Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 824/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/01/2018;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 28/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 41/BC-STNMT ngày 28/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

15.772,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.239,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.779,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

752,79

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,29

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,76

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

40,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC42.3.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.239,29

13,04

245,43

482,75

535,80

336,74

1.002,21

619,99

1.278,07

398,77

268,22

1.045,68

1.670,96

559,60

353,15

1.807,27

621,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.508,03

7,20

168,93

252,82

371,39

262,37

692,86

384,56

713,62

263,18

168,30

431,76

466,60

181,30

224,93

707,49

210,72

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa nước

LUC

4.800,99

7,20

168,93

248,77

371,39

237,72

686,14

374,88

607,46

182,32

165,13

393,99

260,20

114,46

225,03

552,03

205,34

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

862,98

3,35

18,98

85,06

87,53

24,95

22,91

28,13

140,39

33,42

92,77

156,92

40,17

18,87

86,32

1,83

21,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

574,77

0,67

23,33

26,48

12,30

29,44

57,78

41,24

85,57

12,04

2,98

61,79

101,74

12,27

25,18

65,31

16,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

3.955,88

0,54

31,63

114,47

23,58

2,38

211,50

150,18

295,83

64,60

2,04

385,85

1.027,79

292,08

9,01

1.008,77

335,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

236,47

1,28

2,24

1,97

36,25

16,94

14,36

6,23

41,96

5,58

0,79

4,36

2,62

48,99

5,85

14,20

32,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,16

 

0,32

1,95

4,75

0,66

2,80

9,65

0,70

19,95

1,34

5,00

32,04

6,09

1,86

9,67

4,38

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

3.779,96

67,76

197,04

183,59

224,61

155,16

459,13

313,26

270,57

237,91

140,95

376,42

305,26

113,66

244,53

269,90

220,21

2.1

Đất quốc phòng

CPQ

11,78

1,78

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,02

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,10

0,08

 

 

 

0,48

0,80

0,30

0,02

0,07

 

 

 

0,16

 

 

0,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,27

0,44

19,80

0,06

8,06

2,57

5,01

0,42

2,00

41,82

 

12,49

0,13

4,32

0,93

4,65

0,57

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

100,69

 

 

 

 

 

 

17,33

 

46,91

 

19,80

6,50

 

0,74

7,31

2,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.322,23

17,00

44,92

63,33

87,44

72,19

230,01

108,06

151,49

45,93

44,58

113,66

87,98

37,84

59,45

104,43

53,92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DĐT

7,50

 

1,27

0,12

 

 

2,67

 

 

 

 

1,42

1,81

0,21

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

16,41

 

 

 

 

13,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

ĐRA

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

0,20

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

940,49

 

61,04

57,33

66,41

35,18

116,41

67,80

58,87

41,39

24,34

98,19

82,43

34,79

64,57

86,31

45,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,11

30,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

CTS

11,95

4,00

0,31

0,48

0,28

0,61

0,45

0,72

0,47

0,93

0,64

0,55

0,65

0,82

0,34

0,33

0,37

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

85,98

11,85

4,17

4,48

4,37

4,86

11,56

12,15

3,34

3,27

2,15

4,30

4,71

4,90

4,59

3,00

2,28

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,18

1,00

0,88

0,27

 

0,37

2,59

 

 

1,52

 

0,18

0,47

0,29

0,92

0,41

0,28

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,28

 

3,95

0,08

0,47

0,23

0,74

0,18

0,17

0,28

0,07

0,41

0,57

0,65

0,11

0,09

0,28

2.20

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

110,45

0,43

10,59

7,97

5,75

8,61

18,84

8,96

6,58

4,83

2,02

8,13

5,42

5,92

3,82

9,13

3,45

2.21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

41,11

 

9,46

 

1,09

 

 

 

4,38

 

 

5,61

 

 

1,29

10,56

8,72

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,92

 

1,32

 

0,89

0,74

1,78

1,00

2,56

0,24

0,24

0,76

0,74

0,37

0,63

0,28

0,37

2.23

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

741,02

 

35,10

36,23

43,57

15,23

39,09

43,10

20,07

47,35

64,69

85,77

78,76

13,92

106,68

18,12

93,34

2.25

Đất chuyên dùng

MNC

222,07

0,06

4,23

13,24

6,28

0,32

29,18

53,24

10,62

3,37

2,22

22,95

34,89

9,46

0,46

25,28

6,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

752,79

1,69

15,97

49,85

75,29

4,1

26,39

40,71

24,27

47,34

12,04

76,58

4,9

0,81

88,17

207,33

77,35

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính:ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

52,28

3,09

2,52

1,64

0,92

1,76

8,85

10,14

0,02

7,64

2,79

1,91

1,41

5,13

1,91

1,30

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,75

1,66

2,41

1,64

0,51

1,76

6,93

9,46

0,02

5,62

2,79

0,39

1,15

5,03

1,32

0,20

0,86

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,50

1,66

2,41

1,64

0,51

1,76

6,93

9,46

 

2,32

2,79

0,39

0,72

5,03

1,32

0,20

0,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

8,01

1,19

0,11

 

0,41

 

1,87

0,21

 

2,02

 

0,03

0,26

 

0,59

1,10

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,74

0,05

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,29

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

 

2,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất NTTS

LUA/NTS

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDĐ/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất lúa chuyển sang đất trang trại

LUC/NKH

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2.12

Đất hàng năm khác sang đất trang trại

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKD/OCT

0,186

 

0.046

 

 

 

 

0,67

 

0,04

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Yên

Xã Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hưng

Xã Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Khang

Xã Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Xã Vĩnh Tân

Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,03

3,04

2,52

1,64

0,92

1,28

7,96

9,72

0,02

0,96

3,15

1,91

1,41

1,35

1,91

1,44

0,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,69

1,66

2,41

1,64

0,51

1,28

6,11

9,16

0,02

0,94

3,15

0,39

1,15

1,25

1,32

0,34

0,36

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa nước

LUC

31,24

1,66

2,41

1,64

0,51

1,28

6,11

9,16

 

0,94

3,15

0,39

0,72

1,25

1,32

0,34

0,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,99

1,19

0,11

 

0,41

 

1,85

0,21

 

0,02

 

0,03

0,26

 

0,59

1,10

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,57

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,29

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,87

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

0,04

 

0,50

0,20

0,01

0,02

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CPQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

0,09

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,01

 

 

 

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Vĩnh Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất.

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

1,93

 

1

Quy hoạch đất ở thị trấn Vĩnh Lộc

1,93

Thị trấn Vĩnh Lộc

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

15,77

 

1

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,82

Xã Vĩnh Ninh

2

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,99

Xã Vĩnh Phúc

3

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,44

Xã Vĩnh Thịnh

4

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,79

Xã Vĩnh Quang

5

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,50

Xã Vĩnh Long

6

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

Xã Vĩnh Yên

7

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,28

Xã Vĩnh Tiến

8

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,80

Xã Vĩnh An

9

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,40

Xã Vĩnh Minh

10

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,21

Xã Vĩnh Tân

11

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,96

Xã Vĩnh Hòa

12

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,15

Xã Vĩnh Hùng

13

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,23

Xã Vĩnh Thành

14

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,3

Xã Vĩnh Khang

III

Dự án Trụ sở cơ quan

0,58

 

1

Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn thể

0,35

Xã Vĩnh Phúc

2

Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân

0,05

Xã Vĩnh Tân

3

Mở rộng công sở xã Vĩnh Khang

0,18

Xã Vĩnh Khang

IV

Công trình văn hóa

0,35

 

1

Nhà văn hóa đa năng

0,35

Xã Vĩnh Phúc

V

Công trình giao thông

6,38

 

1

Đường giao thông từ QL 217 đi đê La Thành, xã Vĩnh Long.

3,00

Xã Vĩnh Long

2

Dự án đường giao thông Vĩnh Minh

0,38

Xã Vĩnh Minh

3

Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang

3,00

Xã Vĩnh Khang, Xã Vĩnh Thành

VI

Công trình thủy lợi

0,10

 

1

Nạo vét kênh trữ nước chống hạn xã Vĩnh

0,10

Xã Vĩnh Minh

VII

Công trình thể dục thể thao

8,10

 

1

Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc

8,10

Xã Vĩnh Phúc

VIII

Dự án năng lượng

0,12

 

1

Dự án chống quá tải các trạm biến áp tại các xã: Vĩnh Yên, Vĩnh Minh, Vĩnh Thành, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh và Thị trấn Vĩnh Lộc

0,07

Xã Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Minh, Thành, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh Ninh, thị trấn Vĩnh Lộc

2

Dự án thay dây dẫn đường dẫn điện 220KV Nho Quan - Thanh Hóa tại xã Vĩnh Hòa và Vĩnh Hùng

0,05

Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Hùng

IX

Dự án cơ sở giáo dục

2,20

 

1

Mở rộng trường mầm non Vĩnh Long

1,00

Xã Vĩnh Long

2

Mở rộng trường mầm non V Yên

0,60

Xã Vĩnh Yên

3

Mở rộng trường mầm non thị trấn

0,50

Thị trấn Vĩnh Lộc

4

Mở rộng trường mầm non Vĩnh Ninh

0,10

Xã Vĩnh Ninh

X

Dự án cơ sở y tế

1,05

 

1

Xây dựng trạm y tế xã Vĩnh Quang

0,25

V Quang

2

Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện

0,60

Thị trấn

3

Mở rộng phân viện đa khoa tại xã Vĩnh Minh

0,10

Xã Vĩnh Minh

4

Mở rộng trạm y tế xã Vĩnh Long

0,10

Xã Vĩnh Long

XI

Dự án chợ

0,3

 

1

Xây dựng chợ xã Vĩnh Long

0,30

Xã Vĩnh Long

XII

Sinh hoạt cộng đồng

0,10

 

1

Nhà văn hóa thôn 3

0,10

Xã Vĩnh Tân

XIII

Dự án cơ sở tôn giáo

2,09

 

1

Mở rộng chùa Xuân Áng

1,59

Xã Vĩnh Long

2

Xây dựng chùa Thái Bình

0,50

Xã Vĩnh Long

XIV

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

1,42

 

1

Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả

1,42

Xã Vĩnh Hòa

XV

Bưu chính, viễn thông

0,02

 

1

Xây dựng bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hưng

0,02

Xã Vĩnh Hưng

XVI

Dự án cấp nước

0,47

 

1

Nhà máy nước Vĩnh Hùng, công trình cấp nước liên xã Vĩnh Hùng - Vĩnh Tân - Vĩnh Minh - Vĩnh Thịnh.

0,47

Xã Vĩnh Hùng

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

1

Xây dựng trang trại

2,00

Xã Vĩnh Tân

2

Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp

2,75

Xã Vĩnh Tân

3

Xây dựng các cơ sở SXKD phí nông nghiệp (trong quy hoạch cụm công nghiệp Vĩnh

3,68

Xã Vĩnh Minh

4

Xây dựng các cơ sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp tại xã Vĩnh Minh (ngoài quy hoạch cụm công nghiệp)

3,00

Xã Vĩnh Minh

5

Xây dựng Cơ sở sản xuất gạch không nung

0,20

Xã Vĩnh Long

6

Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp

0,12

Xã Vĩnh Phúc

7

Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp

0,50

Xã Vĩnh An

5

Xây dựng cơ sở TDTT Vĩnh Tân

1,03

Xã Vĩnh Tân

9

Xây dựng bến xe bus

0,60

Xã Vĩnh Long

10

Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm

0,20

Xã Vĩnh Long

11

Cửa hàng xăng dầu Hòa Hưng

0,3

Xã Vĩnh Phúc

12

Khu vui chơi giải trí thôn Phương Giai

0,48

Xã Vĩnh Tiến

13

Xây dựng khu thương mại dịch vụ

0,08

Thị trấn Vĩnh Lộc

14

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở

0,05

Thị trấn Vĩnh Lộc

15

Chuyển mục đích thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản

1,76

Xã Vĩnh Hòa