- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 62/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 60/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải: số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm; số 60/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 152/TTr-SGTVT ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) công bố mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm và Đường bộ; 02 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Phí, lệ phí và Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Rà soát, đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn đơn vị đăng kiểm niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC CÔNG BỐ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 83 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh )
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/nội dung TTHC | |
A | Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
|
| |||
1 | 1.001001 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
| 05 ngày làm việc. | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận); - Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
| Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | |
2 | 1.005018 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh - Nộp trực tiếp tại trụ sở Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh. Hoặc các trung tâm đăng kiểm khác trên địa bàn tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 03 ngày làm việc | -Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận; -Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận; -Mức giá nghiệm thu Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe; -Mức giá nghiệm thu Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe. | Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm | |
B | Lĩnh vực Đường bộ | |||||||
3 | 1.002798 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. | - Thời gian thẩm định: 05 ngày làm việc. - Thời gian ra quyết định phê duyệt: 03 ngày làm việc. | Không có | Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. | |
II. Danh mục TTHC mới | ||||||||
4 | 3.000251 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh, các trung tâm đăng kiểm khác trên địa bàn tỉnh - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh hoặc các trung tâm đăng kiểm khác trên địa bàn tỉnh - Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 03 ngày làm việc hoặc 01 ngày làm việc tùy từng trường hợp (Cụ thể theo quy trình nội bộ tại mục B) | Không | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
5 | 3.000252 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: 1. Hồ sơ do Sở GTVT tiếp nhận: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh. - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn. - Đối với trường hợp không đăng kiểm tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh 2. Hồ sơ do đơn vị đăng kiểm tiếp nhận: - Đối với hồ sơ do Trung tâm đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải giải quyết: nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (tổ chức, cá nhân lựa nộp một lần cùng với hồ sơ theo quy định tại Sở Giao thông vận tải hoặc nộp hoặc sau khi có xác nhận của Sở Giao thông vận tải) - Đối với hồ sơ do đơn vị đăng kiểm không thuộc Sở Giao thông vận tải: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 1. Đối với trường hợp hồ sơ đăng kiểm tại trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh - Nơi trả kết quả: Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh, Trung tâm đăng kiểm. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở, Giám đốc Trung tâm đăng kiểm. 2. Các trường hợp khác - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: + Trường hợp Sở GTVT Bắc ninh xử lý: Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh + Trường hợp Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh xử lý: Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh. Hoặc đơn vị đăng kiểm khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh, Trung tâm đăng kiểm. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở, Giám đốc Trung tâm đăng kiểm. | Tại Sở GTVT: 03 ngày làm việc; tại Trung tâm đăng kiểm: 01 ngày làm việc | Không | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
6 | 3.000253 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: 1. Đối với hồ sơ nộp cho Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh thuộc Sở Giao thông vận tải: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn. 2. Đối với hồ sơ nộp tại đơn vị đăng kiểm không thuộc Sở Giao thông vận tải: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: - Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh hoặc đơn vị đăng kiểm khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm đăng kiểm - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 01 ngày làm việc | Không | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
7 |
| Thủ tục đề nghị trả lại biển hiệu, phù hiệu | -Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh. - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở | 02 ngày làm việc | Không | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
8 | 3.000255 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng các hình thức sau: 1. Hồ sơ do Sở GTVT tiếp nhận: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh. - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn. - Đối với trường hợp không đăng kiểm tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh 2. Hồ sơ do đơn vị đăng kiểm tiếp nhận: - Đối với hồ sơ do Trung tâm đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải giải quyết: nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn hoặc dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (tổ chức, cá nhân lựa nộp đề nghị giải quyết ngay sau khi có xác nhận của Sở Giao thông vận tải hoặc làm thủ tục nộp hồ sơ giải quyết sau khi có xác nhận của Sở Giao thông vận tải) - Đối với hồ sơ do đơn vị đăng kiểm không thuộc Sở Giao thông vận tải: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 1. Đối với trường hợp hồ sơ đăng kiểm tại trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh - Nơi trả kết quả: Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh, Trung tâm đăng kiểm. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở, Giám đốc Trung tâm đăng kiểm. 2. Các trường hợp khác - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: + Trường hợp Sở GTVT Bắc ninh xử lý: Trung tâm hành chính công số 11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - TP Bắc Ninh + Trường hợp Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh xử lý: Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Khu 7 Phường Thị Cầu, TP Bắc Ninh hoặc Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh. Hoặc đơn vị đăng kiểm khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh, Trung tâm đăng kiểm. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở, Giám đốc Trung tâm đăng kiểm. | Tại Sở GTVT: 10 ngày làm việc; tại Trung tâm đăng kiểm: 01 ngày làm việc | Không | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục TTHC bãi bỏ.
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.010264 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ | Phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải, đơn vị đăng kiểm |
2 | 1.002556 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. | Đường bộ | UBND tỉnh |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
1. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (Mã TTHC 1.001001)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính). + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển ngay trong ngày làm việc đến phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì soạn thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục X của Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho cho tổ chức, cá nhân đề nghị. ( Nếu thành phần hồ sơ thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung thì thông báo cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế. Cơ sở thiết kế có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thiết kế và nộp lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thiết kế xe cơ giới cải tạo; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt. Quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo mà Cơ sở thiết kế không thực hiện sửa đổi, bổ sung, Cơ quan thẩm định thiết kế sẽ cấp Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt) | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận thẩm định ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Hồ sơ thiết kế, Giấy Chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy Chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận thẩm định ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy Chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy Chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận thẩm định ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận thẩm định ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận thẩm định (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận thẩm định ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
2. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (Mã TTHC: 1.005018)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Đăng kiểm PTGT Bắc Ninh hoặc các Trung tâm đăng kiểm khác. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ Trung tâm đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển ngay trong ngày làm việc đến phòng chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành nghiệm thu hồ sơ theo quy định: - Lập và in Biên bản kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (nội dung Biên bản không cần thể hiện các nội dung không kiểm tra như: Thể tích làm việc, công suất của động cơ). - Nếu kết quả nghiệm thu đạt thì soạn thảo Dự thảo Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. - Nếu kết quả nghiệm thu không đạt thì soạn thảo văn bản thông báo trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và nêu rõ lý do. | Cán bộ được phân công | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy Chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy Chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | Lãnh đạo Trung tâm | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
3. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc (Mã TTHC: 1.002798)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển ngay trong ngày làm việc đến phòng chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ | 0.25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của chủ đầu tư, nhà đầu tư đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định, kiểm tra: - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ thẩm định đảm bảo theo quy định thì tiến hành soạn thảo quyết định phê duyệt Phương án tổ chức giao thông trình lãnh đạo phòng ký duyệt; - Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu thì soạn thông báo bằng văn bản trình lãnh đạo Phòng ký duyệt gửi cho chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối phê duyệt phương án tổ chức giao thông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định phê duyệt Phương án tổ chức giao thông. - Văn bản thông báo cho chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận phương án tổ chức giao thông | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối phê duyệt phương án tổ chức giao thông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định phê duyệt Phương án tổ chức giao thông. - Văn bản thông báo cho chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận phương án tổ chức giao thông | Lãnh đạo phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối phê duyệt phương án tổ chức giao thông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối phê duyệt phương án tổ chức giao thông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối phê duyệt phương án tổ chức giao thông ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc. |
4. Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (3.000251)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: *) Đối với Trung tâm đăng kiểm thuộc Sở - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Đăng kiểm PTGT Bắc Ninh - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) *) Đối với Trung tâm đăng kiểm khác. - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm đăng kiểm. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ Trung tâm đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định thu hồ sơ theo quy định: | Cán bộ được phân công |
|
|
3.1 | Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo Quyết định về việc trả lại/ bù trừ phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | 2.25 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
3.2 | Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài từ 30 ngày trở lên - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo Quyết định về việc trả lại/ bù trừ phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
3.3 | Trường hợp xe ô tô bị mất trộm từ 30 ngày trở lên - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo Quyết định về việc trả lại/ bù trừ phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | 0.25 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định về việc trả lại/ bù trừ phí sử dụng đường bộ ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc
| Dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định về việc trả lại/ bù trừ phí sử dụng đường bộ ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo Trung tâm | Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc
| Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không thực hiện trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trường hợp 3.1 là 03 ngày làm việc. Trường hợp 3.2 và 3.3 là 01 ngày làm việc |
5. Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252)
5.1. Trường hợp đăng kiểm tại Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính). + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì lập biên bản tạm giữ biển hiệu, phù hiệu kinh doanh trình lãnh đạo phòng duyệt và ký xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biên bản tạm giữ biển hiệu, phù hiệu kinh doanh và ký xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biên bản tạm giữ biển hiệu, phù hiệu kinh doanh và ký xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư Sở GTVT Bắc Ninh đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Trung đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh đơn xác nhận xin tạm dừng lưu hành và trả cho công dân Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành . | Văn thư Sở GTVT Bắc Ninh | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 0.25 ngày | Hồ sơ từ Sở GTVT BN gửi về |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định thu hồ sơ theo quy định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì lập biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | Cán bộ được phân công | 0.25 ngày làm việc | Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc
| Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo Trung tâm | 0.25 ngày | Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư Trung tâm Đăng kiểm đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả của Trung tâm đăng kiểm. | Văn thư Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày làm việc
| Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc. |
5.2. Trường hợp khác
5.2.1. Xử lý hồ sơ tại Sở GTVT Bắc Ninh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính). + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì lập biên bản tạm giữ biển hiệu, phù hiệu kinh doanh trình lãnh đạo phòng duyệt và ký xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biên bản tạm giữ biển hiệu, phù hiệu kinh doanh và ký xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biên bản tạm giữ biển hiệu, phù hiệu kinh doanh và ký xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm HCC tỉnh. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không xác nhận đơn xin tạm dừng lưu hành ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
5.2.2. Xử lý hồ sơ tại trung tâm đăng kiểm (đối với trường hợp đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm khác)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Đăng kiểm. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ Trung tâm đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định thu hồ sơ theo quy định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì lập biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | Cán bộ được phân công | 0.25 ngày làm việc | Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc
| Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo Trung tâm | Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc
| Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Xác nhân Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) Hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
6. Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (3.000253)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - *) Đối với Trung tâm đăng kiểm thuộc Sở - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Đăng kiểm PTGT Bắc Ninh - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) *) Đối với Trung tâm đăng kiểm khác. - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm đăng kiểm. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (Đối với trường hợp đã nộp hồ sơ đề nghị tạm dừng lưu hành): Cán bộ Trung tâm đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định thu hồ sơ theo quy định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì thực hiện cấp lại tem kiểm định đối với trường hợp tem kiểm định còn thời hạn (Trường hợp tem kiểm định hết thời hạn thì thực hiện kiểm định và cấp Tem kiểm định cho chu kỳ kiểm định mới) trình lãnh đạo phòng duyệt | Cán bộ được phân công | 0.25 ngày làm việc | Cấp lại Tem kiểm định đối với tem kiểm định còn thời hạn và tem kiểm định mới đối với trường hợp hết thời hạn hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện cấp lại ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Tem kiểm định; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện xét thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc
| Cấp lại Tem kiểm định đối với tem kiểm định còn thời hạn và tem kiểm định mới đối với trường hợp hết thời hạn hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện cấp lại ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Tem kiểm định; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện xét thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo Trung tâm | Cấp lại Tem kiểm định đối với tem kiểm định còn thời hạn và tem kiểm định mới đối với trường hợp hết thời hạn hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện cấp lại ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc
| Cấp lại Tem kiểm định đối với tem kiểm định còn thời hạn và tem kiểm định mới đối với trường hợp hết thời hạn hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện cấp lại ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Cấp lại Tem kiểm định đối với tem kiểm định còn thời hạn và tem kiểm định mới đối với trường hợp hết thời hạn hoặc Thông báo từ chối không đủ điều kiện cấp lại ( trường hợp không đạt yêu cầu) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
7. Thủ tục đề nghị trả lại biển hiệu, phù hiệu (3.000254)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) hoặc qlvt.mt.gov.vn - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính). + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Ngay sau khi tiếp nhận theo quy định | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo cấp lại biển hiệu, phù hiệu trình lãnh đạo phòng duyệt. | Chuyên viên được phân công | 0.75 ngày làm việc | Phù hiệu xe (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo hồ sơ không được cấp ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biển hiệu, phù hiệu; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại biển hiệu, phù hiệu. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Phù hiệu xe (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo hồ sơ không được cấp ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biển hiệu, phù hiệu; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại biển hiệu, phù hiệu. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Phù hiệu xe (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo hồ sơ không được cấp ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | Phù hiệu xe (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo hồ sơ không được cấp ( trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Phù hiệu xe (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo hồ sơ không được cấp (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc. |
8. Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255)
8.1. Trường hợp đăng kiểm tại Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh thuộc Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại trong 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trình ký xác nhận Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ . | Chuyên viên được phân công | 8.5 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện xác nhận. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện xác nhận. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư Sở GTVT Bắc Ninh đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Trung đăng kiểm phương tiện GTVT Bắc Ninh Xác nhân Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông và trả cho công dân Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) . | Văn thư Sở GTVT Bắc Ninh | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 0.25 ngày làm việc | Hồ sơ tiếp nhận từ Sở |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định thu hồ sơ theo quy định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì thu phí hoặc trả lại phí đường bộ cho chủ phương tiện và lập biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | Cán bộ được phân công | 0.25 ngày làm việc | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo phòng | 0.25 ngày làm việc | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo Trung tâm | 0.25 ngày làm việc | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0.25 ngày làm việc | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc. |
8.2. Các trường hợp khác
8.2.1. Xử lý hồ sơ tại Sở GTVT Bắc Ninh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại trong 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trình ký xác nhận Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ . | Chuyên viên được phân công | 8.5 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện xác nhận. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện xác nhận. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - Văn thư Sở GTVT Bắc Ninh đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở GTVT Bắc Ninh | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Xác nhận Đơn xin không tham gia giao thông. Không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không được xác nhận (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
8.2.2. Xử lý hồ sơ tại trung tâm đăng kiểm không thuộc Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: *) Đối với Trung tâm đăng kiểm khác. - Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm đăng kiểm. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ Trung tâm đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định thu hồ sơ theo quy định: - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ soạn Thông báo cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng duyệt nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì thu phí hoặc trả lại phí đường bộ cho chủ phương tiện và lập biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ trình lãnh đạo phòng duyệt | Cán bộ được phân công | 0.25 ngày làm việc | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc
| Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ; - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ. | Lãnh đạo Trung tâm | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ | |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả. | Văn thư | 0,25 ngày làm việc
| Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ |
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc Thông báo không đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi căn cứ pháp lý và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi căn cứ pháp lý và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 62/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 12Quyết định 60/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 13Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 83/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực