- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số:2636/STC-VP ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất; Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-CT ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN ( 26 TTHC)
Mã TTHC: 1.005416.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
1.1 | Mua sắm tài sản là phương tiện vận tải của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 02 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
1.2 | Quyết định mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước của cơ quan, đơn vị tổ chức cấp tỉnh có giá trị từ 500 triệu đồng đến dưới 20 tỷ đồng/01 đơn vị tài sản hoặc một gói mua sắm tài sản (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
1.3 | Quyết định mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước của cơ quan, đơn vị tổ chức cấp tỉnh có giá trị từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc giá trị mua sắm tài sản từ 400 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng cho một gói mua sắm tài sản (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 12 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Mã TTHC: 1.005417.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã TTHC: 1.005418.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 03 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 2,5 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Tờ trình báo cáo thường trực HĐND tỉnh đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho thường trực HĐND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi thường trực HĐND tỉnh. |
|
Bước 15 | Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến | Thường trực HĐND tỉnh | 06 ngày | Ý kiến bằng văn bản của thường trực HĐND tỉnh gửi UBND tỉnh |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã TTHC: 1.005419.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 8 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh Tờ trình gửi thường trực HĐND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Tờ trình TT HĐND tỉnh đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho HĐND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi TT HĐND tỉnh. |
|
Bước 15 | Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến | Thường trực HĐND tỉnh | 06 ngày | Ý kiến bằng văn bản của thường trực HĐND tỉnh gửi UBND tỉnh |
|
Bước 16 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 17 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 18 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 19 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 20 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 21 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 22 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 53 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
5. Quyết định thu hồi tài sản công.
Mã TTHC: 1.005421.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
5.1 | Quyết định thu hồi tài sản công là Trụ sở làm việc và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý hoặc Phương tiện vận tải của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý; Tài sản có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
5.2 | Quyết định thu hồi tài sản công có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 11 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 02 ngày | Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
6. Quyết định điều chuyển tài sản công
Mã TTHC: 1.005422.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
6.1 | Quyết định điều chuyển trụ sở làm việc và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
6.2 | Quyết định điều chuyển các tài sản có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản theo đề nghị của Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác ngành, khác huyện quản lý và Chủ tịch các huyện, thành phố có liên quan (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 11 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 02 ngày | Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
7. Quyết định bán tài sản công.
Mã TTHC: 1.005423.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
7.1 | Quyết định bán tài sản công là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên (Thẩm quyền quyết định là UBND tỉnh) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 05 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Tờ trình đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho thường trực HĐND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Tờ trình xin ý kiến của UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Thường trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến | HĐND tỉnh | 03 ngày | Văn bản ý kiến của thường trực HĐND tỉnh |
|
Bước 16 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 17 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 18 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 19 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 20 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 21 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 22 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
7.2 | Quyết định bán tài sản là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh có giá trị từ dưới 20 tỷ đồng trở xuống hoặc bán tài sản là phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
7.3 | Quyết định bán tài sản là phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01đơn vị tài sản (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính). | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 11 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 02 ngày | Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
8. Bán tài sản công cho người duy nhất.
Mã TTHC: 1.005424.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 01 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,25 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
9. Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
Mã TTHC: 1.005425.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 01 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,25 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
10. Quyết định thanh lý tài sản công
Mã TTHC: 1.005426.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội deung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
10.1 | Thanh lý trụ sở làm việc hoặc tài sản khác gắn liền với đất đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh; phương tiện vận tải của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý; tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng đồng trở lên/01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh). | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
10.2 | Quyết định thanh lý tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính). | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 11 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Dự thảo Quyết định; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 02 ngày | Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
11. Quyết định tiêu hủy tài sản công
Mã TTHC: 1.005427.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005428.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
13. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
Mã TTHC: 1.005429.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Văn thư trình hồ sơ lên Giám đốc Sở | Văn thư | 0,5 ngày | Hồ sơ chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công phòng chuyên môn xử lý | Giám đốc | 0,5 ngày | Hồ sơ chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 12,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 5 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 04 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 02 ngày | Dự thảo Quyết định đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 03 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Ủy nhiệm chi để chi tiền từ tài khoản tạm giữ) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005430.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005431.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
16. Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
Mã TTHC: 1.005432.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755/QĐ-CT ngày 18 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005433.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005434.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét lập tờ trình xin ý kiến của Lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 02 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và CS | 0,5 ngày | Văn bản
|
|
Bước 5 | Ký duyệt bán hóa đơn, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Văn bản, số lượng quyển hóa đơn bán ra
|
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005435.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét lập tờ trình xin ý kiến của Lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 02 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và CS | 0,5 ngày | Văn bản |
|
Bước 5 | Ký duyệt bán hóa đơn, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Văn bản, số lượng quyển hóa đơn bán ra
|
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005436.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Vào sổ hồ sơ đến, nhập hồ sơ trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | Cán bộ Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Thực hiện đăng ký trên hệ thống | Chuyên viên phòng Quản lý giá | 1 ngày | Hồ sơ đã được nhập trên hệ thống |
|
Bước 3 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Được đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc thông báo hồ sơ chưa hợp lệ.
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.005437.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Vào sổ hồ sơ đến, nhập hồ sơ trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | Cán bộ Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Thực hiện đăng ký trên hệ thống | Chuyên viên phòng Quản lý giá | 1 ngày | Hồ sơ đã được nhập trên hệ thống |
|
Bước 3 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Được đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc thông báo hồ sơ chưa hợp lệ.
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 2.002173.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên | 06 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Rà soát, có ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan | Cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến thống nhất của cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình | Chuyên viên được giao xử lý | 3,5 ngày | Dự thảo Tờ trình; Bản tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Trưởng Phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp duyệt. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Tờ trình đề nghị đã được duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
23. Đăng ký giá của các doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.002217.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét lập tờ trình xin ý kiến của Lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 02 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và CS | 0,5 ngày | Xác nhận mẫu đăng ký giá
|
|
Bước 5 | Xác nhận mẫu đăng ký giá , chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Văn bản chấp thuận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
24. Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận và thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | 08 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định nội dung, duyệt hồ sơ, nếu thống nhất ký tắt vào văn bản đi, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Dự thảo Quyết định hành chính |
|
Bước 5 | Xem xét, ký Quyết định hành chính | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Quyết định hành chính |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.006241.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận và thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | 02 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định nội dung, duyệt hồ sơ, nếu thống nhất ký tắt vào văn bản đi, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định hành chính |
|
Bước 5 | Xem xét, ký Quyết định hành chính | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký (Quyết định hành chính) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
26. Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Mã TTHC: 1.006216.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Văn thư trình hồ sơ lên Giám đốc Sở | Văn thư | 0,5 ngày | Hồ sơ văn bản đã chuyển hệ thống |
|
Bước 3 | Phân công phòng chuyên môn xử lý | Giám đốc | 0,5 ngày | Hồ sơ văn bản đã chuyển hệ thống |
|
Bước 4 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận và thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | 07 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định nội dung, duyệt hồ sơ, nếu thống nhất ký tắt vào văn bản đi, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng giá-công sản và tài chính doanh nghiệp | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được hoàn thiện (Văn bản hành chính)
|
|
Bước 7 | Xem xét, ký duyệt | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Ủy nhiệm chi để chi tiền từ tài khoản tạm giữ |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Văn bản |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
27. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
27.1 | Đối với dự án nhóm A | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính đầu tư | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo phòng. | Cán bộ phòng Tài chính đầu tư | 125 ngày | (Dự thảo báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) Kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng thẩm định nội dung, nếu thống nhất ký tắt vào báo cáo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Tài chính đầu tư | 05 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được hoàn thiện (Báo cáo kết quả thẩm dự án, hạng mục công trình hoàn thành) |
|
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) để thống nhất số liệu | Tổ chức, cá nhân | Thời gian phụ thuộc vào tổ chức, cá nhân (Không quá 5 ngày làm việc) | Kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) được thống nhất và ký đồng thời gửi đến Sở Tài chính |
|
Bước 6 | Xem xét và Ký báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành | Phó Giám đốc phụ trách | 03 ngày | Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 01 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 12 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 03 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 158 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
27.2 | Đối với dự án nhóm B | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính đầu tư | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo phòng. | Cán bộ phòng Tài chính đầu tư | 53 ngày | (Dự thảo báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) Kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng thẩm định nội dung, nếu thống nhất ký tắt vào báo cáo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Tài chính đầu tư | 05 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được hoàn thiện (Báo cáo kết quả thẩm dự án, hạng mục công trình hoàn thành) |
|
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) để thống nhất số liệu | Tổ chức, cá nhân | Thời gian phụ thuộc vào tổ chức, cá nhân (Không quá 5 ngày làm việc) | Kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) được thống nhất và ký đồng thời gửi đến Sở Tài chính |
|
Bước 6 | Xem xét và Ký báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành | Phó Giám đốc phụ trách | 03 ngày | Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 6 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 77 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
27.3 | Đối với dự án nhóm C | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính đầu tư | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo phòng. | Cán bộ phòng Tài chính đầu tư | 44 ngày | (Dự thảo báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) Kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng thẩm định nội dung, nếu thống nhất ký tắt vào báo cáo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Tài chính đầu tư | 05 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được hoàn thiện (Báo cáo kết quả thẩm dự án, hạng mục công trình hoàn thành) |
|
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) để thống nhất số liệu | Tổ chức, cá nhân | Thời gian phụ thuộc vào tổ chức, cá nhân (Không quá 5 ngày làm việc) | Kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành) được thống nhất và ký đồng thời gửi đến Sở Tài chính |
|
Bước 6 | Xem xét và Ký báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành | Phó Giám đốc phụ trách | 03 ngày | Báo cáo kết quả thẩm tra dự án, hạng mục công trình hoàn thành |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 66 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
III. LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
28. Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giá-công sản và tài chính doanh nghiệp (Hồ sơ giấy, điện tử); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức Sở Tài chính được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính Doanh nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyên viên phòng Tài chính Doanh nghiệp tiếp nhận và thẩm định nội dung hồ sơ ; nếu xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau đây: - Phù hợp và soạn thảo văn bản (Kết thúc) - Phù hợp nhưng cần phối hợp (Chờ hồ sơ quay lại) - Chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ (Chờ bổ sung hồ sơ) Chuyên viên thực hiện soạn thảo văn bản giấy đối với từng trừng hợp cụ thể; đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo phòng. | Cán bộ phòng Tài chính Doanh nghiệp | 03 ngày | (Dự thảo Tờ trình phê duyệt quyết toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí) |
|
Bước 4 | Cơ quan phối hợp | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 02 ngày | Văn bản tham gia ý kiến |
|
Bước 5 | Lãnh đạo phòng thẩm định nội dung, nếu thống nhất ký tắt vào thông báo, đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình, tiếp theo trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Tài chính DN | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được hoàn thiện (Tờ trình phê duyệt quyết toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí) |
|
Bước 6 | Ký phê duyệt Tờ trình quyết toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Tờ trình phê duyệt quyết toán cấp bù kinh phí thủy lợi phí |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết và trả kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
IV. LĨNH VỰC: TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
29. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Mã TTHC: 2.002206.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
I | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
| |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Vào sổ hồ sơ đến, nhập hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Trung tâm tin học của Sở để thực hiện. | Cán bộ Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Trung tâm tin học | 0,25 ngày | Hồ sơ đã chuyển trên hệ thống |
|
Bước 3 | Thực hiện đăng ký mã số trên hệ thống ; đồng thời vào hệ thống phần mềm một cửa của Sở bấm chọn xử lý theo quy trình. | Cán bộ Trung tâm tin học | 1,5 ngày | Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS |
|
Bước 4 | Duyệt trên hệ thống | Lãnh đạo Trung tâm tin học | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Tài chính trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
|
II | Nộp hồ sơ trực tuyến |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận qua phương thức nộp dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống cấp mã số của Bộ Tài chính (http://mstt.mof.gov.vn) | Đơn vị đăng ký thực hiện trực tuyến |
| Hồ sơ đã đăng ký thành công |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến cấp mã số | Chuyên viên Trung tâm tin học | 1,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển trên hệ thống |
|
Bước 3 | Duyệt mã số và trả kết quả trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến cấp mã số | Lãnh đạo Trung tâm tin học | 0,5 ngày | Hồ sơ đã giải quyết chuyển hệ thống |
|
Tổng thời gian giải quyết: 3 ngày làm việc nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; 2 ngày làm việc nếu nộp hồ sơ trực tuyến theo Quyết định số 1755 /QĐ-CT ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
- 1Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1350/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1350/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 83/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 83/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực