Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | An Giang, ngày 30 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 01, 02, 3, QUÝ I NĂM 2012 VÀ CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 10, 11, 12, QUÝ IV NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 19/SXD-KTXD ngày 19 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số giá tháng 01, 02, 3, quý I năm 2012 và công bố điều chỉnh chỉ số giá tháng 10, 11, 12, quý IV năm 2011 kèm theo quyết định này. Cụ thể gồm có 02 phụ lục, mỗi phụ lục gồm có 03 bảng:
- Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng;
- Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công;
- Bảng 3: Chỉ số giá các vật liệu xây dựng chủ yếu.
Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng và tổ chức thực hiện.
a) Lập và điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu và giá dự thầu và quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc dự án có từ 30% nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;
b) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
c) Riêng về áp dụng để điều chỉnh hợp đồng: chủ đầu tư tổ chức xác định cụ thể trình Sở Xây dựng xem xét có ý kiến trước khi thực hiện.
d) Theo định kỳ hàng quý, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ tiếp tục cập nhật và công bố chỉ số giá xây dựng này, chủ đầu tư và các cơ quan quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng có liên quan cập nhật bổ sung và sử dụng bộ tài liệu này để thực hiện các việc nêu tại mục a, b, c của điều này theo đúng quy định.
đ) Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc thì liên hệ với sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Xây dựng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
Chỉ số giá xây dựng tháng 01, tháng 02, tháng 3 và quý I năm 2012
(đính kèm quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2012)
Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng
Đơn vị tính: %
Stt | Loại công trình | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Quý I năm 2012 |
1 2 3 4 5 6 7 | Trường học Trạm Y tế Trụ sở cấp huyện, tỉnh Trụ sở cấp xã Đường BT xi măng Đường láng nhựa Cống hộp (thủy lợi) | 237,92 239,79 227,36 241,98 217,48 228,33 225,99 | 237,92 239,79 227,36 241,98 217,48 228,33 225,99 | 237,08 239,69 227,29 241,88 217,48 228,33 225,99 | 237,64 239,76 227,34 241,95 217,48 228,33 225,99 |
Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
Đơn vị tính: %
Stt | Loại công trình | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Quý I năm 2012 | ||||||||
VL | NC | Máy | VL | NC | Máy | VL | NC | Máy | VL | NC | Máy | ||
1
4
6
7 | Trường học Trạm Y tế Trụ sở cấp huyện, tỉnh Trụ sở cấp xã Đường BT xi măng Đường láng nhựa Cống hộp (thủy lợi) | 189,55
191,24
221,68
194,25 | 420,6
420,6
420,6
420,6 | 133
133
133
133 | 189,55
191,24
221,68
194,25 | 420,6
420,6
420,6
420,6 | 133
133
133
133 | 189,55
191,24
221,68
194,25 | 420,6
420,6
420,6
420,6 | 133
133
133
133 | 189,55
191,24
221,68
194,25 | 420,6
420,6
420,6
420,6 | 133
133
133
133 |
Bảng 3: Chỉ số giá các vật liệu xây dựng chủ yếu.
Đơn vị tính: %
Stt | Loại Vật liệu | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Quý I năm 2012 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Cừ tràm Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Vật liệu sơn Vật tư điện Vật tư nước | 163,92 251,26 226,23 203,20 153,69 114,89 214,40 229,25 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 | 163,92 251,26 226,23 203,20 153,69 114,89 214,40 229,25 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 | 163,92 251,26 226,23 200,60 153,69 114,89 214,40 229,25 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 | 163,92 251,26 226,23 202,34 153,69 114,89 214,40 229,25 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 |
Ghi chú: năm gốc là năm 2006, chỉ số giá = 100.
PHỤ LỤC 2
Chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12 và quý IV năm 2011
(đính kèm quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2012)
Bảng 1: Chỉ số giá phần xây dựng
Đơn vị tính: %
Stt | Loại công trình | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Quý IV năm 2011 |
1 2 3 4 | Trường học Trạm Y tế Trụ sở cấp huyện, tỉnh Trụ sở cấp xã | 205,51 205,53 200,88 208,27 | 205,87 208,80 201,18 208,59 | 205,87 208,80 201,18 208,59 | 205,75 205,71 201,08 208,48 |
Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
Đơn vị tính: %
Stt | Loại công trình | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Quý I năm 2012 | ||||||||
VL | NC | Máy | VL | NC | Máy | VL | NC | Máy | VL | NC | Máy | ||
1
4 | Trường học Trạm Y tế Trụ sở cấp huyện, tỉnh Trụ sở cấp xã | 189,61
190,13 | 273,9
273,9 | 118,1
118,1 | 190,07
190,56 | 273,9
273,9 | 118,1
118,1 | 190,07
190,56 | 273,9
273,9 | 118,1
118,1 | 189,92
190,42 | 273,9
273,9 | 118,1
118,1 |
Bảng 3: Chỉ số giá các vật liệu xây dựng chủ yếu.
Đơn vị tính: %
Stt | Loại Vật liệu | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Quý I năm 2012 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Cừ tràm Thép xây dựng Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che Vật liệu sơn Vật tư điện Vật tư nước | 163,92 228,94 226,23 189,74 153,69 114,89 213,43 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 | 163,92 251,26 226,23 189,74 153,69 114,89 214,40 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 | 163,92 251,26 226,23 189,74 153,69 114,89 214,40 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 | 163,92 228,94 226,23 189,74 153,69 114,89 214,08 154,50 181,37 184,73 166,57 164,57 |
Ghi chú: năm gốc là năm 2006, chỉ số giá = 100.
- 1Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2014 công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01 và 02 do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2726/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, 12 và quý IV năm 2013 do tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 660/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Thông tư 02/2011/TT-BXD hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2014 công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01 và 02 do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 2726/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, 12 và quý IV năm 2013 do tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 660/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 851/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01, 02, 03, quý I năm 2012 và điều chỉnh chỉ số giá xây dựng tháng 10, 11, 12, quý IV năm 2011 do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Võ Anh Kiệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra