Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 850/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 23 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ, KINH DOANH, KHAI THÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ;

Căn cứ Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 161/TTr-SCT ngày 17/2/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020; của Sở Tư pháp tại Công văn số 341/STP-XDVB ngày 16/3/2017 về việc góp ý văn bản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020 gồm 199 chợ; trong đó có 04 chợ hạng 1,15 chợ hạng 2 và 180 chợ hạng 3.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ nội dung đã phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn theo quy định của UBND tỉnh về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Công Thương - Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh chủ động giải quyết và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/h);
- Bộ Công Thương (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ chuyển đổi chợ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (VA4367/7115).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC CHỢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ KINH DOANH KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên chợ

Địa chỉ

Hạng chợ

Hình thức chuyển đổi

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

2

3

Chỉ định

Đấu thầu

 

Toàn tỉnh

4

15

180

59

140

 

 

I

TP Thanh Hóa

 

-

1

8

-

9

 

 

1

Chợ Nấp

Xã Đông Hưng

 

 

x

 

x

2017

 

2

Chợ Rạm

Xã Hoằng Long

 

 

x

 

x

2017

 

3

Chợ Quảng Hưng

P. Quảng Hưng

 

 

x

 

x

2017

 

4

Chợ Thiệu Vân

Xã Thiệu Vân

 

 

x

 

x

2017

 

5

Chợ Môi

Xã Quảng Tâm

 

x

 

 

x

2017

 

6

Chợ Chớp

P. Tào Xuyên

 

 

x

 

x

2018

 

7

Chợ Giàng

Xã Thiệu Dương

 

 

x

 

x

2018

 

8

Chợ Vân Nhưng

Xã Đông Lĩnh

 

 

x

 

x

2019

 

9

Chợ Vĩnh

Xã Hoằng Quang

 

 

x

 

x

2020

 

II

Thị xã Bỉm Sơn

 

-

-

1

-

1

 

 

10

Chợ Đông Sơn

Phường Đông Sơn

 

 

x

 

x

2017

 

III

ThịSầm Sơn

 

-

-

8

4

4

 

 

11

Chợ Chùa

P. Quảng Tiến

 

 

x

 

x

2017

 

12

Chợ Quảng Châu (Chợ Xuân Phương)

Xã Quảng Châu

 

 

x

 

x

2017

 

13

Chợ Quảng Đại

Xã Quảng Đại

 

 

x

 

x

2018

 

14

Chợ Cá (Chợ Quảng Vinh)

Xã Quảng Vinh

 

 

x

x

 

2018

Xã bãi ngang, ven biển

15

Chợ Sông Đơ

Xã Quảng Vinh

 

 

x

x

 

2018

16

Chợ Quảng Thọ (Chợ Mới)

Xã Quảng Thọ

 

 

x

 

x

2019

 

17

Chợ Quảng Cư

Xã Quảng Cư

 

 

x

x

 

2019

Xã bãi ngang, ven biển

18

Chợ Quảng Hùng

Xã Quảng Hùng

 

 

x

x

 

2020

IV

Huyện Thọ Xuân

 

-

-

6

1

5

 

 

19

Chợ Đường

Xã Thọ Diên

 

 

x

 

x

2017

 

20

Chợ Sánh

Xã Thọ Lập

 

 

x

 

x

2017

 

21

Chợ Rạng

Xã Xuân Giang

 

 

x

 

x

2017

 

22

Chợ Chủ Nhật

Xã Quảng Phú

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

23

Chợ Lược

Xã Thọ Minh

 

 

x

 

x

2018

 

24

Chợ Mới

Xã Xuân Lập

 

 

x

 

x

2018

 

V

Huyện Đông Sơn

 

-

1

9

-

10

 

 

25

Chợ Đồng Trãi

Xã Đông Ninh

 

 

x

 

x

2017

 

26

Chợ Cống Chéo

Xã Đông Thịnh

 

 

x

 

x

2017

 

27

Chợ Mộc Nhuận

Xã Đông Yên

 

 

x

 

x

2018

 

28

Chợ Hôm

Xã Đông Hòa

 

 

x

 

x

2018

 

29

Chợ Văn Thắng

Xã Đông Văn

 

 

x

 

x

2019

 

30

Chợ Đình Vinh

Xã Đông Quang

 

 

x

 

x

2019

 

31

Chợ Rủn

Xã Đông Khê

 

 

x

 

x

2020

 

32

Chợ Bôn

Xã Đông Thanh

 

 

x

 

x

2020

 

33

Chợ Đông Phú

Xã Đông Phú

 

 

x

 

x

2020

 

34

Chợ TT Rừng Thông

TT Rừng Thông

 

x

 

 

x

2017

 

VI

Huyện Nông Cống

 

1

-

9

-

10

 

 

35

Chợ Chuối

TT Nông Cống

x

 

 

 

x

2017

 

36

Chợ Mực

Xã Vạn Thắng

 

 

x

 

x

2017

 

37

Chợ Trầu

Xã Công Liêm

 

 

x

 

x

2017

 

38

Chợ Ga

Xã Tượng Sơn

 

 

x

 

x

2018

 

39

Chợ Minh Thọ

TT. Nông Cống

 

 

x

 

x

2018

 

40

Chợ Tượng Văn

Xã Tượng Văn

 

 

x

 

x

2019

 

41

Chợ Gỗ

Xã Thăng Bình

 

 

x

 

x

2019

 

42

Chợ Ga

Xã Minh Khôi

 

 

x

 

x

2020

 

43

Chợ Thượng

Xã Trung Chính

 

 

x

 

x

2020

 

44

Chợ Nhuyễn Sơn

Xã Tượng Lĩnh

 

 

x

 

x

2020

 

VII

Huyện Triệu Sơn

 

1

-

16

2

15

 

 

45

Chợ Giắt

TT Triệu Sơn

x

 

 

 

x

2017

 

46

Chợ Song

Xã Thọ Ngọc

 

 

x

 

x

2017

 

47

Chợ Thiều

Xã Dân Lý

 

 

x

 

x

2017

 

48

Chợ Gốm

Xã Đồng Tiến

 

 

x

 

x

2017

 

49

Chợ Quán Chua

Xã Thọ Vực

 

 

x

 

x

2017

 

50

Chợ Hào

Xã Thọ Phú

 

 

x

 

x

2018

 

51

Chợ Nưa

Xã Tân Ninh

 

 

x

 

x

2018

 

52

Chợ Mốc

Xã Minh Sơn

 

 

x

 

x

2018

 

53

Chợ Thọ Sơn

Xã Thọ Sơn

 

 

x

x

 

2018

Xã miền núi, khó khăn

54

Chợ Đà

Xã Thọ Dân

 

 

x

 

x

2018

 

55

Chợ Dân Lực

Xã Dân Lực

 

 

x

 

x

2019

 

56

Chợ Cầu Đất

Xã Vân Sơn

 

 

x

 

x

2019

 

57

Chợ Sim

Xã Hợp Thành

 

 

x

 

x

2019

 

58

Chợ Khuyến Nông

Xã Khuyến Nông

 

 

x

 

x

2020

 

59

Chợ Nông Trường

Xã Nông Trường

 

 

x

 

x

2020

 

60

Chợ Thọ Bình

Xã Thọ Bình

 

 

x

x

 

2020

Xã miền núi, khó khăn

61

Chợ Cốc

Xã Xuân Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

VIII

Huyện Quảng Xương

 

-

1

9

1

9

 

 

62

Chợ TT Quảng Xương

TT Quảng Xương

 

x

 

 

x

2017

 

63

Chợ Lưu Vệ

Xã Quảng Tân

 

 

x

 

x

2017

 

64

Chợ Quảng Thạch

Xã Quảng Thạch

 

 

x

 

x

2018

 

65

Chợ Đình

Xã Quảng Lộc

 

 

x

 

x

2018

 

66

Chợ Lăng

Xã Quảng Yên

 

 

x

 

x

2018

 

67

Chợ Hội

Xã Quảng Ngọc

 

 

x

 

x

2019

 

68

Chợ Trôi

Xã Quảng Văn

 

 

x

 

x

2019

 

69

Chợ Quảng Đức

Xã Quảng Đức

 

 

x

 

x

2020

 

70

Chợ Mon

Xã Quảng Nham

 

 

x

x

 

 

2020

Xã bãi ngang, ven biển

71

Chợ Cống Trúc

Xã Quảng Bình

 

 

x

 

x

2020

 

IX

Huyện Hà Trung

 

1

-

7

1

7

 

 

72

Chợ Lèn

Thị trấn Hà Trung

x

 

 

 

 

x

2017

 

73

Chợ Đền

Xã Hà Long

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

74

Chợ Gũ

Xã Hà Phú

 

 

x

 

x

2017

 

75

Chợ Phong Vận

Xã Hà Phong

 

 

x

 

x

2017

 

76

Chợ Vừng

Xã Hà Yên

 

 

x

 

x

2018

 

77

Chợ Mậu Yên

Xã Hà Lai

 

 

x

 

x

2018

 

78

Chợ Láng (Chợ Hà Vân)

Xã Hà Vân

 

 

x

 

x

2019

 

79

Chợ Nga Châu

Xã Hà Châu

 

 

x

 

x

2020

 

X

Huyện Nga Sơn

 

-

-

10

1

9

 

 

80

Chợ Hôm Dúm

Xã Nga Giáp

 

 

x

 

x

2017

 

81

Chợ Hoàng

Xã Nga Văn

 

 

x

 

x

2017

 

82

Chợ Điền Hộ

Xã Nga Điền

 

 

x

 

x

2017

 

83

Chợ Hói Đào

Xã Nga Liên

 

 

x

 

x

2017

 

84

Chợ Viềng

Xã Nga Trường

 

 

x

 

x

2018

 

85

Chợ Tư Si

Xã Nga Nhân

 

 

x

 

x

2018

 

86

Chợ Ba Đình

Xã Ba Đình

 

 

x

 

x

2018

 

87

Chợ Nga Thủy

Xã Nga Thủy

 

 

x

x

 

2019

Xã bãi ngang, ven biển

88

Chợ Nga Thạch

Xã Nga Thạch

 

 

x

 

x

2019

 

89

Chợ Báo Văn

Xã Nga Lĩnh

 

 

x

 

x

2019

 

XI

Huyện Yên Định

 

-

2

2

-

4

 

 

90

Chợ Quán Lào

Thị trấn Quán Lào

 

x

 

 

x

2017

 

91

Chợ Kiều

Xã Yên Trường

 

x

 

 

x

2018

 

92

Chợ Thống Nhất

TT Thống Nhất

 

 

x

 

x

2019

 

93

Chợ Nhì

Xã Định Hòa

 

 

x

 

x

2017

 

XII

Huyện Thiệu Hóa

 

-

1

1

-

2

 

 

94

Chợ Vạn Hà

Thị trấn Vạn Hà

 

x

 

 

x

2017

 

95

Chợ Trung Thôn

Xã Thiệu Giang

 

 

x

 

x

2017

 

XIII

Huyện Hoằng Hóa

 

-

2

12

4

10

 

 

96

Chợ Bút

Xã Hoằng Phúc

 

x

 

 

x

2017

 

97

Chợ Rọc

Xã Hoằng Châu

 

 

x

x

 

2017

Xã bãi ngang, ven biển

98

Chợ Hôm Sung

Xã Hoằng Đồng

 

 

x

 

x

2017

 

99

Chợ Vực

Xã Hoằng Ngọc

 

x

 

 

x

2018

 

100

Chợ Hà

Xã Hoằng Thanh

 

 

x

x

 

2018

Xã bãi ngang, ven biển

101

Chợ Chùa

Xã Hoằng Đạt

 

 

x

 

x

2018

 

102

Chợ Quỳ Chữ

Xã Hoằng Quỳ

 

 

x

 

x

2018

 

103

Chợ Hón

Xã Hoằng Hải

 

 

x

x

 

2019

Xã bãi ngang, ven biển

104

Chợ Vĩnh

Xã Hoằng Hợp

 

 

x

 

x

2019

 

105

Chợ Đừng

Xã Hoằng Quý

 

 

x

 

x

2019

 

106

Chợ Thị tứ

Xã Hoằng Trung

 

 

x

 

x

2020

 

107

Chợ Bến

Xã Hoằng Hà

 

 

x

 

x

2020

 

108

Chợ Chùa Gia

Xã Hoằng Phượng

 

 

x

 

x

2020

 

109

Chợ Già

Xã Hoằng Kim

 

 

x

x

 

2017

Dừng hoạt động chợ cũ, chuyển sang chợ mới

XIV

Huyện Hậu Lộc

 

-

1

24

2

23

 

 

110

Chợ Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

 

 

x

x

 

2017

Xã bãi ngang, ven biển

111

Chợ Phủ

Xã Văn Lộc

 

 

x

 

x

2017

 

112

Chợ Dầu

Thị trấn Hậu Lộc

 

x

 

 

x

2017

 

113

Chợ Lộc Tân

Xã Lộc Tân

 

 

x

 

x

2017

 

114

Chợ Diêm Phố

Xã Ngư Lộc

 

 

x

 

x

2018

 

115

Chợ cá Minh Lộc

Xã Minh Lộc

 

 

x

 

x

2018

 

116

Chợ Lãi

Xã Lộc Sơn

 

 

x

 

x

2018

 

117

Chợ Cầu Sài

Xã Thuần Lộc

 

 

x

 

x

2018

 

118

Chợ Đa Lộc

Xã Đa Lộc

 

 

x

x

 

2018

Xã bãi ngang, ven biển

119

Chợ Hòa Lộc

Xã Hòa Lộc

 

 

x

x

 

2019

 

120

Chợ Hồ

Xã Phong Lộc

 

 

x

 

x

2019

 

121

Chợ Cầu Lạt

Xã Tuy Lộc

 

 

x

 

x

2019

 

122

Chợ Vích

Xã Hải Lộc

 

 

x

 

x

2019

 

123

Chợ Chùa

Xã Cầu Lộc

 

 

x

 

x

2019

 

124

Chợ Phú Điền

Xã Triệu Lộc

 

 

x

 

x

2019

 

125

Chợ Mới

Xã Quang Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

126

Chợ Châu Lộc

Xã Châu Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

127

Chợ Đồng Lộc

Xã Đồng Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

128

Chợ Đại Lộc

Xã Đại Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

129

Chợ Liên Lộc

Xã Liên Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

130

Chợ Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

131

Chợ Phú Lộc

Xã Phú Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

132

Chợ Thành Lộc

Xã Thành Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

133

Chợ Thịnh Lộc

Xã Thịnh Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

134

Chợ Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

 

 

x

 

x

2020

 

XV

Huyện Tĩnh Gia

 

1

1

14

9

7

 

 

135

Chợ Còng

Thị trấn Tĩnh Gia

x

 

 

 

x

2017

 

136

Chợ Phú Sơn

Xã Phú Sơn

 

 

x

x

 

2018

Xã bãi ngang, ven biển

137

Chợ Kho

Xã Hải Ninh

 

x

 

x

 

2017

138

Chợ Các Sơn

Xã Các Sơn

 

 

x

 

x

2017

 

139

Chợ Chào

Xã Thanh Sơn

 

 

x

 

x

2017

 

140

Chợ Cung

Xã Tân Dân

 

 

x

x

 

2018

Xã bãi ngang, ven biển

141

Chợ Hải Châu

Xã Hải Châu

 

 

x

 

x

2018

 

142

Chợ Đông Lý

Xã Ngọc Lĩnh

 

 

x

 

x

2018

 

143

Chợ Thông

Xã Tùng Lâm

 

 

x

 

x

2019

 

144

Chợ Tân Trường

Xã Tân Trường

 

 

x

x

 

2019

Xã miền núi, khó khăn

145

Chợ Phú Lâm

Xã Phú Lâm

 

 

x

x

 

2019

146

Chợ Trúc

Xã Mai Lâm

 

 

x

 

x

2019

 

147

Chợ Hiều

Xã Hải Lĩnh

 

 

x

x

 

2020

Xã bãi ngang, ven biển

148

Chợ Hải Thượng

Xã Hải Thượng

 

 

x

x

 

2020

 

149

Chợ Hải Hà

Xã Hải Hà

 

 

x

x

 

2020

 

150

Chợ Nghi Sơn

Xã Nghi Sơn

 

 

x

x

 

2020

 

XVI

Huyện Vĩnh Lộc

 

-

-

6

4

2

 

 

151

Chợ Eo Lê

Xã Vĩnh Quang

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

152

Chợ Cẩm Bào

Xã Vĩnh Long

 

 

x

x

 

2017

153

Chợ Bồng

Xã Vĩnh Tân

 

 

x

 

x

2018

 

154

Chợ Đình Phúc

Xã Vĩnh Hùng

 

 

x

x

 

2018

Xã miền núi, khó khăn

155

Chợ Hang

Xã Vĩnh An

 

 

x

x

 

2019

156

Chợ Cung

Xã Vĩnh Minh

 

 

x

 

x

2020

 

XVII

Huyện Thạch Thành

 

-

-

16

10

6

 

 

157

Chợ Tiên Hương

Xã Thành Tân

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

158

Chợ Yên Dạ

Xã Thạch Bình

 

 

x

 

x

2017

 

159

Chợ Thạch Quảng

Xã Thạch Quảng

 

 

x

 

x

2017

 

160

Chợ Thành Mỹ

Xã Thành Mỹ

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

161

Chợ Thành Vinh

Xã Thành Vinh

 

 

x

x

 

2018

162

Chợ Thành Công

Xã Thành Công

 

 

x

x

 

2018

163

Chợ Thành Trực

Xã Thành Trực

 

 

x

 

x

2018

 

164

Chợ Gốc Bàng

Xã Thạch Đồng

 

 

x

x

 

2018

Xã miền núi, khó khăn

165

Chợ Hoa Sói

Xã Thành Thọ

 

 

x

 

x

2019

 

166

Chợ Bia

Xã Ngọc Trạo

 

 

x

x

 

2019

Xã miền núi, khó khăn

167

Chợ Thành Kim

Xã Thành Kim

 

 

x

 

x

2019

 

168

Chợ Vân Du

Thị trấn Vân Du

 

 

x

 

x

2019

 

169

Chợ Nông Trường

Xã Thạch Tân

 

 

x

x

 

2020

Xã miền núi, khó khăn

170

Chợ Thạch Long

Xã Thạch Long

 

 

x

x

 

2020

171

Chợ Sồi

Xã Thành Minh

 

 

x

x

 

2020

172

Chợ Minh Hải

Xã Thành Minh

 

 

x

x

 

2020

XVIII

Huyện Ngọc Lặc

 

-

-

1

1

 

 

 

173

Chợ Quang Trung

Xã Quang Trung

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

XIX

Huyện Cẩm Thủy

 

-

1

9

8

2

 

 

174

Chợ Cẩm Tú

Xã Cẩm Tú

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

175

Chợ Cẩm Yên

Xã Cẩm Yên

 

 

x

x

 

2017

176

Chợ Cẩm Bình

Xã Cẩm Bình

 

 

x

x

 

2017

177

Chợ TT Cẩm Thủy

TT Cẩm Thủy

 

x

 

 

x

2018

 

178

Chợ Cẩm Quý

Xã Cẩm Quý

 

 

x

x

 

2018

Xã miền núi, khó khăn

179

Chợ Cẩm Phong

Xã Cẩm Phong

 

 

x

 

x

2018

 

180

Chợ Chiềng Đông

Xã Cẩm Thạch

 

 

x

x

 

2019

Xã miền núi, khó khăn

181

Chợ Cẩm Yên

Xã Cẩm Yên

 

 

x

x

 

2019

182

Chợ Vạc

Xã Cầm Thành

 

 

x

x

 

2020

183

Chợ Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tâm

 

 

x

x

 

2020

XX

Huyện Lang Chánh

 

-

1

1

1

1

 

 

184

Chợ TT Lang Chánh

TT Lang Chánh

 

x

 

 

x

2018

 

185

Chợ Ngàm

Xã Yên Thắng

 

 

x

x

 

2019

Xã miền núi, khó khăn

XXI

Huyện Như Xuân

 

-

1

5

4

2

 

 

186

Chợ Yên Cát

TT Yên Cát

 

x

 

 

x

2017

 

187

Chợ Thượng Ninh

Xã Thượng Ninh

 

 

x

x

 

2018

Xã miền núi, khó khăn

188

Chợ Cát Vân

Xã Cát Vân

 

 

x

x

 

2018

189

Chợ Trung tâm cụm

Xã Thanh Xuân

 

 

x

x

 

2019

190

Chợ Trung tâm cụm xã Bãi Tràng

Xã Bãi Trành

 

 

x

 

x

2019

 

191

Chợ Xuân Hòa

Xã Xuân Hòa

 

 

x

x

 

2020

Xã miền núi, khó khăn

XXII

Huyện Như Thanh

 

-

1

-

-

1

 

 

192

Chợ Bến Sung

Thị trấn Bến Sung

 

x

 

 

x

2017

 

XXIII

Huyện Bá Thước

 

-

-

5

5

-

 

 

193

Chợ Thiết Ống

Xã Thiết Ống

 

 

x

x

 

2017

Xã miền núi, khó khăn

194

Chợ Thiết Kế

Xã Thiết kế

 

 

x

x

 

2017

195

Chợ Phố Đoàn

Xã Lũng Niêm

 

 

x

x

 

2018

196

Chợ Cầu Treo

Xã Ban Công

 

 

x

x

 

2018

197

Chợ Lương Trung

Xã Lương Trung

 

 

x

x

 

2019

XXIV

Huyện Mường Lát

 

-

1

1

1

1

 

 

198

Chợ Huyện

Thị trấn Mường Lát

 

x

 

x

 

2018

Xã miền núi, khó khăn

199

Chợ Tén Tằn

Xã Tén Tằn

 

 

x

x

 

2019

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020

  • Số hiệu: 850/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Thị Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản