Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021 ngày 26/03/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3246/TTr-SXD ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
a) Điều chỉnh tên, quy mô diện tích dự án trong Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như Phụ lục số 01 kèm theo)
b) Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, bao gồm 33 dự án.
(Chi tiết như Phụ lục số 02 kèm theo)
2. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024, bao gồm 54 dự án.
(Chi tiết như Phụ lục số 03 kèm theo)
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo như nội dung đã phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định 86/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Danh mục quỹ đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 và QĐ số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022. | Danh mục quỹ đất đề nghị điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Danh mục dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở (ha) | Danh mục dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở (ha) | ||
I | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
| 18,67 | 7,47 |
|
1 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ | xã Giới Phiên | 9,80 | 4,41 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường Quốc lộ 37, quốc lộ 32 C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | xã Giới Phiên | 13,82 | 5,47 |
|
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 4,37 | 1,97 | Chỉnh trang đô thị phát triển khu dân cư tổ 12, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 4,85 | 2,00 |
|
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
| 1,45 | 0,66 |
|
1 | Quỹ đất dân cư (quỹ đất thu hồi đài truyền thanh - truyền hình thị xã Nghĩa Lộ) | Phường Trung Tâm | 0,10 | 0,05 | Quỹ đất dân cư (quỹ đất thu hồi đài truyền thanh - truyền hình thị xã Nghĩa Lộ) | Phường Trung Tâm | 0,10 | 0,05 | Đưa ra khỏi kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực thôn 7) | Xã Nghĩa Lộ | 1,35 | 0,61 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực thôn 7) | Xã Nghĩa Lộ | 1,35 | 0,61 | |
III | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
| 147,60 | 21,24 |
|
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 4) | Thị trấn Mù Cang Chải | 8,60 | 3,87 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, giáp cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải | Tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải | 11,5 | 5,03 |
|
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 5) | Thị trấn Mù Cang Chải | 11,0 | 4,95 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải | Tổ 5 thị trấn Mù Cang Chải | 6,1 | 1,52 |
|
3 | Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng Mù Cang Chải Legend | Xã Nậm Khắt | 130 | 3,97 | Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng Mù Cang Chải Legend | Xã Nậm Khắt | 130 | 14,69 |
|
| Tổng cộng: |
| 165,22 | 19,83 |
|
| 164,82 | 28,05 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định 86/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở (ha) |
| Tổng cộng | 109,05 | 41,66 | |
I | Thành phố Yên Bái | 32,00 | 8,54 | |
1 | Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Tổ 8, phường Yên Ninh | 17,10 | 2,69 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Tổ 2, phường Yên Ninh | 13,78 | 5,34 |
3 | Dự án chỉnh trang khu dân cư tổ 11, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Tổ 11, phường Yên Ninh | 1,12 | 0,51 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 5,90 | 2,28 |
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc). | Xã Nghĩa Phúc | 1,2 | 0,65 |
2 | Xây dựng khu đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Pú Trạng | 4,7 | 1,63 |
III | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
IV | Huyện Văn Yên |
| 12,05 | 3,83 |
1 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14 đường Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên). | Thôn Đại An, xã An Thịnh, huyện Văn Yên | 12,05 | 3,829 |
V | Huyện Yên Bình |
| 10,00 | 2,00 |
1 | Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường Công ty cổ phần xi măng Yên Bình, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 5,00 | 1,00 |
2 | Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường Hoàng Thi, thị trấn Yên Bình | Xã Thịnh Hưng | 5,00 | 1,00 |
VI | Huyện Lục Yên |
| 16,64 | 7,57 |
1 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tông Pình Cại xã Lâm Thượng | Xã Khánh Thiện | 0,7 | 0,5 |
2 | Chỉnh trang khu dân cư thôn cây thị xã Liễu Đô (khu 2) | Xã Liễu Đô | 0,98 | 0,57 |
3 | Chỉnh trang khu dân cư thôn cây thị xã Liễu Đô (khu 3) | Xã Liễu Đô | 0,33 | 0,225 |
4 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai (khu đất trụ sở UBND xã Mường Lai cũ), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Mường Lai | 0,102 | 0,096 |
5 | Chỉnh trang đô thị quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu C), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, | Thị trấn Yên Thế | 4,128 | 2,101 |
6 | Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, | Thị trấn Yên Thế | 2,452 | 1,19 |
7 | Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, | Thị trấn Yên Thế | 1,85 | 0,75 |
8 | Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há | Thị trấn Yên Thế | 0,3 | 0,2 |
9 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn 1, xã Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh | 0,6 | 0,34 |
10 | Chỉnh trang đô thị, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 4,5 | 1,3 |
11 | Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1) | Thị trấn Yên Thế | 0,7 | 0,3 |
VII | Huyện Văn Chấn |
| 12,50 | 10,03 |
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 1) | Xã Bình Thuận | 0,73 | 0,40 |
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2) | Xã Bình Thuận | 1,10 | 0,90 |
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Phào (khu số 1) | xã Nghĩa Tâm | 1,83 | 1 53 |
4 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp (khu số 1) | Xã Minh An | 1,12 | 1,00 |
5 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp (khu số 2) | Xã Minh An | 2,70 | 2,00 |
6 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe | Xã Cát Thịnh | 0,93 | 0,80 |
7 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (khu số 1) | Xã Đồng Khê | 1,00 | 0,80 |
8 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (khu số 2) | Xã Đồng Khê | 1,12 | 0,90 |
9 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (khu số 1) | Xã Suối Giàng | 0,80 | 0,70 |
10 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (khu số 2) | Xã Suối Giàng | 1,17 | 1 00 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
IX | Huyện Trạm Tấu |
| 19,96 | 7,41 |
1 | Quỹ đất Nhà tắm nước nóng | Thị trấn Trạm Tấu | 0,02 | 0,02 |
2 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Trụ sở Trung tâm GDNN-GDTX và điểm trường Nậm Dạ) | Thị trấn Trạm Tấu | 0,58 | 0,58 |
3 | Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường 05/10) | Thị trấn Trạm Tấu | 0,36 | 0,16 |
4 | Dự án xây dựng Khu nông thôn mới tại xã Phình Hồ | Xã Phình Hồ | 19 | 6,65 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định 86/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở (ha) |
| Tổng cộng | 736,697 | 209,850 | |
I | Thành phố Yên Bái | 280,090 | 85,060 | |
1 | Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai). | Xã Giới Phiên | 13,820 | 5,470 |
2 | Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Tổ 8, phường Yên Ninh | 17,100 | 2,690 |
3 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 10,000 | 4,500 |
4 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau tòa án tỉnh mới) | Phường Đồng Tâm và phường Yên Thịnh | 4,500 | 1,630 |
5 | Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 67,63 | 21,50 |
6 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp trường Trung cấp Kinh tế cũ) | Phường Yên Thịnh | 15,500 | 6,980 |
7 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái | Phường Hợp Minh | 25,00 | 10,20 |
8 | Dự án xây dựng khu dân cư tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Tổ 2, phường Yên Ninh | 13,78 | 5,34 |
9 | Dự án chỉnh trang khu dân cư tổ 11, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Tổ 11, phường Yên Ninh | 1,12 | 0,51 |
10 | Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh (Khu vực cầu Bảo Lương) | Phường Yên Ninh | 4,20 | 1,89 |
11 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái) | Xã Giới Phiên | 6,0 | 2,70 |
12 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 5,10 | 2,30 |
13 | Dự án xây dựng khu đô thị mới Đồng Tâm - Tân Thịnh (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, đường cầu Tuần Quán (điều chỉnh, chuyển tiếp năm 2023) | Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh | 96,34 | 19,35 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 77,96 | 20,37 |
1 | Quỹ đất thu hồi nhà thi đấu Thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 1,03 | 0,46 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm | 7,40 | 3,33 |
3 | Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm | Phường Trung Tâm | 7,84 | 2,25 |
4 | Chỉnh trang đô thị Khu dân cư số 2 (khu vực khách sạn Mường Lò) | Phường Tân An | 2,08 | 0,92 |
5 | Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,05 | 0,75 |
6 | Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) | Phường Trung Tâm | 0,43 | 0,31 |
7 | Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 49,06 | 8,11 |
8 | Xây dựng khu dân cư Bản Lè- Phán Thượng (Đối diện tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32), phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 1+2) | Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm | 3,17 | 1,96 |
9 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc). | Xã Nghĩa Phúc | 1,2 | 0,65 |
10 | Xây dựng khu đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Pú Trạng | 4,7 | 1,63 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 29,46 | 10,32 |
1 | Dự án Xây dựng khu đô thị tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên | Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng | 29,46 | 10,32 |
IV | Huyện Văn Yên |
| 45,65 | 13,10 |
1 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên. | Xã An Bình | 6,60 | 2,97 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) xã An Thịnh, huyện Văn Yên | Xã An Thịnh | 27,00 | 6,30 |
3 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14 đường Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên). | thôn Đại An, xã An Thịnh, huyện Văn Yên | 12,05 | 3,829 |
V | Huyện Yên Bình |
| 104,60 | 34,50 |
1 | Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1, huyện Yên Bình | Xã Thịnh Hưng | 48,70 | 16,20 |
2 | Khu đô thị mới, Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2, huyện Yên Bình | Xã Thịnh Hưng | 45,90 | 16,30 |
3 | Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường Công ty cổ phần xi măng Yên Bình, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình | thị trấn Yên Bình | 5,00 | 1,00 |
4 | Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường Hoàng Thi, thị trấn Yên Bình | xã Thịnh Hưng | 5,00 | 1,00 |
VI | Huyện Lục Yên |
| 13,93 | 5,84 |
1 | Chỉnh trang đô thị quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu C), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, | Thị trấn Yên Thế | 4,128 | 2,101 |
2 | Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, | Thị trấn Yên Thế | 2,452 | 1,19 |
3 | Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, | Thị trấn Yên Thế | 1,85 | 0,75 |
4 | Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há | Thị trấn Yên Thế | 0,3 | 0,2 |
5 | Chỉnh trang đô thị, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 4,5 | 1,3 |
6 | Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1) | Thị trấn Yên Thế | 0,7 | 0,3 |
VIII | Huyện Văn Chấn |
| 12,50 | 10,03 |
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 1) | Xã Bình Thuận | 0,73 | 0,40 |
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2) | Xã Bình Thuận | 1,10 | 0,90 |
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Phào (khu số 1) | xã Nghĩa Tâm | 1,83 | 1,53 |
4 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp (khu số 1) | Xã Minh An | 1,12 | 1,00 |
5 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp (khu số 2) | Xã Minh An | 2,70 | 2,00 |
6 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe | Xã Cát Thịnh | 0,93 | 0,80 |
7 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (khu số 1) | Xã Đồng Khê | 1,00 | 0,80 |
8 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (khu số 2) | Xã Đồng Khê | 1,12 | 0,90 |
9 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (khu số 1) | Xã Suối Giàng | 0,80 | 0,70 |
10 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (khu số 2) | Xã Suối Giàng | 1,17 | 1,00 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
| 152,55 | 23,22 |
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, giáp cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. | Thị trấn Mù Cang Chải | 11,50 | 5,03 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. | Thị trấn Mù Cang Chải | 6,10 | 1,52 |
3 | Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới (Khu vực Ngã 3 Kim, xã Púng Luông) tại xã Púng Luông và xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. | Xã Púng Luông và xã La Pán Tẩn | 4,95 | 1,98 |
4 | Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng xã Nậm Khắt | Xã Nậm Khắt | 130,00 | 14,69 |
IX | Huyện Trạm Tấu |
| 19,96 | 7,41 |
1 | Quỹ đất Nhà tắm nước nóng | Thị trấn Trạm Tấu | 0,02 | 0,02 |
2 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Trụ sở Trung tâm GDNN-GDTX và điểm trường Nậm Dạ) | Thị trấn Trạm Tấu | 0,58 | 0,58 |
3 | Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường 05/10) | Thị trấn Trạm Tấu | 0,36 | 0,16 |
4 | Dự án xây dựng Khu nông thôn mới tại xã Phình Hồ | Xã Phình Hồ | 19 | 6,65 |
- 1Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 6017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cập nhật danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị trong các Kế hoạch phát triển nhà ở của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 (Đợt 2)
- 3Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các vị trí dự kiến thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị tại Phụ lục 4 thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
- 4Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 5Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025
- 7Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 7Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 9Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 6017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cập nhật danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị trong các Kế hoạch phát triển nhà ở của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 (Đợt 2)
- 12Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các vị trí dự kiến thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị tại Phụ lục 4 thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
- 13Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 14Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
- 15Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025
- 16Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024
Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024
- Số hiệu: 86/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra