Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực vật liệu xây dựng và 02 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh,
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Số ngày cắt giảm TTHC |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (Cấp tỉnh) | |||||||
1 |
| Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng |
|
II | LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (Cấp tỉnh) | |||||||
1 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng.
| 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
| Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng.
| 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
3 |
| Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng.
| 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
4 |
| Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng.
| 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
| Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
III | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (Cấp tỉnh) | |||||||
1 |
| Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng.
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 - Nghị định số 26/2023/NĐ-CP |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Số ngày cắt giảm TTHC |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (Cấp tỉnh) | ||||||||
1 | 2.001116 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
| 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | ||||||||
A | Cấp tỉnh | ||||||||
1 | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo phân cấp (gồm: Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh) - Người có thẩm quyền quyết định: Thủ trưởng cơ quan thực hiện
| 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Không | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng, bảo trì công trình xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
|
B | Cấp huyện | ||||||||
1 | 1.009794.000.00.00.H05.01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
| 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Không | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng, bảo trì công trình xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản VPPL quy định nội dung bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.002515 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Giám định tư pháp xây dựng | Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | 1.002621 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
| - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD) | Giám định tư pháp xây dựng | Ủy ban nhân dân tỉnh |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục: Miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. Lấy ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp về việc miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định tư pháp xây dựng | Chuyên viên được phân công | 05 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Văn bản tham gia ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ban hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định trong trường hợp đạt yêu cầu để thực hiện các bước tiếp theo. Ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp không đạt yêu cầu và chuyển sang bước 8 để trả hồ sơ, văn bản giải quyết cho công dân. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thẩm định hồ sơ Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ trình của Sở Xây dựng | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 8 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng, Sở Tư pháp và Trung tâm Hành chính công là 7,5 ngày làm việc; thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 2,5 ngày làm việc) |
2. Thủ tục: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 17 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (trường hợp đạt) Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (trường hợp đạt) Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (trường hợp đạt) Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 17 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận (trường hợp đạt) Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 07 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản xác nhận vật tư, thiết bị (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản xác nhận vật tư, thiết bị (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Văn bản xác nhận vật tư, thiết bị (trường hợp đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
7. Thủ tục: Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (mã số TTHC: 2.001116)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | 13,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ban hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định trong trường hợp đạt yêu cầu để thực hiện các bước tiếp theo. Ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp không đạt yêu cầu và chuyển sang bước 10 để trả hồ sơ, văn bản giải quyết cho công dân. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thẩm định hồ sơ Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét hồ sơ trình của Sở Xây dựng | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 8 | Nhận Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo, in ấn thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên được phân công xử lý của Sở Xây dựng | 05 ngày làm việc | Dự thảo thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 9 | Phê duyệt thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 10 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Quyết định và thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
8. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (TTHC cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.009794)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Thủ trưởng cơ quan thực hiện Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Tổ chức đoàn kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ hoàn thành công trình và hiện trường thi công xây dựng - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 17 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Thủ trưởng cơ quan thực hiện | 01 ngày làm việc | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng (trường hợp đạt) Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Thông báo hoặc văn bản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
9. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (TTHC cấp huyện) (Mã số TTHC: 1.009794.000.00.00.H05.01)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Tổ chức đoàn kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ hoàn thành công trình và hiện trường thi công xây dựng - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 17 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 1,5 ngày làm việc | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng (trường hợp đạt) Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 5 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện | 0,5 ngày làm việc | Thông báo hoặc văn bản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 4Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 10Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 844/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra