- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ, KINH DOANH, KHAI THÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ;
Căn cứ Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 161/TTr-SCT ngày 17/2/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020; của Sở Tư pháp tại Công văn số 341/STP-XDVB ngày 16/3/2017 về việc góp ý văn bản,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung đã phê duyệt tại
Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Công Thương - Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh chủ động giải quyết và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC CHỢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ KINH DOANH KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên chợ | Địa chỉ | Hạng chợ | Hình thức chuyển đổi | Dự kiến thời gian thực hiện | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | Chỉ định | Đấu thầu |
| ||||
Toàn tỉnh | 4 | 15 | 180 | 59 | 140 |
|
| ||
I | TP Thanh Hóa |
| - | 1 | 8 | - | 9 |
|
|
1 | Chợ Nấp | Xã Đông Hưng |
|
| x |
| x | 2017 |
|
2 | Chợ Rạm | Xã Hoằng Long |
|
| x |
| x | 2017 |
|
3 | Chợ Quảng Hưng | P. Quảng Hưng |
|
| x |
| x | 2017 |
|
4 | Chợ Thiệu Vân | Xã Thiệu Vân |
|
| x |
| x | 2017 |
|
5 | Chợ Môi | Xã Quảng Tâm |
| x |
|
| x | 2017 |
|
6 | Chợ Chớp | P. Tào Xuyên |
|
| x |
| x | 2018 |
|
7 | Chợ Giàng | Xã Thiệu Dương |
|
| x |
| x | 2018 |
|
8 | Chợ Vân Nhưng | Xã Đông Lĩnh |
|
| x |
| x | 2019 |
|
9 | Chợ Vĩnh | Xã Hoằng Quang |
|
| x |
| x | 2020 |
|
II | Thị xã Bỉm Sơn |
| - | - | 1 | - | 1 |
|
|
10 | Chợ Đông Sơn | Phường Đông Sơn |
|
| x |
| x | 2017 |
|
III | Thị xã Sầm Sơn |
| - | - | 8 | 4 | 4 |
|
|
11 | Chợ Chùa | P. Quảng Tiến |
|
| x |
| x | 2017 |
|
12 | Chợ Quảng Châu (Chợ Xuân Phương) | Xã Quảng Châu |
|
| x |
| x | 2017 |
|
13 | Chợ Quảng Đại | Xã Quảng Đại |
|
| x |
| x | 2018 |
|
14 | Chợ Cá (Chợ Quảng Vinh) | Xã Quảng Vinh |
|
| x | x |
| 2018 | Xã bãi ngang, ven biển |
15 | Chợ Sông Đơ | Xã Quảng Vinh |
|
| x | x |
| 2018 | |
16 | Chợ Quảng Thọ (Chợ Mới) | Xã Quảng Thọ |
|
| x |
| x | 2019 |
|
17 | Chợ Quảng Cư | Xã Quảng Cư |
|
| x | x |
| 2019 | Xã bãi ngang, ven biển |
18 | Chợ Quảng Hùng | Xã Quảng Hùng |
|
| x | x |
| 2020 | |
IV | Huyện Thọ Xuân |
| - | - | 6 | 1 | 5 |
|
|
19 | Chợ Đường | Xã Thọ Diên |
|
| x |
| x | 2017 |
|
20 | Chợ Sánh | Xã Thọ Lập |
|
| x |
| x | 2017 |
|
21 | Chợ Rạng | Xã Xuân Giang |
|
| x |
| x | 2017 |
|
22 | Chợ Chủ Nhật | Xã Quảng Phú |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
23 | Chợ Lược | Xã Thọ Minh |
|
| x |
| x | 2018 |
|
24 | Chợ Mới | Xã Xuân Lập |
|
| x |
| x | 2018 |
|
V | Huyện Đông Sơn |
| - | 1 | 9 | - | 10 |
|
|
25 | Chợ Đồng Trãi | Xã Đông Ninh |
|
| x |
| x | 2017 |
|
26 | Chợ Cống Chéo | Xã Đông Thịnh |
|
| x |
| x | 2017 |
|
27 | Chợ Mộc Nhuận | Xã Đông Yên |
|
| x |
| x | 2018 |
|
28 | Chợ Hôm | Xã Đông Hòa |
|
| x |
| x | 2018 |
|
29 | Chợ Văn Thắng | Xã Đông Văn |
|
| x |
| x | 2019 |
|
30 | Chợ Đình Vinh | Xã Đông Quang |
|
| x |
| x | 2019 |
|
31 | Chợ Rủn | Xã Đông Khê |
|
| x |
| x | 2020 |
|
32 | Chợ Bôn | Xã Đông Thanh |
|
| x |
| x | 2020 |
|
33 | Chợ Đông Phú | Xã Đông Phú |
|
| x |
| x | 2020 |
|
34 | Chợ TT Rừng Thông | TT Rừng Thông |
| x |
|
| x | 2017 |
|
VI | Huyện Nông Cống |
| 1 | - | 9 | - | 10 |
|
|
35 | Chợ Chuối | TT Nông Cống | x |
|
|
| x | 2017 |
|
36 | Chợ Mực | Xã Vạn Thắng |
|
| x |
| x | 2017 |
|
37 | Chợ Trầu | Xã Công Liêm |
|
| x |
| x | 2017 |
|
38 | Chợ Ga | Xã Tượng Sơn |
|
| x |
| x | 2018 |
|
39 | Chợ Minh Thọ | TT. Nông Cống |
|
| x |
| x | 2018 |
|
40 | Chợ Tượng Văn | Xã Tượng Văn |
|
| x |
| x | 2019 |
|
41 | Chợ Gỗ | Xã Thăng Bình |
|
| x |
| x | 2019 |
|
42 | Chợ Ga | Xã Minh Khôi |
|
| x |
| x | 2020 |
|
43 | Chợ Thượng | Xã Trung Chính |
|
| x |
| x | 2020 |
|
44 | Chợ Nhuyễn Sơn | Xã Tượng Lĩnh |
|
| x |
| x | 2020 |
|
VII | Huyện Triệu Sơn |
| 1 | - | 16 | 2 | 15 |
|
|
45 | Chợ Giắt | TT Triệu Sơn | x |
|
|
| x | 2017 |
|
46 | Chợ Song | Xã Thọ Ngọc |
|
| x |
| x | 2017 |
|
47 | Chợ Thiều | Xã Dân Lý |
|
| x |
| x | 2017 |
|
48 | Chợ Gốm | Xã Đồng Tiến |
|
| x |
| x | 2017 |
|
49 | Chợ Quán Chua | Xã Thọ Vực |
|
| x |
| x | 2017 |
|
50 | Chợ Hào | Xã Thọ Phú |
|
| x |
| x | 2018 |
|
51 | Chợ Nưa | Xã Tân Ninh |
|
| x |
| x | 2018 |
|
52 | Chợ Mốc | Xã Minh Sơn |
|
| x |
| x | 2018 |
|
53 | Chợ Thọ Sơn | Xã Thọ Sơn |
|
| x | x |
| 2018 | Xã miền núi, khó khăn |
54 | Chợ Đà | Xã Thọ Dân |
|
| x |
| x | 2018 |
|
55 | Chợ Dân Lực | Xã Dân Lực |
|
| x |
| x | 2019 |
|
56 | Chợ Cầu Đất | Xã Vân Sơn |
|
| x |
| x | 2019 |
|
57 | Chợ Sim | Xã Hợp Thành |
|
| x |
| x | 2019 |
|
58 | Chợ Khuyến Nông | Xã Khuyến Nông |
|
| x |
| x | 2020 |
|
59 | Chợ Nông Trường | Xã Nông Trường |
|
| x |
| x | 2020 |
|
60 | Chợ Thọ Bình | Xã Thọ Bình |
|
| x | x |
| 2020 | Xã miền núi, khó khăn |
61 | Chợ Cốc | Xã Xuân Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
VIII | Huyện Quảng Xương |
| - | 1 | 9 | 1 | 9 |
|
|
62 | Chợ TT Quảng Xương | TT Quảng Xương |
| x |
|
| x | 2017 |
|
63 | Chợ Lưu Vệ | Xã Quảng Tân |
|
| x |
| x | 2017 |
|
64 | Chợ Quảng Thạch | Xã Quảng Thạch |
|
| x |
| x | 2018 |
|
65 | Chợ Đình | Xã Quảng Lộc |
|
| x |
| x | 2018 |
|
66 | Chợ Lăng | Xã Quảng Yên |
|
| x |
| x | 2018 |
|
67 | Chợ Hội | Xã Quảng Ngọc |
|
| x |
| x | 2019 |
|
68 | Chợ Trôi | Xã Quảng Văn |
|
| x |
| x | 2019 |
|
69 | Chợ Quảng Đức | Xã Quảng Đức |
|
| x |
| x | 2020 |
|
70 | Chợ Mon | Xã Quảng Nham |
|
| x | x
|
| 2020 | Xã bãi ngang, ven biển |
71 | Chợ Cống Trúc | Xã Quảng Bình |
|
| x |
| x | 2020 |
|
IX | Huyện Hà Trung |
| 1 | - | 7 | 1 | 7 |
|
|
72 | Chợ Lèn | Thị trấn Hà Trung | x |
|
|
| x | 2017 |
|
73 | Chợ Đền | Xã Hà Long |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
74 | Chợ Gũ | Xã Hà Phú |
|
| x |
| x | 2017 |
|
75 | Chợ Phong Vận | Xã Hà Phong |
|
| x |
| x | 2017 |
|
76 | Chợ Vừng | Xã Hà Yên |
|
| x |
| x | 2018 |
|
77 | Chợ Mậu Yên | Xã Hà Lai |
|
| x |
| x | 2018 |
|
78 | Chợ Láng (Chợ Hà Vân) | Xã Hà Vân |
|
| x |
| x | 2019 |
|
79 | Chợ Nga Châu | Xã Hà Châu |
|
| x |
| x | 2020 |
|
X | Huyện Nga Sơn |
| - | - | 10 | 1 | 9 |
|
|
80 | Chợ Hôm Dúm | Xã Nga Giáp |
|
| x |
| x | 2017 |
|
81 | Chợ Hoàng | Xã Nga Văn |
|
| x |
| x | 2017 |
|
82 | Chợ Điền Hộ | Xã Nga Điền |
|
| x |
| x | 2017 |
|
83 | Chợ Hói Đào | Xã Nga Liên |
|
| x |
| x | 2017 |
|
84 | Chợ Viềng | Xã Nga Trường |
|
| x |
| x | 2018 |
|
85 | Chợ Tư Si | Xã Nga Nhân |
|
| x |
| x | 2018 |
|
86 | Chợ Ba Đình | Xã Ba Đình |
|
| x |
| x | 2018 |
|
87 | Chợ Nga Thủy | Xã Nga Thủy |
|
| x | x |
| 2019 | Xã bãi ngang, ven biển |
88 | Chợ Nga Thạch | Xã Nga Thạch |
|
| x |
| x | 2019 |
|
89 | Chợ Báo Văn | Xã Nga Lĩnh |
|
| x |
| x | 2019 |
|
XI | Huyện Yên Định |
| - | 2 | 2 | - | 4 |
|
|
90 | Chợ Quán Lào | Thị trấn Quán Lào |
| x |
|
| x | 2017 |
|
91 | Chợ Kiều | Xã Yên Trường |
| x |
|
| x | 2018 |
|
92 | Chợ Thống Nhất | TT Thống Nhất |
|
| x |
| x | 2019 |
|
93 | Chợ Nhì | Xã Định Hòa |
|
| x |
| x | 2017 |
|
XII | Huyện Thiệu Hóa |
| - | 1 | 1 | - | 2 |
|
|
94 | Chợ Vạn Hà | Thị trấn Vạn Hà |
| x |
|
| x | 2017 |
|
95 | Chợ Trung Thôn | Xã Thiệu Giang |
|
| x |
| x | 2017 |
|
XIII | Huyện Hoằng Hóa |
| - | 2 | 12 | 4 | 10 |
|
|
96 | Chợ Bút | Xã Hoằng Phúc |
| x |
|
| x | 2017 |
|
97 | Chợ Rọc | Xã Hoằng Châu |
|
| x | x |
| 2017 | Xã bãi ngang, ven biển |
98 | Chợ Hôm Sung | Xã Hoằng Đồng |
|
| x |
| x | 2017 |
|
99 | Chợ Vực | Xã Hoằng Ngọc |
| x |
|
| x | 2018 |
|
100 | Chợ Hà | Xã Hoằng Thanh |
|
| x | x |
| 2018 | Xã bãi ngang, ven biển |
101 | Chợ Chùa | Xã Hoằng Đạt |
|
| x |
| x | 2018 |
|
102 | Chợ Quỳ Chữ | Xã Hoằng Quỳ |
|
| x |
| x | 2018 |
|
103 | Chợ Hón | Xã Hoằng Hải |
|
| x | x |
| 2019 | Xã bãi ngang, ven biển |
104 | Chợ Vĩnh | Xã Hoằng Hợp |
|
| x |
| x | 2019 |
|
105 | Chợ Đừng | Xã Hoằng Quý |
|
| x |
| x | 2019 |
|
106 | Chợ Thị tứ | Xã Hoằng Trung |
|
| x |
| x | 2020 |
|
107 | Chợ Bến | Xã Hoằng Hà |
|
| x |
| x | 2020 |
|
108 | Chợ Chùa Gia | Xã Hoằng Phượng |
|
| x |
| x | 2020 |
|
109 | Chợ Già | Xã Hoằng Kim |
|
| x | x |
| 2017 | Dừng hoạt động chợ cũ, chuyển sang chợ mới |
XIV | Huyện Hậu Lộc |
| - | 1 | 24 | 2 | 23 |
|
|
110 | Chợ Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc |
|
| x | x |
| 2017 | Xã bãi ngang, ven biển |
111 | Chợ Phủ | Xã Văn Lộc |
|
| x |
| x | 2017 |
|
112 | Chợ Dầu | Thị trấn Hậu Lộc |
| x |
|
| x | 2017 |
|
113 | Chợ Lộc Tân | Xã Lộc Tân |
|
| x |
| x | 2017 |
|
114 | Chợ Diêm Phố | Xã Ngư Lộc |
|
| x |
| x | 2018 |
|
115 | Chợ cá Minh Lộc | Xã Minh Lộc |
|
| x |
| x | 2018 |
|
116 | Chợ Lãi | Xã Lộc Sơn |
|
| x |
| x | 2018 |
|
117 | Chợ Cầu Sài | Xã Thuần Lộc |
|
| x |
| x | 2018 |
|
118 | Chợ Đa Lộc | Xã Đa Lộc |
|
| x | x |
| 2018 | Xã bãi ngang, ven biển |
119 | Chợ Hòa Lộc | Xã Hòa Lộc |
|
| x | x |
| 2019 |
|
120 | Chợ Hồ | Xã Phong Lộc |
|
| x |
| x | 2019 |
|
121 | Chợ Cầu Lạt | Xã Tuy Lộc |
|
| x |
| x | 2019 |
|
122 | Chợ Vích | Xã Hải Lộc |
|
| x |
| x | 2019 |
|
123 | Chợ Chùa | Xã Cầu Lộc |
|
| x |
| x | 2019 |
|
124 | Chợ Phú Điền | Xã Triệu Lộc |
|
| x |
| x | 2019 |
|
125 | Chợ Mới | Xã Quang Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
126 | Chợ Châu Lộc | Xã Châu Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
127 | Chợ Đồng Lộc | Xã Đồng Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
128 | Chợ Đại Lộc | Xã Đại Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
129 | Chợ Liên Lộc | Xã Liên Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
130 | Chợ Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
131 | Chợ Phú Lộc | Xã Phú Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
132 | Chợ Thành Lộc | Xã Thành Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
133 | Chợ Thịnh Lộc | Xã Thịnh Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
134 | Chợ Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc |
|
| x |
| x | 2020 |
|
XV | Huyện Tĩnh Gia |
| 1 | 1 | 14 | 9 | 7 |
|
|
135 | Chợ Còng | Thị trấn Tĩnh Gia | x |
|
|
| x | 2017 |
|
136 | Chợ Phú Sơn | Xã Phú Sơn |
|
| x | x |
| 2018 | Xã bãi ngang, ven biển |
137 | Chợ Kho | Xã Hải Ninh |
| x |
| x |
| 2017 | |
138 | Chợ Các Sơn | Xã Các Sơn |
|
| x |
| x | 2017 |
|
139 | Chợ Chào | Xã Thanh Sơn |
|
| x |
| x | 2017 |
|
140 | Chợ Cung | Xã Tân Dân |
|
| x | x |
| 2018 | Xã bãi ngang, ven biển |
141 | Chợ Hải Châu | Xã Hải Châu |
|
| x |
| x | 2018 |
|
142 | Chợ Đông Lý | Xã Ngọc Lĩnh |
|
| x |
| x | 2018 |
|
143 | Chợ Thông | Xã Tùng Lâm |
|
| x |
| x | 2019 |
|
144 | Chợ Tân Trường | Xã Tân Trường |
|
| x | x |
| 2019 | Xã miền núi, khó khăn |
145 | Chợ Phú Lâm | Xã Phú Lâm |
|
| x | x |
| 2019 | |
146 | Chợ Trúc | Xã Mai Lâm |
|
| x |
| x | 2019 |
|
147 | Chợ Hiều | Xã Hải Lĩnh |
|
| x | x |
| 2020 | Xã bãi ngang, ven biển |
148 | Chợ Hải Thượng | Xã Hải Thượng |
|
| x | x |
| 2020 |
|
149 | Chợ Hải Hà | Xã Hải Hà |
|
| x | x |
| 2020 |
|
150 | Chợ Nghi Sơn | Xã Nghi Sơn |
|
| x | x |
| 2020 |
|
XVI | Huyện Vĩnh Lộc |
| - | - | 6 | 4 | 2 |
|
|
151 | Chợ Eo Lê | Xã Vĩnh Quang |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
152 | Chợ Cẩm Bào | Xã Vĩnh Long |
|
| x | x |
| 2017 | |
153 | Chợ Bồng | Xã Vĩnh Tân |
|
| x |
| x | 2018 |
|
154 | Chợ Đình Phúc | Xã Vĩnh Hùng |
|
| x | x |
| 2018 | Xã miền núi, khó khăn |
155 | Chợ Hang | Xã Vĩnh An |
|
| x | x |
| 2019 | |
156 | Chợ Cung | Xã Vĩnh Minh |
|
| x |
| x | 2020 |
|
XVII | Huyện Thạch Thành |
| - | - | 16 | 10 | 6 |
|
|
157 | Chợ Tiên Hương | Xã Thành Tân |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
158 | Chợ Yên Dạ | Xã Thạch Bình |
|
| x |
| x | 2017 |
|
159 | Chợ Thạch Quảng | Xã Thạch Quảng |
|
| x |
| x | 2017 |
|
160 | Chợ Thành Mỹ | Xã Thành Mỹ |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
161 | Chợ Thành Vinh | Xã Thành Vinh |
|
| x | x |
| 2018 | |
162 | Chợ Thành Công | Xã Thành Công |
|
| x | x |
| 2018 | |
163 | Chợ Thành Trực | Xã Thành Trực |
|
| x |
| x | 2018 |
|
164 | Chợ Gốc Bàng | Xã Thạch Đồng |
|
| x | x |
| 2018 | Xã miền núi, khó khăn |
165 | Chợ Hoa Sói | Xã Thành Thọ |
|
| x |
| x | 2019 |
|
166 | Chợ Bia | Xã Ngọc Trạo |
|
| x | x |
| 2019 | Xã miền núi, khó khăn |
167 | Chợ Thành Kim | Xã Thành Kim |
|
| x |
| x | 2019 |
|
168 | Chợ Vân Du | Thị trấn Vân Du |
|
| x |
| x | 2019 |
|
169 | Chợ Nông Trường | Xã Thạch Tân |
|
| x | x |
| 2020 | Xã miền núi, khó khăn |
170 | Chợ Thạch Long | Xã Thạch Long |
|
| x | x |
| 2020 | |
171 | Chợ Sồi | Xã Thành Minh |
|
| x | x |
| 2020 | |
172 | Chợ Minh Hải | Xã Thành Minh |
|
| x | x |
| 2020 | |
XVIII | Huyện Ngọc Lặc |
| - | - | 1 | 1 |
|
|
|
173 | Chợ Quang Trung | Xã Quang Trung |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
XIX | Huyện Cẩm Thủy |
| - | 1 | 9 | 8 | 2 |
|
|
174 | Chợ Cẩm Tú | Xã Cẩm Tú |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
175 | Chợ Cẩm Yên | Xã Cẩm Yên |
|
| x | x |
| 2017 | |
176 | Chợ Cẩm Bình | Xã Cẩm Bình |
|
| x | x |
| 2017 | |
177 | Chợ TT Cẩm Thủy | TT Cẩm Thủy |
| x |
|
| x | 2018 |
|
178 | Chợ Cẩm Quý | Xã Cẩm Quý |
|
| x | x |
| 2018 | Xã miền núi, khó khăn |
179 | Chợ Cẩm Phong | Xã Cẩm Phong |
|
| x |
| x | 2018 |
|
180 | Chợ Chiềng Đông | Xã Cẩm Thạch |
|
| x | x |
| 2019 | Xã miền núi, khó khăn |
181 | Chợ Cẩm Yên | Xã Cẩm Yên |
|
| x | x |
| 2019 | |
182 | Chợ Vạc | Xã Cầm Thành |
|
| x | x |
| 2020 | |
183 | Chợ Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tâm |
|
| x | x |
| 2020 | |
XX | Huyện Lang Chánh |
| - | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
184 | Chợ TT Lang Chánh | TT Lang Chánh |
| x |
|
| x | 2018 |
|
185 | Chợ Ngàm | Xã Yên Thắng |
|
| x | x |
| 2019 | Xã miền núi, khó khăn |
XXI | Huyện Như Xuân |
| - | 1 | 5 | 4 | 2 |
|
|
186 | Chợ Yên Cát | TT Yên Cát |
| x |
|
| x | 2017 |
|
187 | Chợ Thượng Ninh | Xã Thượng Ninh |
|
| x | x |
| 2018 | Xã miền núi, khó khăn |
188 | Chợ Cát Vân | Xã Cát Vân |
|
| x | x |
| 2018 | |
189 | Chợ Trung tâm cụm | Xã Thanh Xuân |
|
| x | x |
| 2019 | |
190 | Chợ Trung tâm cụm xã Bãi Tràng | Xã Bãi Trành |
|
| x |
| x | 2019 |
|
191 | Chợ Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa |
|
| x | x |
| 2020 | Xã miền núi, khó khăn |
XXII | Huyện Như Thanh |
| - | 1 | - | - | 1 |
|
|
192 | Chợ Bến Sung | Thị trấn Bến Sung |
| x |
|
| x | 2017 |
|
XXIII | Huyện Bá Thước |
| - | - | 5 | 5 | - |
|
|
193 | Chợ Thiết Ống | Xã Thiết Ống |
|
| x | x |
| 2017 | Xã miền núi, khó khăn |
194 | Chợ Thiết Kế | Xã Thiết kế |
|
| x | x |
| 2017 | |
195 | Chợ Phố Đoàn | Xã Lũng Niêm |
|
| x | x |
| 2018 | |
196 | Chợ Cầu Treo | Xã Ban Công |
|
| x | x |
| 2018 | |
197 | Chợ Lương Trung | Xã Lương Trung |
|
| x | x |
| 2019 | |
XXIV | Huyện Mường Lát |
| - | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
198 | Chợ Huyện | Thị trấn Mường Lát |
| x |
| x |
| 2018 | Xã miền núi, khó khăn |
199 | Chợ Tén Tằn | Xã Tén Tằn |
|
| x | x |
| 2019 |
- 1Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý chợ từ Ban quản lý hoặc Tổ quản lý chợ sang loại hình doanh nghiệp hoặc hợp tác xã quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2016-2020
- 3Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2017 chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2020
- 4Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý chợ từ Ban quản lý hoặc Tổ quản lý chợ sang loại hình doanh nghiệp hoặc hợp tác xã quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 8Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2017 chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 11Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 850/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết