- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ nhiệm, Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 938/TTr-LĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN |
|
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
II | Lĩnh vực Việc làm |
|
1 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
|
2 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
3 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc tiếp nhận trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Lĩnh vực LĐ-TB&XH | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức phụ trách rà soát, thẩm định trình UBND huyện, thành phố ban hành Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. | Lãnh đạo, công chức phòng LĐ- TB&XH | 03 ngày |
Bước 3 | - Phê duyệt quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | - Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử. + Hoặc trả qua dịch vụ bưu chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Lĩnh vực LĐ-TB&XH | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc tiếp nhận trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Lĩnh vực LĐ-TB&XH | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tổng hợp danh sách theo phụ lục kèm theo QĐ số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ trình UBND huyện, thành phố trình UBND huyện, thành phố phê duyệt. | Lãnh đạo, công chức phòng LĐ- TB&XH | 02 ngày |
Bước 3 | - Phê duyệt quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa. | Chủ tịch UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 4 | -Tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt danh sách gửi Ngân hàng chính sách xã hội và người sử dụng lao động trong danh sách. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBNDtỉnh | 1,5 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử + Hoặc trả qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức nộp hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Lĩnh vực LĐ-TB&XH | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
1. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử. - Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa chuyển lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo chuyên môn tham mưu, xác nhận về việc tạm dừng kinh doanh của hộ kinh doanh; niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục thuế. - Chuyển hồ sơ từ bộ phận một cửa cấp xã gửi Chi cục Thuế, đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử gửi Phòng LĐ-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 4,5 ngày |
Bước 3 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, hình UBND cấp huyện tổng hợp. - Chuyển hồ sơ từ bộ phận một cửa Chi cục Thuế gửi bộ phận một cửa cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). (Treo hồ sơ) | Chi cục thuế huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến trên hệ thống một cửa + Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận và phân công Công chức phụ trách rà soát, tổng hợp trình UBND cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt danh sách. | Lãnh đạo, công chức phòng LĐ- TB&XH | 2,5 ngày |
Bước 6 | - Phê duyệt quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử. + Hoặc trả qua dịch vụ bưu chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tuyến trên hệ thống một cửa - Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tư, chuyển lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH cấp huyện | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Lĩnh vực LĐ-TB&XH | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng LĐTBXH tiếp nhận phối hợp với cơ quan BHXH thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt. (Treo hồ sơ) | Lãnh đạo, công chức phòng LĐ- TB&XH | 3 ngày |
Bước 3 | - Phê duyệt quyết định - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 4 | - Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử + Hoặc trả qua dịch vụ bưu chính | Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
3. Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tuyến trên hệ thống một cửa - Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | UBND cấp xã tổ chức rà soát và lập danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ với sự tham gia giám sát của đại diện các tổ chức chính trị xã hội và công khai với cộng đồng dân cư. | UBND cấp xã | 4 ngày |
Bước 3 | Niêm yết công khai danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ. | UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng LĐ- TB&XH. | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo, công chức phòng LĐ- TB&XH | 3,5 ngày |
Bước 6 | - Phê duyệt quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật tình hình, kết CỊuả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử. + Hoặc trả qua dịch vụ bưu chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 15/2020/QĐ-TTg về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực