Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 87/2009/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ ĐƯỜNG, PHỐ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2008/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26/11/2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 17) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2094/TTr-STC ngày 28/5/2009 về việc đính chính bảng phụ lục kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, một số nội dung quy định tại Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 7 giá đất khu vực giáp ranh thuộc các huyện: Từ Liêm, Thanh Trì:

(Chi tiết tại phụ lục số 1 kèm theo)

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 8 giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc các huyện: Mỹ Đức; Quốc Oai; Sóc Sơn; Thanh Trì; Từ Liêm như sau:

(Chi tiết tại phụ lục số 2 kèm theo)

3. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 9 giá đất khu dân cư nông thôn thuộc các huyện: Chương Mỹ, Ứng Hòa như sau:

(Chi tiết tại phụ lục số 3 kèm theo)

4. Bổ sung Phụ lục phân loại các xã như sau:

(Chi tiết tại phụ lục số 4 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo);
- Các Bộ: TC, XD; TN&MT; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Các Đ/c PCT UBND Thành phố;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- CPVP; Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH   




Hoàng Mạnh Hiển

 


PHỤ LỤC SỐ 1:

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Lê Đức Thọ

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số     /2009/QĐ-UBND ngày   /    /2009 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Tứ Hiệp (Từ hết địa phận thị trấn Văn Điển đến giáp đê Sông Hồng). (thay thế thứ tự số 5 trang 91 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

7.000.000

4.500.000

2.700.000

2.400.000

2.250.000

3.050.000

2.300.000

1.600.000

1.250.000

1.200.000

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Huyện Mỹ Đức

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến. (thay thế thứ tự số 4 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

750.000

675.000

600.000

563.000

563.000

488.000

413.000

375.000

2

Đường Đại Nghĩa – An Phú: Đoạn giáp ngã năm Thị trấn Đại Nghĩa đến xã An Phú. (thay thế thứ tự số 5 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

1.000.000

900.000

800.000

750.000

750.000

650.000

550.000

500.000

3

Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến hết địa phận xã Đồng Tâm. (thay thế thứ tự số 7 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

1.000.000

900.000

800.000

750.000

750.000

650.000

550.000

500.000

4

Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín: Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến hết địa phận xã Đốc Tín. (thay thế thứ tự số 8 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

750.000

675.000

600.000

563.000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

563.000

488.000

413.000

375.000

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

5

Đường 425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến hết Đền Trình thôn Yến Vĩ

2.250.000

1.775.000

1.300.000

1.250.000

1.450.000

1.060.000

950.000

750.000

II

Huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì). (thay thế thứ tự số 2 trang 140 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

3.000.000

2.300.000

1.800.000

1.500.000

1.890.000

1.242.000

1.008.000

900.000

III

Huyện Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phương Canh từ ngã ba sông Nhuệ đến ngã tư Canh

6.500.000

4.300.000

2.900.000

2.200.000

3.100.000

2.150.000

1.500.000

1.200.000

IV

Huyện Quốc Oai

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng Hòa đến hết địa phận Quốc Oai (thay thế thứ tự số 12 trang 125 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

1.000.000

900.000

800.000

750.000

750.000

650.000

550.000

500.000

V

Huyện Sóc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ. (thay thế thứ tự số 23 trang 128 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

2.000.000

1.462.000

1.154.000

962.000

1.246.000

817.000

692.000

658.000

Ghi chú: - Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.


PHỤ LỤC SỐ 3:

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

I

Huyện Chương Mỹ

 

 

1

Xã Lam Điền (thay thế xã Hợp Đồng thứ tự 12 trang 150 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

600.000

400.000

II

Huyện Ứng Hòa

 

 

1

Xã Hòa Nam (thay thế xã Minh Đức thứ tự 7 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

400.000

230.000

2

Xã Phù Lưu (thay thế xã Phù Lưu Tế thứ tự 16 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

300.000

175.000

3

Xã Tảo Dương Văn (thay thế xã Tảo Đường Văn thứ tự số 22 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

300.000

175.000

4

Xã Đông Lỗ (thay thế xã Đồng Lỗ thứ tự số 24 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008)

300.000

175.000