Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM) ÁP DỤNG TẠI VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2174/SNN-TTCB ngày 28/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM) ÁP DỤNG TẠI VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của BQL VQG Phong Nha - Kẻ Bàng | ||
1 | Thủ tục nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước. |
|
B. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng | ||
1 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp và lâm sản sau xử lý tịch thu trong rừng đặc dụng. |
|
2 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng. |
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG
1. Thủ tục nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân gửi công văn đến Ban Quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
Địa chỉ: Xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
- Bước 2. Chậm nhất là năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn xin phép của tổ chức, cá nhân, Ban Quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng phải trả lời bằng văn bản, trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân chỉ được tiến hành nghiên cứu, giảng dạy hoặc thực tập trong rừng khi được sự đồng ý bằng văn bản của Ban Quản lý VQG Phong Nha -Kẻ Bàng.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Ban Quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
1.2. Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần hồ sơ: Bản chính công văn xin phép nghiên cứu, giảng dạy, thực tập trong rừng đặc dụng.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
1.5. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn xin phép của tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý VQG Phong Nha - KB.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý VQG Phong Nha - KB.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản cho phép hoặc từ chối.
1.8. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân trong nước.
1.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
1.10. Phí, lệ phí: Không.
1.11. Yêu cầu thủ tục hành chính: Không.
1.12. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HẠT KIỂM LÂM VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG
1. Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp và lâm sản sau xử lý tịch thu trong rừng đặc dụng
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Chủ lâm sản nộp hồ sơ yêu cầu xác nhận nguồn gốc lâm sản tại Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
Địa chỉ: Xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ, lâm sản và xác nhận
+ Thời gian xác nhận lâm sản và trả kết quả xác nhận không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp kiểm tra hồ sơ và lâm sản đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản trước khi xác nhận thì Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản, nguồn gốc lâm sản, số lượng, khối lượng, loại lâm sản; kết thúc xác minh phải lập biên bản xác minh. Sau khi xác minh, nếu không có vi phạm thì tiến hành ngay việc xác nhận lâm sản theo quy định. Thời gian xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp xác minh phát hiện có vi phạm thì phải lập hồ sơ để xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
+ Người đại diện Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng xác nhận lâm sản phải ghi ý kiến xác nhận của mình về các nội dung do chủ lâm sản đã ghi trong hồ sơ lâm sản, kể cả số, ngày, tháng, năm ghi trong hóa đơn kèm theo, biển kiểm soát của phương tiện vận chuyển (nếu có); ngày, tháng, năm xác nhận; ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu của cơ quan tại bảng kê lâm sản, chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác và nguồn gốc lâm sản hợp pháp khi xác nhận.
- Bước 3. Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng nơi tiếp nhận hồ sơ.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
1.3. Thành phần hồ sơ
* Bảng kê lâm sản;
* Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có);
* Tài liệu (hồ sơ) về nguồn gốc lâm sản:
+ Hồ sơ gỗ khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên VQG Phong Nha - Kẻ Bàng:
- Các tài liệu về khai thác gỗ theo quy định tại Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
- Đối với gỗ đủ tiêu chuẩn đóng búa kiểm lâm theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT gồm: Biên bản xác nhận gỗ đóng dấu búa kiểm lâm kèm theo bảng kê lâm sản.
+ Hồ sơ lâm sản ngoài gỗ khai thác từ rừng đặc dụng VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
Các tài liệu về khai thác lâm sản ngoài gỗ quy định tại Thông tư số 21/2016/ TT-BNNPTNT.
+ Lâm sản xử lý tịch thu: Quyết định xử lý vụ vi phạm hành chính hoặc quyết định xử lý vật chứng của Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, kèm theo biên bản vụ vi phạm và bảng kê lâm sản.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ (bản chính).
1.5. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - KB.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - KB.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định.
1.8. Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức là chủ lâm sản trong các trường hợp sau:
- Lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng VQG Phong Nha - Kẻ Bàng;
- Lâm sản sau xử lý tịch thu theo thẩm quyền xử lý của Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
1.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bảng kê lâm sản (Mẫu 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp &PTNT).
1.10. Phí, lệ phí: Không
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm.
Mẫu 1. Bảng kê lâm sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT)
……………………………… Số: /BKLS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tờ số:……. |
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo ..................ngày........./......../20... của.............................)
TT | Tên lâm sản | Nhóm gỗ | Đơn vị tính | Quy cách lâm sản | Số lượng | Khối lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày..........tháng.........năm 20..... |
2. Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng
2.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ nộp hồ sơ tại Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
Địa chỉ: Xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ, lâm sản và xác nhận
+ Thời gian xác nhận và trả kết quả xác nhận không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp kiểm tra hồ sơ và cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng có trách nhiệm thông báo cho chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ biết và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc của cây trước khi xác nhận thì Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng thông báo cho chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ, nguồn gốc, số lượng, khối lượng, loài cây; kết thúc xác minh phải lập biên bản xác minh. Sau khi xác minh, nếu không có vi phạm thì tiến hành ngay việc xác nhận. Thời gian xác nhận trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp xác minh phát hiện có vi phạm thì phải lập hồ sơ để xử lý theo quy định của pháp luật.
+ Người đại diện Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng xác nhận phải ghi ý kiến xác nhận của mình về các nội dung do chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ đã ghi trong hồ sơ, kể cả số, ngày, tháng, năm ghi trong hóa đơn kèm theo, biển kiểm soát của phương tiện vận chuyển (nếu có); ngày, tháng, năm xác nhận; ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu của cơ quan tại bảng kê, chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác và nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ hợp pháp khi xác nhận.
- Bước 3. Chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ nhận kết quả xác nhận tại Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
2.3. Thành phần hồ sơ
- Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ;
- Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính (đối với tổ chức);
- Tài liệu về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ).
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - KB.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - KB.
2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định
2.8. Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân là chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ trong các trường hợp sau:
- Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng VQG Phong Nha - Kẻ Bàng;
- Cây sau xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm VQG Phong Nha - Kẻ Bàng.
2.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
2.10. Phí, lệ phí: Không.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm.
Mẫu 1. Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg)
(1) ................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CÂY CẢNH, CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)… ...ngày........./......../20... của ..............
TT | Loài cây | Quy cách cây | Số lượng (cây) | Ghi chú | ||
Tên thông dụng | Tên khoa học | Đường kính tại vị trí sát gốc (cm) | Chiều cao dưới cành (m) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày..........tháng.........năm 20..... |
- 1Quyết định 128/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 128/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng do tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 83/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra