Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 813/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban - Ban Quản lý An toàn thực phẩm tại Tờ trình số 182/TTr-BQLATTP ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên TTHC | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | VBQPPL quy định |
1. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 20 ngày làm việc, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 18 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 1. Phí thẩm định: - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở 2. Lệ phí: không có | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế - Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 | BNN-288021 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 15 ngày làm việc, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 13 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 1. Phí: a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. 2. Lệ phí: không có | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT) |
2 | BNN-288022 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 15 ngày làm việc, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 13 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 1. Phí: a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. 2. Lệ phí: không có | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT |
3 | BNN-288023 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 03 ngày tại Trung tâm hành chính công (thực hiện theo cơ chế 04 tại chỗ)
| Không thu phí | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT |
4 | BNN-288020 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 13 ngày làm việc, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 11 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 1. Phí cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: 30.000đ/1 lần/1 người . 2. Lệ phí: Không có | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1. | B-BYT-229910-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2. | B-BYT-229911-TT | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | |
3. | B-BYT-286618-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Y tế. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
4. | B-BYT-286620-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
5. | B-BYT-258737-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân (Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
6. | -BYT-258729-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức (Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
- 1Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 813/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra