Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 832/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 50/TTr-VPUBND ngày 04/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 921/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng UBND tỉnh Nam Định

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 37 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

 (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng UBND tỉnh Nam Định (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Văn phòng UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng UBND tỉnh.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh)

 

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức/viên chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

TỔNG

37

 

 

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ: 08 VỊ TRÍ

 

1

Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh

VPUBNDT-LĐQL - 01

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Văn phòng

 

2

Phó Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh

VPUBNDT-LĐQL - 02

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Văn phòng

 

3

Trưởng ban Tiếp công dân tỉnh

VPUBNDT-LĐQL - 03

Chuyên viên chính trở lên

Ban Tiếp công dân của tỉnh

 

4

Phó Trưởng ban Tiếp công dân tỉnh

VPUBNDT-LĐQL - 04

Chuyên viên trở lên

Ban Tiếp công dân của tỉnh

 

5

Giám đốc Trung tâm Phục vụ HCC, XTĐT và HTDN tỉnh

VPUBNDT-LĐQL - 05

Chuyên viên chính trở lên

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

6

Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ HCC, XTĐT và HTDN tỉnh

VPUBNDT-LĐQL - 06

Chuyên viên trở lên

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

7

Trưởng phòng

VPUBNDT-LĐQL - 07

Chuyên viên trở lên

Các phòng thuộc Văn phòng

 

8

Phó Trưởng phòng

VPUBNDT-LĐQL - 08

Chuyên viên trở lên

Các phòng thuộc Văn phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: 12 VỊ TRÍ

 

1

Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo

VPUBNDT-CMNV - 01

Chuyên viên chính

Phòng Tổng hợp

 

2

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

VPUBNDT-CMNV - 02

Chuyên viên

Phòng Tổng hợp

 

3

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

VPUBNDT-CMNV - 03

Chuyên viên chính

Phòng Tổng hợp

 

Phòng Nông, lâm, ngư nghiệp & tài nguyên môi trường

Phòng Giao thông, công nghiệp, xây dựng

Phòng Tài chính, Thương mại, dịch vụ

Phòng Văn xã

Phòng Nội chính

Phòng Ngoại vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

4

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

VPUBNDT-CMNV - 04

Chuyên viên

Phòng Tổng hợp

 

Phòng Nông, lâm, ngư nghiệp & TNMT

Phòng Giao thông, công nghiệp, xây dựng

Phòng Tài chính, Thương mại, dịch vụ

Phòng Văn xã

Phòng Nội chính

Phòng Ngoại vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

5

Chuyên viên chính về thư ký - biên tập

VPUBNDT-CMNV - 05

Chuyên viên chính

Phòng Tổng hợp

 

Phòng Nông, lâm, ngư nghiệp & TNMT

Phòng Giao thông, công nghiệp, xây dựng

Phòng Tài chính, Thương mại, dịch vụ

Phòng Văn xã

Phòng Nội chính

Phòng Ngoại vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

6

Chuyên viên về thư ký - biên tập

VPUBNDT-CMNV - 06

Chuyên viên

Phòng Tổng hợp

 

Phòng Nông, lâm, ngư nghiệp & TNMT

Phòng Giao thông, công nghiệp, xây dựng

Phòng Tài chính, Thương mại, dịch vụ

Phòng Văn xã

Phòng Nội chính

Phòng Ngoại vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

7

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

VPUBNDT-CMNV - 07

Chuyên viên chính

Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính

 

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

8

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

VPUBNDT-CMNV - 08

Chuyên viên

Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính

 

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

9

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

VPUBNDT-CMNV - 09

Chuyên viên chính

Ban Tiếp công dân

 

Phòng Nội chính

10

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

VPUBNDT-CMNV - 10

Chuyên viên

Ban Tiếp công dân

 

Phòng Nội chính

11

Xúc tiến thương mại và đầu tư hạng II

VPUBNDT-CMNV - 11

Hạng II

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

12

Xúc tiến thương mại và đầu tư hạng III

VPUBNDT-CMNV - 12

Hạng III

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG: 13 VỊ TRÍ

 

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

VPUBNDT-CMDC - 01

Chuyên viên chính

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Nội chính

2

Chuyên viên về tổng hợp

VPUBNDT-CMDC - 02

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Nội chính

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

VPUBNDT-CMDC - 03

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

VPUBNDT-CMDC - 04

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

VPUBNDT-CMDC - 05

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

6

Chuyên viên chính về quản trị công sở

VPUBNDT-CMDC - 06

Chuyên viên chính

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

7

Chuyên viên về quản trị công sở

VPUBNDT-CMDC - 07

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

8

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

VPUBNDT-CMDC - 08

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản trị - Tài vụ

 

9

Chuyên viên thủ quỹ

VPUBNDT-CMDC - 09

Chuyên viên

Phòng Quản trị - Tài vụ

 

10

Văn thư viên chính

VPUBNDT-CMDC - 10

Văn thư viên chính

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

11

Văn thư viên

VPUBNDT-CMDC - 11

Văn thư viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

12

Chuyên viên chính về lưu trữ

VPUBNDT-CMDC - 12

Chuyên viên chính

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

13

Chuyên viên về lưu trữ

VPUBNDT-CMDC - 13

Chuyên viên

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ : 04 VỊ TRÍ

 

1

Nhân viên kỹ thuật

VPUBNDT-HTPV-01

 

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

 

Ban Tiếp công dân

 

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

2

Nhân viên lái xe

VPUBNDT-HTPV-02

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

 

3

Nhân viên phục vụ

VPUBNDT-HTPV-03

 

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

 

Ban Tiếp công dân

 

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

4

Nhân viên bảo vệ

VPUBNDT-HTPV-04

 

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

Ban Tiếp công dân

 

Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 832/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản