Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 15 (mười lăm) TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch được công bố tại các Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; Quyết định 536/QĐ-UBND ngày 08/4/2019; Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 03/4/2019, Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; (kèm theo phụ lục danh mục TTHC và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | ||||||||
A | VĂN HÓA | |||||||||
I | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | |||||||||
1 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
| 4 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. (Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
| 23 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Thẩm định và phân loại phim 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng. a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập. a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng. b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập. a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập. a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. (Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ; Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
| ||||||||
3 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
| 5 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. (Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ; Thông tư số 288/2016/TT-BTCngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B | DU LỊCH | |||||||||
I | LỮ HÀNH | |||||||||
1 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X |
|
| 5 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 200.000 đồng/thẻ. - Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | Nộp trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| X | 8 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 650.000 đồng/thẻ. - Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
3 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| X | 8 (ngày làm việc) | |||||
4 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| X | 5 (ngày làm việc) | |||||
5 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| X | 5 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. - Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
|
| 5 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 3.000.000 đồng/giấy phép. - Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | Nộp trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
|
| 3 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 1.500.000 đồng/giấy phép. - Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | Nộp trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. | |
8 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
|
| 3 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 2.000.000 đồng/giấy phép. - Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | Nộp trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh.
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II | DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC | |||||||||
9 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
| 10 (ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | Nộp trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
| 10 (ngày làm việc) | |||||
11 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
| 10 (ngày làm việc) | |||||
12 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
| 10 (ngày làm việc) |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
2 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
3 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
9 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
11 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
12 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
13 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
14 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
15 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
- 1Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 86/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra