- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 805/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại các Tờ trình số 106/TTr-SNV ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức và lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có phụ lục gửi kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ Nghệ An có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cổng Thông tin điện tử của tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ dịch vụ công |
I. Lĩnh vực công chức viên chức (02 thủ tục) | ||||
1. Thủ tục thi tuyển viên chức | ||||
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Công khai thông tin tuyển dụng trên phương tiện thông tin đại chúng đồng thời đăng tải trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết tại trụ sở cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng; Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển (Thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển 30 ngày kể từ ngày thông báo). |
| Một phần |
Bước 2 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Thành lập Hội đồng tuyển dụng; Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban phách, Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo (nếu có), Ban kiểm tra sát hạch (đối với trường hợp tổ chức thực hiện vấn đáp hoặc thực hành tại vòng 2) do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định. | 5 ngày | |
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng | Kiểm tra phiếu đăng ký tuyển dụng | 10 ngày | |
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng | - Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tham dự thi vòng 1; Thông báo cho các thí sinh không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển khi kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết. - Tổ chức thi vòng 1, chấm thi vòng 1; thi vòng 2, chấm thi vòng 2 và phúc khảo; thông báo kết quả thi. | 110 ngày | |
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng | Trình cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả trúng tuyển. | 10 ngày | |
Bước 6 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; bộ phận một cửa cơ quan, đơn vị (nếu có); Người trúng tuyển viên chức. | Công khai kết quả tuyển dụng trên Trang Thông tin Điện tử hoặc Cổng Thông tin Điện tử. Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển; Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. | 30 ngày | |
Bước 7 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; bộ phận một cửa cơ quan, đơn vị (nếu có). Người được tuyển dụng viên chức. | Ban hành Quyết định tuyển dụng; Gửi Quyết định tới người trúng tuyển; Ký hợp đồng làm việc và nhận việc. | 45 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng 210 ngày | |||
2. Thủ tục xét tuyển viên chức | ||||
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Công khai thông tin tuyển dụng trên phương tiện thông tin đại chúng đồng thời đăng tải trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết tại trụ sở cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng; Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển (Thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển 30 ngày kể từ ngày thông báo). |
| Một phần |
Bước 2 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Thành lập Hội đồng tuyển dụng; Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban phách, Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo (nếu có), Ban kiểm tra sát hạch (đối với trường hợp tổ chức thực hiện vấn đáp hoặc thực hành tại vòng 2) do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định. | 5 ngày | |
Bước 3 | Hội đồng tuyển dụng | Kiểm tra phiếu đăng ký tuyển dụng. | 10 ngày | |
Bước 4 | Hội đồng tuyển dụng | - Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tham dự thi vòng 2, đồng thời thông báo cho các thí sinh không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển khi kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. Gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết. - Tổ chức thi vòng 2, chấm thi và phúc khảo (Trường hợp tổ chức thi vòng 2 bằng hình thức thi viết); thông báo kết quả thi; trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả. | 80 ngày | |
Bước 5 | Hội đồng tuyển dụng | Trình cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả trúng tuyển. | 10 ngày | |
Bước 6 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; bộ phận một cửa cơ quan, đơn vị (nếu có); Người trúng tuyển viên chức. | Công khai kết quả tuyển dụng trên Trang Thông tin Điện tử hoặc Cổng Thông tin Điện tử. Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển; Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. | 30 ngày | |
Bước 7 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; bộ phận một cửa cơ quan, đơn vị (nếu có). Người được tuyển dụng viên chức. | Ban hành Quyết định tuyển dụng; Gửi Quyết định tới người trúng tuyển; Ký hợp đồng làm việc và nhận việc. | 45 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng 180 ngày | |||
II. Lĩnh vực văn thư, lưu trữ | ||||
1 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | |||
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phòng CCHC & VTLT, Sở Nội vụ | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng CCHC & VTLT, Sở Nội vụ | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng CCHC & VTLT | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức phòng CCHC & VTLT, Sở Nội vụ | - In Chứng chỉ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng cộng 72 giờ làm việc (tương đương 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
- 1Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức và lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 805/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực