Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 189/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Trung tâm Hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊ1CH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội TTHC | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||||
1. | BLĐ-TBVXH-286413 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (Trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan TW quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B(trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dvc.bacninh.gov.vn | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN) | *Thời hạn thực hiện: 15 ngày làm việc, Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -14 ngày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, quyết định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiên huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời nêu rõ lý do. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. Bước3: Quyết định và Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | 1.200.000 ( VNĐ) | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. | Giảm 10 ngày so với quy định |
2. | BLĐ-TBVXH-286414 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B ( trừ tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan TW, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành TW quyết định thành lập); giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B ( trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, cơ quan TW, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan TW quyết định thành lập) | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN). -Cơ quan thực hiện giải quyết: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn thực hiện: Theo từng trường hợp cụ thể: Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: + Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 14 ngày. + Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do bị hỏng, mất: 04 ngày. * Quy trình thực hiện: -Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). -Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. -Bước 3: Quyết định và Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | -Gia hạn giấy chứng nhận 1.200.000/ lần. -Sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động giấy chứng nhận: 500.000đồng/lần. - Cấp lại giấy chứng nhận do bị hỏng, bị mất; cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Không mất phí | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
-Giảm 10 ngày.
Giảm 5 ngày |
II. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG | |||||||
3 | BLĐ-TBVXH-286420-TT | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN). -Cơ quan thực hiện giải quyết: Sở Lao động, TB và XH. -Cơ quan quyết định cấp giấy phép: UBND tỉnh. | *Thời hạn thực hiện: 25 ngày làm việc. Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -20 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép. -04 ngày Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.Trường hợp không cấp giấy phép thì có văn bản trả lời doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp giấy phép. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Trường hợp không cấp giấy phép hoạt động có văn bản trả lời nêu rõ lý do gửi doanh nghiệp. | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Giảm 02 ngày so với quy định |
4. | BLĐ-TBVXH-286421-TT | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN) -Cơ quan thực hiện giải quyết: Sở Lao động, TB và XH. -Cơ quan quyết định cấp giấy phép: UBND tỉnh. | *Thời hạn thực hiện: 25 ngày làm việc. Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -20 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn giấy phép hoạt động. -04 ngày Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động cho doanh nghiệp.Trường hợp không gia giấy phép thì có văn bản trả lời doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp giấy phép. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động cho doanh nghiệp. Trường hợp không gia hạn giấy phép hoạt động có văn bản trả lời nêu rõ lý do gửi doanh nghiệp. | Không phí | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Giảm 02 ngày so với quy định |
5. | BLĐ-TBVXH-286422-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN). -Cơ quan thực hiện giải quyết: Sở Lao động, TB và XH. -Cơ quan quyết định cấp giấy phép: UBND tỉnh. | *Thời hạn thực hiện: 25 ngày làm việc. Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -20 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp lại giấy phép hoạt động. -04 ngày Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động cho doanh nghiệp.Trường hợp không cấp lại giấy phép thì có văn bản trả lời doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp giấy phép. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động cho doanh nghiệp. Trường hợp không cấp lại giấy phép hoạt động có văn bản trả lời nêu rõ lý do gửi doanh nghiệp. | Không phí | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Giảm 02 ngày so với quy định |
6. | BLĐ-TBVXH-286423-TT | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN). -Cơ quan thẩm quyền giải quyết: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn thực hiện: 15 ngày làm việc. Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -10 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định thu hôi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. -04 ngày Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp. | Không phí | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Giảm 02 ngày so với quy định |
7. | BLĐ-TBVXH-286424-TT | Rút tiền ký Quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN). -Cơ quan giải quyết: Sở Lao động, TB và XH. -Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | *Thời hạn thực hiện: 10 ngày làm việc. Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -05 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê và trình Chủ tịch UBND tỉnh cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ -04 ngày Chủ tịch UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ và phương án sử dụng tiền ký quỹ (nếu có), gửi doanh nghiệp và ngân hàng ký quỹ. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê, trình Chủ tịch UBND tỉnh cho phép rút tiền ký quỹ. Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ và phương án (nếu có), gửi doanh nghiệp và ngân hàng nhận ký quỹ. Bước 4: Doanh nghiệp cho thuê lại lao động nộp hồ sơ rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng ký quỹ. Bước 5:Ngân hàng nhận ký quỹ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp, nếu hợp pháp, hợp lệ thì ngân hàng nhận ký quỹ cho doanh nghiệp thực hiện rút tiền ký quỹ. Trường hợp doanh nghiệp rút tiền ký quỹ do gặp khó khăn tạm thời, không đủ khả năng thanh toán, bồi thường cho người lao động theo quy định, vì việc thanh toán, bồi thường cho người lao động do ngân hàng nhận ký quỹ trực tiếp chi trả theo phương án đã được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận sau khi trừ chi phí dịch vụ ngân hàng. | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
8 | B-BLD-286300-TT | Cho phép thành lập Phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Thực hiện 1 trong các hình thức sau: -Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. -Gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: cqdt.bacninh.gov.vn | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN). -Cơ quan thực hiện giải quyết TTHC: Sở Lao động, TB và XH. -Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | *Thời hạn thực hiện: 10 ngày làm việc Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. -09 Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh quyết định. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài, trình Chủ tịch UBND tỉnh Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định cho mở phân hiệu. | Không
| Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||
1 | B-BLD-286307-TT | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, -Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội . | *Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - 04 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi. * Quy trình: -Bước 1: Người sử dụng lao động nước ngoài và người nước ngoài làm việc tại Việt Nam nộp 01 bộ hồ sơ báo cáo sử dụng lao động người nước ngoài theo mẫu số 1 Phụ lục III kèm theo Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH hoặc báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài theo mẫu 2 Phụ lục số III Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH lựa chọn 1 trong các hình thức gửi sau: +Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH); + Sử dụng trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http:// cqdt.bacninh.gov.vn). -Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và raThông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động. | Không thu phí, lệ phí | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH; Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. | Giảm 10 ngày |
2 | B-BLD-286310-TT | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; -Gửi trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( http://cqdt.bacninh.gov.vn) | -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - 04 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi. * Quy trình: -Bước 1: Người sử dụng lao động nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động lựa chọn gửi theo 1 trong các hình thức sau: +Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH); +Sử dụng trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http:// cqdt.bacninh.gov.vn). -Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, cấp giấy cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo mẫu số 4 Phụ lục III kèm theo Thông tư số 18/2018-TT-BLĐTBXH; đồng thời chuyển trả về Trung tâm Hành chính công để trả cho người sử dụng lao động người nước ngoài. Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | 600.000 (VNĐ) | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH; Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. |
|
3 | B-BLD-286311-TT | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích - Gửi trưc tuyến qua hệ thống: cqdt.bacninh.gov.vn | -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - 02 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi. * Quy trình: -Bước 1: Người sử dụng lao động nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động lựa chọn gửi theo 1 trong các hình thức sau: +Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH); +Sử dụng trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http:// cqdt.bacninh.gov.vn). -Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo mẫu số 4 Phụ lục III kèm theo Thông tư số 18/2018-TT-BLĐTBXH; đồng thời chuyển trả về Trung tâm Hành chính công để trảcho người sử dụng lao động người nước ngoài. Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | 450.000 (VNĐ) | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH; Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. |
|
4 | B-BLD-286309-TT | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; -Gửi trưc tuyến qua hệ thống: cqdt.bacninh.gov.vn | -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội . | *Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - 02 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi. * Quy trình: -Bước 1: Người sử dụng lao động nước ngoài, người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam nộp 01 bộ hồ sơ gồm: văn bản đề nghị xác nhận theo mẫu số 5 Phụ lục III kèm theo Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH và các giấy tờ chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép ( giấy tờ chứng minh là bản chụp kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc 01 bản sao có chứng thực, nếu của nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt Nam và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; lựa chọn gửi qua các hình thức sau: +Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH); + Sử dụng trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http:// cqdt.bacninh.gov.vn). -Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; đồng thời chuyển văn bản xác nhận về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả cho người sử dụng lao động, cá nhân người lao động nước ngoài. | Không thu phí, lệ phí |
|
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
1 | B-BLD-286262 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. -Sử dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ: cqdt.bacninh.gov.vn)
| -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định Trong đó: - 01 ngày tại Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh. - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; trường hợp không thành lập phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. * Quy trình: Bước 1: Trường trung cấp tư thục nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH). - Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết. -Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra Quyết định thành lập Hội đồng quản trị Trường trung cấp tư thục.Trường hợp không quyết định thành lập có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Sau đó chuyển trả Kết quả thực hiện về Trung tâm Hành chính công để trả trường. | Không
|
| Giảm 5 ngày |
2 | B-BLD-286337-TT | Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. -Sử dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ: cqdt.bacninh.gov.vn)
| -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định Trong đó: - 01 ngày tại Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh. - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; trường hợp không thành lập phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. * Quy trình: Bước 1: Trường trung cấp tư thục nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết. Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra Quyết định thành lập Hội đồng quản trị Trường trung cấp tư thục.Trường hợp không quyết định thành lập có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Sau đó chuyển trả Kết quả thực hiện về Trung tâm Hành chính công để trả trường. | Không
| Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Giảm 5 ngày |
3 | B-BLD-286297-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp thực hiện liên kết đào tạo | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. -Sử dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ: cqdt.bacninh.gov.vn)
| -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định Trong đó: - 01 ngày tại Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh. - 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước; trường hợp không thành lập phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. * Quy trình: Bước 1: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết. Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra Cấp giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo.Trường hợp không cấp giấy có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Chuyển trả kết quả thực hiện về Trung tâm Hành chính công để trả trung tâm GDNN, trường trung cấp, Doanh nghiệp. | Không
| Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
4 | B-BLD-286298-TT | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. -Sử dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ: cqdt.bacninh.gov.vn)
| -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. -Cơ quan có thẩm quyền ra Quyết định cho phép thành lập: UBND tỉnh. | *Thời hạn: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định Trong đó: -01 ngày tại Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh. - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định bước đầu; gửi xin ý kiến các Sở, ngành có liên quan; thành lập Hội đồng; - 05 ngày làm việc đối với Hội đồng thẩm định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài. - 05 ngày UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài * Quy trình: Bước 1: Trường trung cấp, Trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết. Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và thực hiện các hoạt động để thành lập Hội đồng thẩm định với sự tham gia của các Sở, ban, ngành có liên quan, tiến hành thẩm đinh nội dung đề nghị. Khi có kết quả từ Hội đồng thẩm đinh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh xem xét quyết định. Trường hợp không cho phép thành lập có văn bản trả lời nêu lý do cụ thể. Bước 4: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Trường trung cấp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; đồng thời gửi cho các bên có liên quan theo quy định của pháp luật. | Không
| Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Giảm 8 ngày so với quy định |
5 | B-BLD-286301-TT | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | -Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. -Sử dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ: cqdt.bacninh.gov.vn)
| -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội . | *Thời hạn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định Trong đó: - 01 ngày tại Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh. - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định. * Quy trình: Bước 1: Trường trung cấp, Trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH). Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết. Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét Quyết định chia, tách, sáp nhập Trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư ước ngoài. | Không
| Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
III | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
| ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
1. | B-BLD-286101-TT | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% người lao động người khuyết tật | Doanh nghiệp/ cơ sở SXKD trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| -Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ hợp lệ: Trong đó: 01 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả. 09 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh làm 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Sau đó Trung tâm HC công tỉnh chuyển hồ sơ về cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ( Phòng Bảo trợ xã hội). Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định các điều kiện, xem xét Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% người lao động khuyết tật được hưởng ưu đãi ( theo mẫu phụ lục I kèm theoThông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Sau đó chuyển quyết định công nhận về Trung tâm Hành chính công tỉnh trả cho cá nhân, tổ chức. Trường hợp không ra quyết định thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
2 | BLĐ-TBVXH-286372 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN, tỉnh Bắc Ninh). -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | * Thời hạn giải quyết : 05 ngày làm việc Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; -04 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đăng ký thay đổi hoặc cấp lại giấy chứng nhận đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số 19, 20 – đơn vị Sở LĐTBXH). Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập theo đề nghị của cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết. | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
3 | BLĐ-TBVXH-286374 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công (Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN, tỉnh Bắc Ninh). -Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | * Thời hạn giải quyết : 05 ngày làm việc Trong đó: -01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tai Trung tâm Hành chính công tỉnh; -04 ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. * Quy trình thực hiện: Bước 1: Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số 19, 20 – đơn vị Sở LĐTBXH). Sau đó chuyển hồ sơ về Phòng Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động. Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết. | Không | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. | Giảm 10 ngày so với quy định |
B | THỦ TỤC CẤP HUYỆN | |||||||
1 | B-BLD-286110-TT | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết của người dân, đối tượng đề nghị: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã ( công chức LĐTBXH) tại UBND cấp xã; -Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; -Cơ quan/ người có thẩm quyền quyết định:Ủy ban nhân dân cấp huyện ( Chủ tịch UBND cấp huyện ) | *Tổng thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc, Trong đó: -Cấp xã: 13 ngày làm việc ( Thời gian cho Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội 10 ngày xem xét hồ sơ, xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại UBND cấp xã. Trường hợp có khiếu nại thì trong thời hạn 10 ngày Hội đồng xét duyệt cấp xã kết luận và công khai vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch UBND cấp xã. + 03 ngày làm việc Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm theo Hồ sơ của đối tượng đề nghị gửi Phòng Lao động, TB và XH. -Cấp huyện: 10 ngày làm việc ( Phòng Lao động, TB và XH trong thời hạn 07 ngày làm việc thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp cho đối tượng. Trường hợp không đủ điều kiện hưởng thì Phòng Lao động, TB và XH có văn bản trả lời nêu rõ lý do. + 03 ngày làm việc Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp cho đối tượng. | Không | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
2 | B-BLD-286111 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bắc Ninh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã ( công chức LĐTBXH) tại UBND cấp xã; -Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. | *Thời han giải quyết:: 05 ngày làm việc Trong đó: -Cấp xã: 03 ngày làm việc: Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. -Cấp huyện: 02 ngày làm việc, Phòng Lao động, TB và XH có trách nhiệm thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới. * Quy trình: Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có văn bản kiến nghị gửi Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú mới. Bước2: Trong thời hạn 03 ngày Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi Phòng LĐTBXH. Bước3: Trong thời hạn 02 ngày Phòng LĐTBXH thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới. | Không | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | Giảm 01 ngày ở cấp huyện |
3 | B-BLD-286112 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết của người dân, đối tượng đề nghị: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã ( công chức LĐTBXH) tại UBND cấp xã; -Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; -Cơ quan/ người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | Thời han giải quyết: 08 ngày làm việc Trong đó: Cấp xã: 03 ngày làm việc: Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú mới có văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. Cấp huyện: 05 ngày làm việc, Phòng Lao động, TB và XH nơi cư trú mới có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng. * Quy trình: Bước 1: Đối tượng thay đổi nơi cư trú có văn bản kiến nghị gửi Chủ tịch UBND cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. Bước 2: Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi Phòng LĐTB và XH. Bước3: Phòng LĐTBXH trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú mới xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Phòng Lao động, TB và XH nơi cư trú mới thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng. |
| Như trên |
|
4. | BLĐ-TBVXH-286383 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công cấp Huyện; - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. | Thời han giải quyết:: 05 ngày làm việc Trong đó: - 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả ở Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - 04 ngày Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập. * Quy trình: Bước 1: Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đến Trung tâm Hành chính công cấp Huyện ( Bộ phận theo dõi lĩnh vực LĐTBXH) -Bước 2: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập theo đề nghị của cơ sở. Trường hợp không cấp có văn bản thông báo nêu rõ lý do. |
| Như trên |
|
5. | BLĐ-TBVXH-286383 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công cấp Huyện; - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. | Thời han giải quyết: 15 ngày làm việc Trong đó: - 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả ở Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - 14 ngày Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, cấp giấy phép hoạt động. * Quy trình: Bước 1: Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Hành chính công cấp Huyện ( Bàn/quầy theo dõi lĩnh vực LĐTBXH) Bước 2: Trong thời hạn 14 ngày làm việc, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động. Trường hợp không đồng ý thì phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
| Như trên |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | B-BLD-286312-TT | Thu hồi giấy phép lao động nước ngoài. | Việc làm | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH; Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2. | B-BLD-286288-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | An toàn, vệ sinh lao động | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
3. | B-BLD-286289-TT
| Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
4. | B-BLD-286290-TT | Cấp Lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
5. | B-BLD-286291-TT | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động ( nhóm 4). | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
6. | B-BLD-286133-TT | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động- Tiền lương | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động |
7. | B-BLD-286139-TT | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động- Tiền lương | Như trên |
8. | B-BLD-286139-TT | Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. | Lao động- Tiền lương | Như trên |
9. | BLĐ-TBVXH-BNI-286017 | Đăng ký hợp quy sản phẩm hàng hóa | An toàn lao động | Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
10. | B-BLD-286031-TT | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội. | Phòng, chống Tệ nạn xã hội | Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ; Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
11. | B-BLD-286032-TT
| Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-giáo dục- lao động xã hội | Phòng chống Tệ nạn xã hội | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ ( Điều 28); Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
12. | B-BLD-286263-TT | Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp | Giáo dục nghề nghiệp | Nghi định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Quyệt định 1613/QĐ-LĐTBXH ngày13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
13. | B-BLD-286299-TT | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | Giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp có hiệu lực 20/3/2019, đồng thời Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 hết hiệu lực |
14. | B-BLD-286300-TT | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trường trung cấp) | Giáo dục nghề nghiệp | Như trên |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
15. | B-BLD-286117 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
16. | B-BLD-2861141-TT | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | Bảo trợ xã hội | Như trên |
17. | BLĐ-TBVXH-286380 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Như trên. |
18. | BLĐ-TBVXH-286381 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Bảo trợ xã hội | Như trên |
4. Đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính đã công bố
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1. | B-BLD-286022-TT | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở. | An toàn, vệ sinh lao động | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2. | B-BLD-286014-TT | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 30 giờ trong một năm | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
3. | B-BLD-286020-TT | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
4. | B-BLD-286344-TT | Khai báo tai nạn lao động | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
5. | B-BLD-286345-TT | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
6. | B-BLD-286346-TT | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
7. | B-BLD-286347-TT | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
8. | B-BLD-286348-TT | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mấy gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
9. | B-BLD-286349-TT | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | An toàn, vệ sinh lao động | Như trên |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
| |
10. | B-BLD-286038-TT | Hoàn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
11. | B-BLD-286039-TT | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Như trên |
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 14Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 850/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra