Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2009/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 30 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 và Thông tư số 129/2009/TT-BTC ngày 24/6/2009 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2262/STC-HCSN ngày 24/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 tại tỉnh Lâm Đồng (Đề án 30 tỉnh Lâm Đồng); cụ thể như sau:
1. Nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động thường xuyên của Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Lâm Đồng:
a) Chế độ công tác phí:
- Đối với các thành viên Tổ công tác phải thường xuyên đi công tác bình quân trên 20 ngày/01 tháng: Khoán theo mức 400.000 đồng/người/tháng;
- Đối với các trường hợp còn lại: Thực hiện theo Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng và Quy chế chi tiêu nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng.
b) Chế độ điện thoại: Khoán theo mức 200.000 đồng/người/tháng, áp dụng cho các thành viên chuyên trách của Tổ công tác trong thời gian triển khai giai đoạn thống kê, giai đoạn rà soát của Đề án 30 tỉnh Lâm Đồng.
c) Chế độ tổ chức các cuộc họp theo chuyên đề, họp nhóm chuyên môn, họp để giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Đề án (không bao gồm các cuộc họp định kỳ), đơn vị chủ trì tổ chức cuộc họp được áp dụng mức chi:
- Người chủ trì cuộc họp : 150.000 đồng/người/buổi;
- Các thành viên tham dự : 70.000 đồng/người/buổi.
d) Chi tổ chức hội nghị chuyên môn, sơ kết, tổng kết; chi hoạt động kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương: Thực hiện theo Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng và Quy chế chi tiêu nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng.
e) Chi làm thêm giờ: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
2. Nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động thống kê, rà soát thuộc Đề án 30 tỉnh Lâm Đồng:
2.1. Giai đoạn chuẩn bị triển khai:
a) Xây dựng nội dung chương trình, kế hoạch: 1.500.000 đồng/nội dung.
b) Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn triển khai, biểu mẫu thống kê rà soát: 50.000 đồng/trang.
2.2. Giai đoạn thống kê:
a) Chi xây dựng phương án thống kê:
- Đề cương tổng quát : 1.000.000 đồng/để cương;
- Đề cương chi tiết : 1.500.000 đồng/đề cương.
b) Chi tổ chức tập huấn nghiệp vụ thống kê:
- Thuê hội trường, in ấn tài liệu: Thanh toán theo thực tế, có hóa đơn, chứng từ hợp pháp;
- Bồi dưỡng giảng viên: 300.000 đồng/người/buổi.
c) Tổ chức điền biểu mẫu thống kê: 30.000 đồng/biểu mẫu.
d) Kiểm soát chất lượng thống kê: 50.000 đồng/thủ tục hành chính.
e) Nhập cơ sở dữ liệu về kết quả thống kê:
- Nhập dữ liệu có cấu trúc : 250 đồng/trường;
- Nhập dữ liệu phi cấu trúc : 7.800 đồng/trang;
- Nhập dữ liệu lên phần mềm máy xén thủ tục hành chính: 20.000 đồng/thủ tục.
- Xây dựng báo cáo kết quả thống kê hàng tháng: 1.000.000 đồng/báo cáo.
2.3. Giai đoạn rà soát:
a) Chi xây dựng phương án rà soát:
- Đề cương tổng quát : 1.000.000 đồng/đề cương;
- Đề cương chi tiết : 1.500.000 đồng/đề cương.
b) Tổ chức tập huấn nghiệp vụ rà soát cho Tổ công tác của các sở, ban, ngành, địa phương:
- Thuê hội trường, in ấn tài liệu: Thanh toán theo thực tế, có hóa đơn, chứng từ hợp pháp;
- Bồi dưỡng giảng viên: 300.000 đồng/người/buổi.
c) Tổ chức điền biểu mẫu rà soát: 80.000 đồng/biểu mẫu.
d) Rà soát độc lập về thủ tục hành chính của các lĩnh vực: 50.000 đồng/thủ tục.
e) Xây dựng báo cáo kết quả rà soát:
- Báo cáo hàng tháng : 500.000 đồng/báo cáo;
- Báo cáo tổng hợp toàn tỉnh : 2.000.000 đồng/báo cáo.
2.4. Xây dựng kế hoạch và nội dung hoạt động truyền thông: 1.500.000 đồng/nội dung.
2.5. Xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật: Thực hiện theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, UBND các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 709/2009/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Đề án 30 đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 của tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 30/06/2012 hết hiệu lực và hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 tại tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 447/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 129/2009/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 709/2009/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Đề án 30 đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 của tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 tại tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 447/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 tại tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 86/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra