Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023, Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023, Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 56/TTr-SXD ngày 20/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh , chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Mục II Phụ lục Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 3132/QĐ- UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tư pháp; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | |||||||
1 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | Một phần | x |
|
2 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Một phần | x |
|
II | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |||||||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Toàn trình | x | x | ||
3 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Không quy định | Toàn trình | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (đã công bố tại Quyết định số 3132/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||||||
| Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương(1) | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | Một phần | x |
|
____________________
(1) Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng của từng địa phương và được quy định trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các địa phương (bao gồm: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp).
- 1Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch Đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 14Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch Đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 23Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1392/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra