Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 858/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 15/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hưng Hà; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 22/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hưng Hà.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân L

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

550,01

883,97

883,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

205,80

565,86

533,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

159,83

333,53

182,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

159,83

333,53

182,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

4,98

125,80

203,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

12,79

54,65

76,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

27,30

51,30

66,83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

0,89

0,59

4,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

341,46

315,74

349,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

3,79

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

2,24

 

0,17

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

19,71

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

7,56

3,20

7,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

27,05

7,66

7,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

136,82

127,57

100,96

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

90,00

77,67

47,68

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

29,93

43,93

48,07

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,16

0,16

0,01

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,08

0,02

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

1,81

0,29

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,36

0,17

0,22

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

7,24

3,38

3,09

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

4,82

1,67

1,37

2.9.9

Đất chợ

DCH

9,95

2,41

0,29

0,51

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

0,05

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

1,72

2,93

1,59

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

 

101,20

97,05

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

123,41

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

7,98

1,03

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

0,06

 

0,70

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

1,15

1,40

4,15

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

6,98

9,30

9,00

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

 

 

3,61

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

1,34

1,33

0,76

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

0,45

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,82

1,34

1,33

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

58,45

114,20

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,39

0,33

0,05

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

2,76

2,37

1,09

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

550,01

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Ch

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

632,79

404,07

380,66

822,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

432,84

286,94

243,73

586,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

240,17

221,02

167,77

490,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

240,17

221,02

167,77

490,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

109,20

5,44

29,86

23,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

43,27

20,86

19,79

19,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

35,19

37,43

23,36

52,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

5,01

2,19

2,95

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

199,75

117,14

136,72

235,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

0,10

0,17

 

1,61

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

0,02

 

1,51

0,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

85,46

65,89

67,75

111,96

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

38,66

37,88

33,86

69,24

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

43,63

25,46

31,69

37,54

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,10

0,02

0,04

0,54

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,01

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,14

0,16

0,07

0,22

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

2,65

1,52

1,63

3,18

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

0,07

0,81

0,44

1,07

2.9.9

Đất chợ

DCH

9,95

0,19

0,02

 

0,16

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

1,00

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

1,32

1,30

0,21

1,12

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

60,91

40,83

40,34

83,70

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

1,14

0,58

0,78

0,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

0,97

1,84

0,61

3,39

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

9,62

5,18

3,47

10,25

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

0,47

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,52

0,46

0,24

1,49

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,94

0,79

0,77

1,47

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

37,67

 

20,03

19,22

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,60

0,10

0,02

0,04

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

0,20

 

0,21

0,09

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Xã Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

480,03

537,96

885,04

589,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

329,87

375,73

422,91

421,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

227,69

269,99

322,12

325,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

227,69

269,99

322,12

325,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

13,84

39,45

3,17

15,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

19,80

33,78

60,80

41,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

59,38

30,95

36,69

37,75

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

9,16

1,56

0,14

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

150,13

158,93

426,73

166,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

0,16

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

 

 

38,83

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

0,05

1,50

4,65

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

0,54

1,50

4,37

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

95,93

87,54

143,70

87,70

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

56,66

49,01

62,06

57,69

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

33,77

35,20

57,94

27,03

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,18

0,05

0,05

0,26

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,02

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

 

 

0,69

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,15

0,21

3,51

0,08

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

4,00

1,77

14,16

2,49

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

1,15

0,95

4,68

0,14

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

 

0,33

0,59

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

 

1,81

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

1,73

0,26

1,07

1,40

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

42,90

45,83

 

62,81

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

122,00

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,71

0,35

0,33

0,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

1,30

1,07

3,94

1,61

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

5,56

6,03

10,98

8,59

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

 

5,65

34,82

0,17

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,83

0,39

0,63

0,83

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

0,12

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,51

0,32

1,96

0,66

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

7,82

56,45

0,21

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,07

0,17

0,22

0,12

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

2,51

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

0,03

3,30

35,40

1,60

4

Khu đô thị

KDT

1 1.435,05

 

 

885,04

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

351,54

292,50

315,10

295,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

255,19

228,61

264,29

258,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

255,19

228,61

264,29

258,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

6,23

12,29

6,45

1,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

26,04

24,27

15,54

13,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

55,57

23,93

27,09

22,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

8,50

3,40

1,73

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

166,73

111,52

128,40

148,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

0,10

0,13

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

5,69

 

0,17

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

1,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

84,24

57,71

74,14

95,69

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

51,19

38,00

47,57

49,17

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

30,08

16,82

24,28

42,24

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,06

0,09

0,20

0,58

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,01

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,10

0,17

0,14

0,11

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

2,08

1,47

1,44

3,15

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

0,49

1,14

0,43

0,35

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

0,21

 

0,07

0,07

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

1,19

1,18

0,27

2,35

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

62,91

42,22

45,45

43,60

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

1,14

0,42

0,52

0,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

2,16

1,80

1,68

0,94

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

7,37

6,75

5,36

4,09

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,20

0,58

0,11

0,74

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,73

0,68

0,63

0,53

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,01

0,04

0,07

0,27

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

 

0,05

0,02

0,07

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

611,08

458,20

381,19

612,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

429,73

285,79

204,70

439,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

379,45

239,51

190,80

385,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

379,45

239,51

190,80

385,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

4,31

7,45

1,08

5,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

21,18

4,27

2,17

20,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

23,37

34,33

10,65

27,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

1,42

0,23

 

0,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

181,35

172,19

176,10

172,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

 

4,48

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

 

2,98

8,49

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

1,07

 

8,51

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

106,56

86,21

61,53

104,11

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

60,13

58,30

40,77

64,47

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

42,60

21,02

15,62

34,53

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,04

0,02

0,31

0,22

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,01

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

 

0,20

0,36

0,12

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,08

0,27

0,35

0,13

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

2,01

3,51

2,55

2,44

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

0,86

2,51

1,51

2,10

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

0,82

0,37

0,05

0,09

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

1,79

0,42

0,33

2,02

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

61,61

68,82

78,61

53,67

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,65

0,99

9,16

0,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

1,60

0,52

1,12

0,85

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

5,95

6,13

6,48

6,97

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

 

0,52

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

1,05

0,32

0,28

1,90

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,70

0,76

1,44

0,89

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,36

0,04

0,16

1,56

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

0,00

0,22

0,38

0,80

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thống nhất

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

705,45

758,35

458,75

667,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

443,66

447,92

329,99

397,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

338,87

266,73

261,95

315,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

338,87

266,73

261,95

315,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

8,90

54,53

8,88

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

46,78

61,32

28,45

17,69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

47,96

32,41

30,70

45,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

1.15

32,94

 

17,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

260,60

301,17

128,77

270,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

46,27

 

 

34,11

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

0,89

9,27

 

3,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

0,09

0,30

 

0,74

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

123,05

101,55

74,88

131,65

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

74,81

59,32

49,58

82,35

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

44,42

37,30

20,53

39,51

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,17

0,05

0,05

0,09

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,01

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

0,25

 

 

0,37

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,22

0,11

0,11

0,29

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

2,26

3,09

3,07

5,60

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

0,63

1,46

1,53

3,19

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

0,27

0,22

 

0,23

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

0,23

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

0,74

1,20

1,56

0,68

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

70,96

71,71

45,58

84,00

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,82

0,85

0,91

0,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

1,01

0,72

0,78

2,21

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

13,17

7,43

3,96

10,82

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

0,05

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,83

0,81

0,55

0,43

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

1,53

17,17

0,48

0,94

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

89,80

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,62

0,36

0,07

0,60

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

0,36

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

1,20

9,25

 

0,10

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bình

Chi Lăng

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(28)

(29)

(90)

(31)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

340,81

371,10

547,98

846,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

244,27

253,66

377,18

509,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

208,07

228,45

313,72

236,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

208,07

228,45

313,72

236,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

6,81

4,54

2,67

107,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

14,14

14,92

23,01

122,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

14,55

5,04

27,94

42,83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

0,69

0,71

9,85

1,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

96,35

117,00

169,26

332,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

 

0,54

0,11

18,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

0,46

 

2,08

24,13

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

53,98

67,99

102,68

110,07

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

31,75

33,93

55,10

60,11

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

20,68

28,31

38,52

46,83

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

 

0,02

0,78

0,04

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

 

0,01

0,01

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

 

0,59

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,26

0,34

4,76

0,13

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

0,74

2,28

1,75

2,30

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

0,55

2,32

1,40

0,50

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

 

0,20

0,35

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

 

0,08

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

0,84

1,21

1,68

1,21

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

34,58

37,92

47,25

82,56

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,59

0,74

0,21

0,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

0,55

0,47

0,60

1,13

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

3,36

6,32

12,36

6,33

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

1,28

0,10

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,28

0,42

0,64

0,55

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

0,55

0,18

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,21

0,16

0,52

2,64

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

 

 

78,17

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,21

0,54

0,94

7,46

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

0,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

0,19

0,44

1,53

4,11

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(32)

(33)

(34)

(35)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

581,16

533,25

647,79

635,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

433,98

370,89

391,30

463,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

364,87

298,91

276,29

405,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

364,87

298,91

276,29

405,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

5,59

19,66

41,92

2,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

19,77

19,12

27,76

20,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

33,36

32,25

41,61

35,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

10,39

0,95

3,72

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

147,15

162,18

255,67

171,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

0,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

7,70

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

0,03

0,73

1,38

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

 

1,26

5,27

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

84,61

87,89

79,84

104,24

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

43,38

48,60

36,80

59,53

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

37,74

34,88

40,80

42,18

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,03

0,13

0,03

0,04

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,08

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

0,05

0,30

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,16

0,40

0,18

0,08

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

1,75

2,18

1,31

1,98

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

1,24

1,18

0,51

0,42

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

0,25

0,20

0,14

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

0,88

0,81

1,10

8,81

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

47,11

51,70

49,26

48,33

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,63

0,74

0,50

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

0,41

0,79

1,50

0,61

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

4,49

16,84

7,26

7,49

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

0,37

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,46

0,57

0,17

0,26

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

0,28

0,67

0,88

0,81

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

 

 

107,94

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,17

0,19

0,04

0,20

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

0,02

0,18

0,82

0,06

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Độc Lập

Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(36)

(37)

(38)

(39)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.028,28

677,38

802,31

632,38

898,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.706,58

456,61

581,87

470,72

513,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.209,80

361,96

471,81

398,98

319,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.209,80

361,96

471,81

398,98

319,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,92

7,10

4,57

6,51

113,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.048,84

25,88

24,54

24,19

28,45

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.279,60

59,90

77,31

34,00

34,64

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,42

1,76

3,65

7,04

17,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.252,89

220,77

220,43

160,96

383,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,06

 

 

1,01

4,23

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,10

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,98

0,14

1,04

 

4,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,61

0,41

 

0,77

2,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.445,32

111,16

140,84

94,70

194,73

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.930,49

55,24

71,38

55,62

82,98

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.282,61

44,30

59,90

33,84

71,49

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

4,78

0,15

0,07

0,03

0,04

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,02

0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,92

7,14

 

0,06

0,68

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,41

0,12

0,17

0,16

0,26

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,03

1,98

1,85

3,87

6,25

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

83,44

2,20

7,21

0,54

32,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

9,95

 

0,25

0,57

0,96

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

12,61

4,02

 

 

5,42

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,98

1,47

1,27

1,15

2,15

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927,00

43,72

56,26

51,21

72,41

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

245,42

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,26

0,54

0,36

0,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

0,20

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,49

1,25

1,29

2,30

2,78

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,21

15,00

8,87

7,68

11,77

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,43

0,39

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,49

0,46

0,20

0,39

0,46

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,53

1,06

0,81

1,17

0,93

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,14

41,00

8,79

 

79,38

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,40

0,44

0,10

0,21

1,65

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

0,01

0,41

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,82

0,01

 

0,70

1,61

4

Khu đô thị

KDT

1.435,05

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

62,85

8,90

0,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

50,33

4,48

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

50,33

4,48

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

6,98

2,65

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

5,50

1,27

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

0,04

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

5,56

0,71

0,91

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

5,11

0,51

0,20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

 

0,20

0,51

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

0,45

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

0,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

3,02

3,31

13,62

1,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

2,48

2,11

5,46

1,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

2,48

2,11

5,46

1,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

0,51

1,20

7,51

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

0,03

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

 

 

0,65

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

0,76

0,15

0,72

1,56

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,21

0,15

0,17

0,53

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

0,55

 

0,55

1,03

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Xã Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

7,19

3,91

65,43

7,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

5,13

1,82

44,20

4,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

5,13

1,82

44,20

4,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

1,01

2,09

16,41

1,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

0,50

 

4,06

2,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

0,55

 

0,76

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

1,30

1,41

4,52

1,70

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,80

0,55

3,39

0,60

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

0,50

0,86

 

1,10

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

1,13

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

6,47

3,37

7,28

4,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

5,16

1,89

5,23

2,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

5,16

1,89

5,23

2,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

1,31

1,48

1,25

1,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

 

 

0,80

0,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

 

 

 

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

0,45

1,05

0,30

0,46

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,45

0,35

0,20

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

 

0,70

0,10

0,46

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

4,64

33,87

57,12

4,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

2,86

25,00

28,93

2,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

2,86

25,00

28,93

2,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

1,63

2,00

2,04

1,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

0,10

6,82

12,88

0,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

0,05

0,05

13,27

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

1,36

1,90

2,77

1,67

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,10

1,40

2,37

0,48

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

1,26

0,50

0,40

1,19

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thống nhất

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

51,55

4,61

5,30

52,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

26,76

2,27

4,79

37,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

26,76

2,27

4,79

37,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

23,09

2,34

0,36

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

1,70

 

0,15

14,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

1,69

0,10

0,55

5,06

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,70

 

0,30

3,55

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

0,99

0,10

0,25

1,51

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

Xã Minh Khai

Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

7,83

5,00

12,13

2,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

3,88

3,85

9,08

0,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

3,88

3,85

9,08

0,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

3,30

0,11

2,50

1,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

0,65

0,92

0,48

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

 

0,13

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

0,35

0,18

1,22

0,14

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,35

0,18

0,67

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

 

 

0,55

0,14

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

9,77

15,44

7,04

7,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

9,57

15,16

6,25

6,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

9,57

15,16

6,15

6,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

0,16

0,23

0,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

0,05

 

 

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

 

0,05

 

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

0,90

0,92

0,80

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,90

0,87

0,30

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

 

0,05

0,50

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Độc Lập

Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,37

9,14

17,23

4,63

57,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,29

5,43

4,66

2,93

10,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,19

5,43

4,66

2,93

10,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,05

3,17

10,02

1,70

45,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,71

0,54

2,55

 

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,32

 

 

 

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,36

0,62

0,35

1,64

4,58

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

29,18

0,47

0,35

0,59

2,38

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

0,15

 

1,05

2,20

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

75,65

9,20

2,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

59,33

4,48

1,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

59,33

4,48

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

8,58

2,74

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

7,60

1,41

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,14

0,57

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

4,21

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

Xã Canh Tân

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

3,76

3,79

13,72

4,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

2,58

2,11

5,46

1,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

2,58

2,11

5,46

1,32

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

0,75

1,28

7,51

3,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,23

0,30

0,05

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,20

0,10

0,70

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

0,06

0,14

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Xã Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

7,69

6,11

68,78

8,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

5,23

3,32

44,70

4,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

5,23

3,32

44,70

4,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

1,21

2,49

18,41

1,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,65

0,10

4,86

2,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,60

0,20

0,76

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

0,40

 

1,77

0,09 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

10,67

3,59

7,78

4,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

9,16

2,01

5,33

2,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

9,16

2,01

5,33

2,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

1,36

1,48

1,35

1,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,05

0,05

0,90

0,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,10

0,05

0,20

0,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

0,20

 

0,05

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

5,14

36,92

65,79

5,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

2,96

25,18

30,00

2,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

2,96

25,18

30,00

2,90

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

1,78

3,54

2,14

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,25

8,11

20,33

0,45

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,15

0,09

13,32

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

 

1,00

1,15

0,18

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống nhất

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

52,75

4,91

5,80

56,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

27,46

2,37

4,89

38,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

27,46

2,37

4,89

38,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

23,29

2,39

0,46

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

1,80

0,10

0,29

17,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,20

0,05

0,16

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

0,10

 

0,20

0,72

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bình

Chi Lăng

Xã Minh Khai

Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

8,12

5,40

13,63

3,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

3,97

3,95

10,28

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

3,97

3,95

10,28

1,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

3,40

0,21

2,60

1,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,71

1,02

0,58

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,04

0,23

0,17

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

 

0,08

0,32

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

9,87

15,84

7,09

7,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

9,57

15,16

6,25

6,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

9,57

15,16

6,25

6,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

0,16

0,43

0,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,10

0,10

 

1,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

0,05

0,15

0,05

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

 

0,82

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Độc Lp

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(39)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624,93

9,24

17,73

5,03

58,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,60

5,43

4,86

2,93

11,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

368,60

5,43

4,86

2,93

11,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,10

3,22

10,22

1,80

45,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,76

0,59

2,55

0,20

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

 

0,10

0,10

0,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,36

 

 

0,04

0,83

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Lễ

Xã Minh Tân

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

030

0,05

0,15

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,45

0,30

 

0,15

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

0,05

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận