Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý an toàn thực phẩm tại Tờ trình số 64/TTr-BQLATTP ngày 01 /3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT, KG-VX
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

VBQPPL quy định

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Thời hạn

giải quyết

Phí, lệ phí

1.

BCT-275440

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công thương

-Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

-Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

20 ngày, trong đó:

- 02 ngày tại Trung tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả).

- 18 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất khác : 2.500.000đ/lần/cơ sở.

2.

BCT-275441

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công thương

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

 

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý an toàn thực phẩm

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trường hợp bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày tại Trung tâm hành chính công (thực hiện theo cơ chế 04 tại chỗ)

- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy tình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hạn: 20 ngày, trong đó: 02 ngày tại Trung tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả), 18 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm.

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày tại Trung tâm hành chính công (thực hiện theo cơ chế 04 tại chỗ).

- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày tại Trung tâm hành chính công (thực hiện theo cơ chế 04 tại chỗ).

1. Không thu phí trong các trường hợp cấp lại sau:

- Trường hợp bị mất hoặc bị hỏng

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy tình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hạn mức thu như sau:

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất khác : 2.500.000đ/lần/cơ sở.

 

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1.

B-BCT-275179-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương

2.

B-BCT-275180-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương

3.

B-BCT-275173-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương

4.

B-BCT-275176-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương