590074

Điểm gần vị trí cấp nước cấp cho nhà máy cấp nước sinh hoạt.

IV

Nước biển ven bờ

1

Nước biển ven bờ thị xã Điện Bàn

BĐB

Quan trắc tác động

Bãi biển thôn 1B, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn.

1761587

561060

Vị trí bãi tắm Điện Dương, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống.

2

Nước biển ven bờ thành phố Hội An.

BHA

Quan trắc tác động

Bãi biển Cửa Đại, thành phố Hội An.

1758012

566486

Vị trí bãi tắm Hội An, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng.

3

Nước biển ven bờ huyện Duy Xuyên.

BDX

Quan trắc tác động

Bãi biển tại thôn Tây Sơn Đông, xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên.

1752972

569971

Vị trí gần các cơ sở dịch vụ, du lịch mới đi vào hoạt động.

4

Bãi biển vùng Nam Thăng Bình, huyện Thăng Bình.

BTB2

Quan trắc tác động

Bải biển thôn Phương Tân, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình.

1732267

580628

Vị trí tiếp nhận nước thải từ hoạt động nuôi trồng thủy sản xung quanh khu vực.

5

Nước biển ven bờ thành phố Tam Kỳ.

BTK

Quan trắc tác động

Bãi biển Tam Thanh, xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ.

1724345

585970

Vị trí bãi tắm Tam Thanh, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng.

6

Nước biển ven bờ huyện Núi Thành.

BNT

Quan trắc tác động

Bãi Rạng, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành.

1708094

601299

Vị trí bãi Rạng, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng.

2. Môi trường nước dưới đất:

STT

Tên điểm

hiệu

Kiểu loại quan trắc

Vị trí quan trắc

Tọa độ (VN 2000)

Mô tả điểm quan trắc

X (m)

Y (m)

I

Khu vực đồng bằng ven biển

1

Vùng ven biển thị xã Điện Bàn.

NVĐB

Quan trắc tác động

Giếng nhà ông Đoàn Thông, thôn 1B, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn.

1762063

559833

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển thị xã Điện Bàn.

2

Vùng ven biển thành phố Hội An.

NVHA

Quan trắc tác động

Giếng nhà bà Trần Thị Ngãn, tổ 4, khối phố Tân Mỹ, phường Cẩm An, thành phố Hội An.

1758432

565289

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển thành phố Hội An.

3

Vùng ven biển huyện Duy Xuyên.

NVDX

Quan trắc tác động

Giếng nhà ông Nguyễn Bá Lời, Khu tái định cư Tây Sơn Đông, xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên.

1752714

569408

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển huyện Duy Xuyên.

4

Vùng Đông huyện Quế Sơn.

NVQS

Quan trắc tác động

Giếng nhà ông Nguyễn Văn Quang, thôn 3, xã Hương An, huyện Quế Sơn.

1746462

562596

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất vùng Đông huyện Quế Sơn.

5

Vùng ven biển Nam huyện Thăng Bình.

NVTB 1

Quan trắc tác động

Giếng nhà ông Nguyễn Thanh Truyền, tổ 4, thôn Phương Tân, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình.

1732196

580424

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển huyện Thăng Bình.

6

Vùng ven biển Bắc huyện Thăng Bình.

NVTB 2

Quan trắc tác động

Giếng nhà ông Nguyễn Nghinh, Tổ 8, thôn Hà Bình, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình.

1744662

572595

Chịu tác động bới các khu du dịch vụ, lịch mới hình thành.

7

Vùng ven biển thành phố Tam Kỳ.

NVTK

Quan trắc tác động

Giếng nhà bà Phạm Thị Đấu, thôn Thanh Tân, xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ.

1729409

582038

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển thành phố Tam Kỳ.

8

Vùng ven biển huyện Núi Thành.

NVNT

Quan trắc tác động

Giếng nhà ông Nguyễn Văn Điền, thôn Bình Phú, xã Tam Tiến, huyện Núi Thành.

1720967

587943

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển huyện Núi Thành.

II

Khu đô thị

9

Khu đô thị huyện Đại Lộc.

NĐL

Quan trắc tác động

Nhà ông Phan Thạnh, khu Phước Mỹ, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

1756592

539489

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị huyện Đại Lộc.

10

Khu đô thị thị xã Điện Bàn.

NĐB

Quan trắc tác động

Khối phố 4, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn.

1757659

553588

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực vùng trung tâm thị xã Điện Bàn.

11

Khu đô thị huyện Duy Xuyên.

NDX

Quan trắc tác động

Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên.

1752280

556622

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị huyện Duy Xuyên.

12

Khu đô thị huyện Quế Sơn.

NQS

Quan trắc tác động

Nhà ông Lê Bá Đào, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn.

1733535

550691

Đánh giá chất lượng nước dưới đất vùng Tây huyện Quế Sơn.

13

Khu đô thị huyện Thăng Bình

NTB

Quan trắc tác động

Nhà ông Đức Thông, tổ 8, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình.

1740733

564886

Đánh giá chất lượng nước dưới đất khu vực đô thị huyện Thăng Bình

14

Khu đô thị thành phố Tam Kỳ.

NTK1

Quan trắc tác động

Nhà ông Đinh Viết Triều Huy, khối phố 5, phường An Sơn, thành phố Tam Kỳ.

1720585

578876

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị thành phố Tam Kỳ.

15

Khu đô thị Đông Tam Kỳ.

NTK2

Quan trắc tác động

Nhà ông Nguyễn Đình Bảy, khối phố An Hà Nam, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ.

1724873

579761

Đánh giá tác động khu đô thị mới vùng Đông Tam Kỳ.

16

Khu đô thị huyện Núi Thành.

NNT2

Quan trắc nền

Nhà ông Nguyễn Hữu Đạo, Tổ 5, thị trấn Núi Thành.

1706473

596486

Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị huyện Núi Thành.

17

Khu dân cư huyện Phú Ninh.

NPN

Quan trắc tác động

Nhà ông Đỗ Hữu Nhân, Khu tái định cư Chợ Lò, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh.

1719492

0576152

Đánh giá ảnh hưởng của Cụm công nghiệp Chợ Lò và khu dân cư Chợ lò đến chất lượng nước dưới đất.

III

Khu vực bãi rác

18

Gần Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

NRĐH

Quan trắc tác động

Cách hồ chứa nước thải sự cố 20m.

1760133

538166

Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp.

19

Gần Khu chứa và xử lý rác Bầu Ốc Thượng, xã Cẩm Hà, TP Hội An.

NRHA

Quan trắc tác động

Giếng bà Nguyễn Thị Đệ, phường Cẩm Hà, thành phố Hội An.

1758669

559452

Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Cẩm Hà.

20

Gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.

NRTX

Quan trắc tác động

Cách Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2: 50m về phía Đông.

1715197

581700

Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2.

21

Gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.

NRTN

Quan trắc tác động

Cách Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa 50m về phía Đông.

1702623

598103

Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa.

3. Môi trường không khí xung quanh:

STT

Tên điểm

hiệu

Kiểu loại quan trắc

Vị trí quan trắc

Vị trí lấy mẫu (VN 2000)

Mô tả điểm quan trắc

X (m)

Y (m)

I

Nút giao thông

1

Nút giao QL1A với ĐT 609.

KQ09

Quan trắc tác động

Nút giao QL1A cũ với ĐT 609 tại thị xã Điện Bàn.

1757779

553315

Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thị xã Điện Bàn đi các huyện lân cận.

2

Nút giao QL1A với ĐT 610.

KQ10

Quan trắc tác động

Nút giao QL1A với ĐT 610, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên.

1752103

556927

Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thị trấn Nam Phước đi các xã phía Tây.

3

Nút giao QL1A với ĐT 611.

KQ11

Quan trắc tác động

Nút giao QL1A với ĐT 611, thị trấn Hương An, huyện Quế Sơn.

1745315

561895

Nút giao thông trọng điểm từ QL1A đến thị trấn Đông Phú, các xã trong huyện và huyện Nông Sơn, huyện Hiệp Đức.

4

Nút giao QL1A với ĐT 613.

KQ13

Quan trắc tác động

Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, điểm giao QL1A - ĐT613.

1741136

565073

Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm huyện đi các huyện, thành phố lân cận.

5

Nút giao QL 1A với đường Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ.

KQTK

Quan trắc tác động

Nút giao QL 1A với đường Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ.

1723941

576515

Nút giao thông trọng điểm từ QL1A vào nội thị Tam Kỳ.

6

Nút giao QL1A với ĐT 618, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành.

KQ18

Quan trắc tác động

Thị trấn Núi Thành, điểm giao QL1A - ĐT618.

1705563

598849

Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thị trấn Núi Thành đi các vùng lân cận.

7

QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải.

KQCL

Quan trắc tác động

QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành.

1709750

592030

Nút giao thông từ Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải đi cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và vùng lân cận.

8

Ngã 3 Đại Hiệp, huyện Đại Lộc giáp với QL 14B.

KQ14B

Quan trắc tác động

Điểm giao QL14B với ĐT 609B, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

1761845

540678

Nút giao thông từ các khu vực khác trong huyện và huyện Nam Giang, huyện Phước Sơn đi thành phố Đà Nẵng.

II

Khu đô thị

9

Ngã tư Thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc.

KĐĐL

Quan trắc tác động

Ngã tư Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

1756585

539509

Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm huyện đi các xã và các huyện lân cận.

10

Trung tâm hành chính thị xã Điện Bàn.

KĐĐB

Quan trắc tác động

Trước cổng UBND thị xã Điện Bàn.

1757288

553465

Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của thị xã Điện Bàn.

11

Trung tâm thành phố Hội An.

KĐHA 1

Quan trắc tác động

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trường Tộ, thành phố Hội An.

1756347

562114

Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thành phố đi các vùng lân cận.

12

Trung tâm khu phố Cổ Hội An.

KĐHA 2

Quan trắc tác động

Quảng trường đi bộ thành phố Hội An.

1756079

561709

Là trung tâm du lịch của thành phố Hội An.

13

Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên.

KĐDX

Quan trắc tác động

Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên.

1750181

554307

Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Duy Xuyên.

14

Trung tâm hành chính huyện Quế Sơn.

KĐQS

Quan trắc tác động

Trước cổng UBND huyện Quế Sơn.

1733577

550135

Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Quế Sơn.

15

Trung tâm hành chính huyện Thăng Bình.

KĐTB

Quan trắc tác động

Tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình.

1740776

564404

Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Thăng Bình.

16

Ngã ba Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tam Kỳ.

KĐTK 1

Quan trắc tác động

Ngã ba đường Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tam Kỳ.

1722477

577786

Điểm tập trung bệnh viện, trường học và dân cư của thành phố tam Kỳ.

17

Ngã tư Nguyễn Văn Linh - Quang Trung, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành.

KĐNT

Quan trắc tác động

Ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - Quang Trung.

1707478

596169

Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Núi Thành.

III

Khu dân cư gần Khu công nghiệp, nhà máy

18

Khu dân cư gần Nhà máy xi măng Xuân Thành, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang

KCXT

Quan trắc tác động

Tổ 3, Thôn Đồng Râm, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang.

1742699

510737

Khu dân cư cách nhà máy xi măng Xuân Thành 300m về phía Tây Nam.

19

Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại Quang, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc.

KCĐQ

Quan trắc tác động

Thôn Đông Lâm phía Tây Nam Nhà máy Prime Đại Lộc, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc.

1755551

531010

Khu dân cư phía Tây Nam, tiếp giáp với Nhà máy gạch Prime Đại Lộc.

20

Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại Tân, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc.

KCĐT

Quan trắc tác động

Khu dân cư thôn Nam Phước gần Cụm công nghiệp Đại Tân, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc.

1751157

528845

Khu dân cư phía Đông Bắc, tiếp giáp với Nhà máy sản xuất cồn ethanol Quảng Nam.

21

Khu dân cư gần Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn.

KCĐN -ĐN

Quan trắc tác động

Khu dân cư phía Bắc gần Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc.

1762525

553684

Khu dân cư phía Bắc, tiếp giáp với KCN Điện Nam - Điện Ngọc.

22

Khu dân cư gần Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn, huyện Nông Sơn.

KCNS

Quan trắc tác động

Thôn Trung Thượng phía Đông Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn.

1733890

530055

Khu dân cư phía Đông Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn.

23

Khu dân cư gần Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn.

KCĐQS

Quan trắc tác động

Khu dân cư phía Tây Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn.

1744600

563135

Khu dân cư tiếp giáp phía Tây Khu công nghiệp Đông Quế Sơn.

24

Khu dân cư gần Khu công nghiệp Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ.

KCTT

Quan trắc tác động

Khu tái định cư Khu công nghiệp Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ.

1727522

576851

Khu dân cư tiếp giáp phía Tây Khu công nghiệp Tam Thăng.

25

Khu dân cư gần Khu công nghiệp và hậu cần cảng Tam Hiệp, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành.

KCTH

Quan trắc tác động

Khu dân cư 617, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành.

1707353

593574

Khu dân cư phía Nam, tiếp giáp với Khu công nghiệp Bắc Chu Lai.

IV

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải

26

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

KRĐH

Quan trắc tác động

Khu dân cư thôn Phú Quý, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

1760334

538520

Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư.

27

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.

KRTX

Quan trắc tác động

Thôn dân cư thôn Bích Nam xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.

1715545

581541

Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2 đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư.

28

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.

KRTN

Quan trắc tác động

Khu dân cư tổ 6, thôn An Long, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.

1703078

598957

Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư.

29

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Bầu Ốc Thượng, phường Cẩm Hà, thành phố Hội An.

KRHA

Quan trắc tác động

Khu dân cư phường Cẩm Hà, thành phố Hội An.

1758661

559442

Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Bầu Ốc Thượng đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư

4. Môi trường đất:

STT

Tên điểm

hiệu

Kiểu loại quan trắc

Vị trí quan trắc

Vị trí lấy mẫu (VN 2000)

Mô tả điểm quan trắc

X (m)

Y (m)

1

Đất trồng lúa xã Đại Cường, huyện Đại Lộc.

ĐNĐL

Quan trắc tác động

Cánh đồng xã Đại Cường, huyện Đại Lộc.

1752658

537539

Giữa cánh đồng lúa xã Đại Cường, nơi thường xuyên bị ngập lụt.

2

Đất trồng lúa xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn.

ĐNĐB

Quan trắc tác động

Cánh đồng xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn.

1757229

547449

Giữa cánh đồng lúa xã Điện Phước, nơi thường xuyên bị ngập lụt.

3

Đất trồng lúa phường Cẩm Châu, thành phố Hội An.

ĐNHA

Quan trắc tác động

Cánh đồng phường Cẩm Châu, thành phố Hội An.

1758478

562606

Giữa cánh đồng lúa phường Cẩm Châu, nơi thường xuyên bị ngập lụt.

4

Đất trồng thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

ĐNDX

Quan trắc tác động

Cánh đồng thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên.

1750806

555135

Giữa cánh đồng lúa thị trấn Nam Phước, nơi thường xuyên bị ngập lụt.

5

Đất nông nghiệp huyện Thăng Bình.

ĐNTB

Quan trắc tác động

Cánh đồng xã Bình Phục, huyện Thăng Bình.

1741223

566479

Giữa cánh đồng lúa xã Bình Phục, huyện Thăng Bình.

6

Đất nông nghiệp huyện Núi Thành.

ĐNNT

Quan trắc tác động

Cánh đồng xã Tam Hòa, huyện Núi Thành.

1715922

591662

Giữa cánh đồng lúa xã Tam Hòa, huyện Núi Thành.

5. Môi trường trầm tích:

STT

Tên điểm

hiệu

Kiểu loại quan trắc

Vị trí quan trắc

Vị trí lấy mẫu (VN 2000)

Mô tả điểm quan trắc

X (m)

Y (m)

1

Trầm tích hạ lưu sông Thu Bồn, thành phố Hội An.

TTB

Quan trắc môi trường nền

Cầu Cửa Đại, thành phố Hội An.

1754798

566865

Điểm cuối hệ thống sông Vu Gia - Thu Bồn trước khi đổ ra biển.

2

Trầm tích sông Vĩnh Điện tại cầu Tứ Câu.

TVĐ

Quan trắc tác động

Cầu Tứ Câu, xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn.

1763829

550407

Điểm cuối sông Vĩnh Điện sau khi tiếp nhận nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất trước khi chảy ra địa phận thành phố Đà Nẵng.

3

Trầm tích sông Vu Gia tại thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

TVG

Quan trắc môi trường nền

Cầu Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.

1756633

538698

Hạ lưu sông Vu Gia trước khi đổ vào địa phận thành phố Đà Nẵng.

4

Trầm tích hạ lưu sông sông Trầu - Trường Giang, huyện Núi Thành.

TTK

Quan trắc tác động

Sông Trầu, hạ lưu các điểm tiếp nhận nước thải các Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp và Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải.

1712497

591789

Đánh giá chất lượng trầm tích sau điểm tiếp nhận nước thải các Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp và Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải.

5

Trầm tích khu vực cảng Kỳ Hà, huyện Núi Thành.

TKH

Quan trắc tác động

Cảng Kỳ Hà, huyện Núi Thành.

1711486

599925

Khu vực cảng Kỳ Hà nơi có nhiều tàu thuyền ra vào.

6

Trầm tích sông Bồng Miêu, xã Tiên An, huyện Tiên Phước.

TBM

Quan trắc tác động

Sông Bồng Miêu, cách nhà máy chế biến vàng Bồng Miêu 05 km về phía hạ lưu.

1707516

566517

Sông Bồng Miêu, cách điểm tiếp nhận nước thải từ nhà máy chế biến vàng Bồng Miêu 05 km về phía hạ lưu.

II. THÔNG SỐ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC

1. Thông số quan trắc:

STT

Môi trường

Thông số quan trắc

Quy chuẩn áp dụng

1

Nước mặt

pH, DO, TSS, BOD5, COD, NH4 , NO3-, PO43-, Fe, Pb, Hg, Cd, As, tổng Cr, Mn, CN-, dầu mỡ, Coliform, Ecoli, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ: (Aldrin, Benzen hexachcloride, Dieldrin, tổng Dichloro diphenyl trichloroethane).

QCVN 08-MT:2015/ BTNMT

Cl-, chất hoạt động bề mặt (quan trắc 16 điểm nước sông thuộc 6 huyện, thị xã, thành phố có biển).

2

Nước dưới đất

pH, độ cứng, TDS, chỉ số permanganat, NH4 , NO3, NO2-, SO42-, Cl-, F-, Fe, Mn, As, E. coli, Coliform.

QCVN 09-MT:2015/ BTNMT

3

Nước biển ven bờ

pH, TSS, NH4 -N, Pb, Cd, Cr, Fe, Hg, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Coliform.

QCVN 10-MT:2015/ BTNMT

4

Môi trường đất

As, Cd, Cu, Pb, Zn, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (Aldrin, Endrin, Heptachlor, Lindane, DDT).

QCVN 03:2015/ BTNMT QCVN 15:2008/ BTNMT

5

Trầm tích

As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr, Cu.

QCVN 43:2012/ BTNMT

6

Không khí xung quanh

Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO; Thông số khí tượng (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió).

QCVN 05:2013/ BTNMT QCVN26:2009/ BTNMT

Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), NH3, H2S, CH3SH cho các vị trí khu dân cư gần bãi rác.

QCVN 06:2009/ BTNMT

2. Tần suất quan trắc:

STT

Môi trường

Tần suất

Thời điểm thực hiện

1

Nước mặt

Nước sông 12 lần/năm

Hằng tháng trong năm

Nước hồ 4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

Nước biển ven bờ 4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

2

Nước dưới đất

4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

3

Môi trường đất

1 lần/năm

Tháng 9

4

Trầm tích

1 lần/năm

Tháng 11

5

Không khí xung quanh

1 lần/tháng

Hằng tháng trong năm

III. THỜI GIAN QUAN TRẮC

Tổng thời gian quan trắc trong 1 năm là 165 ngày, trong đó:

- Các tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11: 12 ngày quan trắc;

- Các tháng 3, 6 và 12: 17 ngày quan trắc;

- Tháng 9: 18 ngày quan trắc.

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nước sông, hồ, trầm tích

7

7

8

7

7

8

7

7

8

7

7

8

Nước dưới đất

 

 

3

 

 

3

 

 

3

 

 

3

Nước biển ven bờ

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

1

Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Không khí xung quanh

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

Tổng cộng (ngày)

12

12

17

12

12

17

12

12

18

12

12

17

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 87/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản