- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1189/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Quy trình số 01: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 08 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. | Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. | |||
B5 | Xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | - Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng cá nhân; - Biên bản họp hội đồng. |
B6 | Tổng hợp kết quả xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình, Quyết định
|
B7 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
B8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định phê duyệt |
B9 | In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B10 | Trả kết quả và thu phí/lệ phí | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Tổng thời hạn giải quyết:15 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
2. Quy trình số 02: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 02 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. | Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ | |||
B5 | Xét cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | 0,5 ngày | Biên bản họp hội đồng |
B6 | Tổng hợp kết quả xét cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | Dự thảo Tờ trình, Quyết định
|
B7 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
B8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt |
B9 | In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B10 | Trả kết quả và thu phí/lệ phí | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
3. Quy trình số 03: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | 04 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp danh sách trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. | |||
B5 | In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
4. Quy trình số 04: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | 4,5 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. | Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ. | |||
B5 | Họp xét gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | 01 ngày | Biên bản họp hội đồng. |
B6 | Tổng hợp kết quả xét gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
B7 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
B8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định phê duyệt |
B9 | In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc được gia hạn. |
B10 | Trả kết quả và thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc được gia hạn. |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
5. Quy trình số 05: Áp dụng đối với các TTHC sau:
- Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam;
- Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | 05 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. | Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. | |||
B5 | Họp xét công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | 01 ngày | - Biên bản họp hội đồng. |
B6 | Tổng hợp kết quả họp xét công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Dự thảo Văn bản công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
B7 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 01 ngày | Dự thảo Văn bản công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
B8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
B9 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | Văn bản công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
B10 | Trả kết quả và thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Giờ hành chính | Văn bản công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
6. Quy trình số 06: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng KTQHXD | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do | Chuyên viên phòng Kiến trúc quy hoạch xây dựng. | 11 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Dự thảo Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. | |||
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng KTQHXD | 1,5 ngày | Dự thảo Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng KTQHXD xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
B7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên phòng KTQHXD | 0,5 ngày | Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
B8 | Trả kết quả và thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức. |
7. Quy trình số 07: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng chuyên môn. | 16,5 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Kiểm tra nội dung hồ sơ. Xây dựng Kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu Kiểm tra hiện trường thi công xây dựng công trình theo Kế hoạch kiểm tra. Lập biên bản kết quả kiểm tra. Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra (chấp thuận nghiệm thu hoặc không chấp thuận đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, khắc phục tồn tại trường hợp có nội dung tồn tại) trình lãnh đạo phòng. | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: Kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình. Dự thảo biên bản kiểm tra Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình. Trường hợp đề nghị bổ sung hồ sơ thực hiện theo Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 01 ngày | Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình. |
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình |
B7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình |
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình |
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức. |
8. Quy trình số 08: Áp dụng đối với các TTHC sau:
- Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
- Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 10,5 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân. | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, chuyên viên dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét. | - Dự thảo thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình. - Dự thảo thông báo về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp. | |||
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | - Dự thảo thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình. - Dự thảo thông báo về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp. |
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình. - Thông báo về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp. |
B7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình. - Thông báo về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp. |
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình. - Thông báo về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp. |
Tổng thời hạn giải quyết: 14 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
Quy trình: Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Giờ hành chính
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. | Hồ sơ TTHC |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Dự thảo văn bản thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. | |||
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 1,5 ngày | Dự thảo văn bản thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày | Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
B7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
B8 | Trả kết quả và thu phí/lệ phí | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Giờ hành chính | Thông báo cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày | ||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức. |
- 1Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định 1076/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 16Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định 1076/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 20Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Hải Dương
- 22Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1189/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực