- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 01/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 835/QĐ-UBND ngày 10/09/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định, kiểm tra hồ sơ | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 9 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 9 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
2. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 4 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 4 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 10 ngày làm việc |
|
|
| |||
3. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 6 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
4. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận trả kết quả một cửa. (4) Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 6 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
5. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 6 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
6. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận trả kết quả một cửa. (4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 6 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và kết quả. (4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận và kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 4 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 4 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 10 ngày làm việc |
|
|
| |||
8. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận trả kết quả một cửa. (4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận và kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 4 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 4 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng số: | 10 ngày làm việc |
|
|
| |||
9. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 6 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
10. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 11 ngày làm việc | Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 25 ngày làm việc |
|
|
| |||
11. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 6 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
12 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 4 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 4 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 10 ngày làm việc |
|
|
| |||
13. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 4 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 4 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 10 ngày làm việc |
|
|
| |||
14. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 6 ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 12 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 01 ngày làm việc | không | không | |
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 11 ngày làm việc | Sở Nội vụ, Sở VHTTDL, UBND các huyện, thị xã, thành phố Pleiku, và các cơ quan có liên quan | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 14 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 01 ngày làm việc | không | không | |
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 11 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 14 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng. - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 01 ngày làm việc | không | không | |
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 11 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng. | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC. | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 14 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 01 ngày làm việc | không | không | |
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 11 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 1 ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 14 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;- Lãnh đạo Sở Xây dựng; | ½ ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 3 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng; | ½ ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 5 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | ½ ngày làm việc | không | không | (1) Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng chuyên môn để xử lý. (2) Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ cho bộ phận trả kết quả một cửa. (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | ½ ngày làm việc | không | không | |
Thẩm định trình phê duyệt | - Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng; - Lãnh đạo Sở Xây dựng; | 3 ngày làm việc | không | không | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng; | ½ ngày làm việc | không | không | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | ½ ngày làm việc | không | không | |
Tổng cộng: | 5 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | Dự án nhóm B, dự án nhóm C: ½ ngày. | Không | Không | (1) Quầy Sở Xây dựng - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng; |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng. | Dự án nhóm B, Dự án nhóm C: 1 ngày (8 giờ). | Không | Không | (2) Lãnh đạo Sở Xây dựng phân công cho lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng thụ lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
|
| Thẩm định trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng. | Dự án nhóm B: 15 ngày (120 giờ); Dự án nhóm C: 8 ngày (64 giờ) | Các sở: KH&ĐT, TN&MT, GTVT, NN&PTNT, Công thương; Cảnh sát Phòng cháy - chữa cháy; và các cơ quan có liên quan khác | không | (3) Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; lập phiếu trình thẩm định gửi lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo.- Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định và văn bản trình Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định để trình lãnh đạo Sở. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng Quản lý chất lượng. | Dự án nhóm B: 7 ngày (56 giờ); Dự án nhóm C: 5 ngày (40 giờ) | Không | Không | (4) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho phòng Quản lý chất lượng để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). | Dự án nhóm B: ½ ngày (4 giờ); Dự án nhóm C: ½ ngày (4 giờ) | Không | Không | (5) Phòng Quản lý chất lượng chuyển kết quả giải quyết TTHC (kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân: Thời gian 0,5 ngày. |
Tổng cộng: | Dự án nhóm B: 25 ngày (200 giờ); Dự án nhóm C: 15 ngày (120 giờ) |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng) | Công trình cấp II, III: ½ ngày (4 giờ); Công trình cấp IV: ½ ngày (4 giờ) | Không | Không | (1) Quầy Sở Xây dựng - TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng; |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Công trình cấp II, III: 2 ngày (16 giờ); Công trình cấp IV: 2 ngày (16 giờ) | Không | Không | (2) Lãnh đạo Sở Xây dựng phân công cho lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng thụ lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt | Chuyên viên phòng quản lý chất lượng | Công trình cấp II, III: 17 ngày (136 giờ); Công trình cấp IV: 10 ngày (80 giờ) | Các sở: TN&MT, NN&PTNT, GTVT, Công thương; Cảnh sát Phòng cháy - chữa cháy; và các cơ quan có liên quan khác |
| (3) Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; lập phiếu trình thẩm định gửi lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. - Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định và văn bản trình Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định để trình lãnh đạo Sở. | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng Quản lý chất lượng | Công trình cấp II, III: 10 ngày (80 giờ); Công trình cấp IV: 7 ngày (56 giờ) | Không | Không | (4) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho phòng Quản lý chất lượng để phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng) | Công trình cấp II, III: ½ ngày (4 giờ); Công trình cấp IV: ½ ngày (4 giờ) | Không | Không | (5) Phòng Quản lý chất lượng chuyển kết quả giải quyết TTHC (kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân: thời gian 0,5 ngày. |
Tổng cộng: | Công trình cấp II, III: 30 ngày (240 giờ); Công trình cấp IV: 20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
- 1Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới, 24 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế, tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực