- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1113/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 1.004691 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp) | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh; | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Không có.
| - Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.
|
2 | 1.004685 | Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp) | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc dichvucong.bacninhgov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh; | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Không có.
| - Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.
|
3 | 1.004681 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp) | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc dichvucong.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh; | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Không có.
| - Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt: (Mã TTHC 1.004691)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính); + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo/hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng |
| |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra Quy hoạch, hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị và kiểm tra tại thực địa, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu kết quả kiểm tra hiện trường đảm bảo phù hợp với Quy hoạch, đảm bảo kỹ thuật… thì làm Tờ trình chấp thuận chủ trương kết nối theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 3,5 ngày làm việc tuỳ theo địa điểm kiểm tra | Văn bản thẩm định/Dự thảo Thông báo |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Tờ trình về việc chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt. - Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo tờ trình/TB |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình đề nghị UBND chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận. | Lãnh đạo phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Thông báo không chấp thuận nêu rõ lý do |
Bước 6 | - UBND tỉnh xem xét Tờ trình của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 4,5 ngày làm việc | văn bản chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bước 8 | - Đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cập nhập Hệ thống, trả cho công dân theo quy định | Văn thư và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. | 10 ngày làm việc. |
2. Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt: (Mã TTHC 1.004685)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến); + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thống nhất thời gian, địa điểm kiểm tra. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ | 0,5 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo/hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công nhân viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng |
| |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị và kiểm tra tại thực địa, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu kết quả kiểm tra hiện trường đảm bảo phù hợp với Quyết định phê duyệt dự án, phương án tổ chức thi công đảm bảo an toàn… thì làm Tờ trình xin Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 3,5 ngày làm việc tuỳ theo địa điểm kiểm tra | Văn bản thẩm định/Dự thảo Thông báo |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt Tờ trình xin Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo tờ trình/TB |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình xin Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình/Thông báo không chấp thuận nêu rõ lý do |
Bước 6 | - UBND tỉnh xem xét Tờ trình của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 4,5 ngày làm việc
| Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
Bước 7 | - Ký duyệt cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt. | Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bước 8 | - Đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cập nhập Hệ thống, trả cho công dân theo quy định | Văn thư và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc. |
3. Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt: (Mã TTHC 1.004681)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến); + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phụ trách đường sắt và thống nhất thời gian, địa điểm kiểm tra. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ | 0,25 ngày làm việc
| Giấy hẹn hoặc Thông báo/hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng |
| |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị, báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: - Nếu kết quả kiểm tra đảm bảo phù hợp với Quyết định phê duyệt dự án, phương án tổ chức thi công đảm bảo an toàn… thì làm Tờ trình xin gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc tuỳ theo địa điểm kiểm tra | Văn bản thẩm định/Dự thảo Thông báo |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt Tờ trình xin gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo tờ trình/TB |
Bước 5 | - Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình xin gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp. | Lãnh đạo phụ trách | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình/Thông báo không chấp thuận nêu rõ lý do |
Bước 6 | - UBND tỉnh xem xét Tờ trình của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 2 ngày làm việc
| Quyết định gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt, Quyết định bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
Bước 7 | - Ký duyệt cấp gia hạn Giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt. | Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bước 8 | Đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cập nhập Hệ thống, trả cho công dân theo quy định | Văn thư và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 4355/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 6538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 6539/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 4355/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 6538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 6539/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1113/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết