- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính dự án đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng do cấp tỉnh quyết định đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh thực hiện phân cấp đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính phê duyệt thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chínhh công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 3155/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố Thủ tục hành chính dự án đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng do câp tỉnh quyết định đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 172/TTr-SKHĐT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 30 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Quản lý công sản |
|
|
|
|
| |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | ||||||
1.1 | Quyết định mua sắm tài sản là phương tiện vận tải của các cơ quan, đơn vị (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh tại Khoản 1, Điều 3, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
1.2 | Quyết định mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước (Quy định tại Khoản 2, Điều 3, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | ||||||
1.2.1 | Quyết định mua sắm tài sản của cơ quan, đơn vị tổ chức cấp tỉnh có giá trị từ 500 triệu đồng đến dưới 20 tỷ đồng/01 đơn vị tài sản hoặc một gói mua sắm tài sản (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
1.2.2 | Quyết định mua sắm tài sản của cơ quan, đơn vị tổ chức cấp tỉnh có giá trị từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc giá trị mua sắm tài sản từ 400 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng cho một gói mua sắm tài sản (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện phần 1, mục 1, số thứ tự 2 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Thẩm quyền quyết định là HĐND tỉnh) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 3 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh) | Không quá 53 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Gửi lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh không quá 24 ngày làm việc; Thường trực cho ý kiến gửi Chủ tịch UBND tỉnh không quá 24 ngày làm việc; Chủ tịch quyết định trong vòng 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 4 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công | ||||||
5.1 | Quyết định thu hồi tài sản công là Trụ sở làm việc và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý hoặc Phương tiện vận tải của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý; Tài sản có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh tại Khoản 1, Điều 5, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 5, 6 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
5.2 | Quyết định thu hồi tài sản công có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính tại Khoản 2, Điều 5, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 5, 6 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | ||||||
6.1 | Quyết định điều chuyển trụ sở làm việc và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh tại Khoản 1, Điều 6, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
6.2 | Quyết định điều chuyển các tài sản có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản theo đề nghị của Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác ngành, khác huyện quản lý và Chủ tịch các huyện, thành phố có liên quan (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính tại Khoản 2, Điều 6, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
7 | Quyết định bán tài sản công | ||||||
7.1 | Quyết định bán tài sản công là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên (Thẩm quyền quyết định là UBND tỉnh tại Khoản 1, Điều 7, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 8 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
7.2 | Quyết định bán tài sản là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh có giá trị từ dưới 20 tỷ đồng trở xuống hoặc bán tài sản là phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh tại Khoản 2, Điều 7, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 8 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
7.3 | Quyết định bán tài sản là phương tiện vận tải; các tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01đơn vị tài sản (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính tại Khoản 2, Điều 7, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 8 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (Thẩm quyền quyết định là HĐND tỉnh)
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 9 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (Thẩm quyền quyết định là HĐND tỉnh)
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
10 | Quyết định thanh lý tài sản công | ||||||
10.1 | Quyết định thanh lý trụ sở làm việc hoặc tài sản khác gắn liền với đất đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh; phương tiện vận tải của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh quản lý; tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng đồng trở lên/01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh tại Khoản 1, Điều 8, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 11 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
10.2 | Quyết định thanh lý tài sản là máy móc, thiết bị truyền dẫn, trang thiết bị làm việc và các loại tài sản khác có nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Thẩm quyền quyết định là Giám đốc Sở Tài chính tại Khoản 2, Điều 8, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 11 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 12 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
12 | Quyết định xử lý tài sản công bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh và đơn vị trực thuộc kể cả tài sản đặc biệt, tài sản chuyên dùng tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh tại Khoản 1, Điều 10, Nghị Quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 9/7/2018. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 13 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 14 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
14 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh)
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 15 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh)
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 16 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
16 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh)
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 17 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
17 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (Thẩm quyền quyết định là Chủ tịch UBND tỉnh)
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 18 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
18 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 19 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
19 | Mua hóa đơn lẻ
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 20 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
20 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
| 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 21 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
21 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
| 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần 1, mục 1, số thứ tự 22 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
22 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
| 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Tài chính 18 ngày làm việc; UBND tỉnh 6 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
| Những nội dung còn lại của TTHC Tại mục I.B.1 Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chínhh |
23 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp
| 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013); - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục II.1 Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
24 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ
| 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013); - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện Tại mục II.A.3 phục lục 4 Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày13/11/2015 của Bộ Tài chính |
25 | Quyết định giá
| 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013); - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện Tại mục II.3 Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
26 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
| Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính |
II | Lĩnh vực: Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
27 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách | Thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán như sau: - Đối với dự án nhóm A: 96 ngày - Đối với dự án nhóm B: 48 ngày - Đối với DA nhóm C: 24 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: quy định tại điều 21, Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính. | - Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính |
28 | Thẩm tra quyết toán dự án đầu tư xây dựng công trình hoàn thành sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đổng | 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: quy định tại điều 21, Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính. | - Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. - Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại quyết định 3155/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
III | Lĩnh vực: Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
| ||
29 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 4/4/2001; - Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính |
IV | Lĩnh vực: Tin học và thống kê tài chính |
|
|
|
| ||
30 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Thời hạn Cơ quan tài chính cấp mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
| Không | - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính |
- 1Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính dự án đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng do cấp tỉnh quyết định đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Hải Dương ban hành
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực