Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-UBND | An Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương trình môn học/hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-GDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc thành lập các Hội đồng lựa cho sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1049/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2022 về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang từ năm học 2022-2022 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và hướng dẫn các cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý tổ chức lựa chọn, sử dụng đúng theo quy định; chịu trách nhiệm về đề xuất lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 được phê duyệt kèm theo Quyết định này của Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG TỪ NĂM HỌC 2022- 2023
TT | Tên sách | Chủ biên, tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 3 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên) Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Việt 3 (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Minh Hưởng. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Toán 3 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Toán 3 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Đạo đức 3 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần T Thùy Dung, Nguyễn T Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Đạo đức 3 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Tự nhiên và Xã hội 3 (Chân trời sáng tạo) | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9 | Giáo dục Thể chất 3 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục Thể chất 3 (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
11 | Âm nhạc 3 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Âm nhạc 3 (Cánh Diều) | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Mĩ thuật 3 (Chân trời sáng tạo) | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Mây (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Mĩ thuật 3 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
15 | Hoạt động trải nghiệm 3 (Chân trời sáng tạo) | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 | Hoạt động trải nghiệm 3 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Tin học 3 (Chân trời sáng tạo) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 | Tin học 3 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thủy. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
19 | Công nghệ 3 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 | Công nghệ 3 (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Tiếng Anh 3 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 | Tiếng Anh 3 (Family and Friends-National Edition) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 | Tiếng Anh 3 (Explore Our World) | Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
24 | Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thị Uyên Sa | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Tiếng Anh 3 (Phonics-Smart) | Lê Hoàng Dũng(Chủ biên), Quản Lê Duy. | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
26 | Tiếng Anh 3 (Guess What!) | Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Hà, Nguyễn Thúy Lan | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG TỪ NĂM HỌC 2022- 2023
TT | Tên sách | Chủ biên, tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 7 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (chủ biên)- Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
2 | Toán 7 (Chân trời sáng tạo) | Trần Đức Huyên (chủ biên) - Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Toán 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Huy Đoan (chủ biên)- Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Ngữ văn 7 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Ngữ văn 7 (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
6 | Tiếng Anh 7 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lam, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Đinh Trần Hạnh Nguyên. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Tiếng Anh 7 I - Learnt Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. | Nhà xuất bản ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
8 | Tiếng Anh 7 Explore English (Cánh Diều) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Đinh Trần Hạnh Nguyên. | Nhà xuất bản ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
9 | Tiếng Anh 7 Friends Plus | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Tiếng Anh 7 THINK | Trương Thị Thanh Hoa (Chủ biên), Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang. | Nhà xuất bản ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
11 | Tiếng Anh 7 Blogger smart 7 | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quan Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như bảo Trân. | Nhà xuất bản ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
12 | Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) | Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng chủ biên) - Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
13 | Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng chủ biên)- Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Huỳnh Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng chủ biên)-Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 | Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời sáng tạo) | Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 | Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch Sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh và Lê Thông (đồng chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến, | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
17 | Giáo dục công dân 7 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hoà An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 | Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. | Nhà xuất bản Đại học Huế |
19 | Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 | Âm nhạc 7 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
21 | Mỹ thuật 7 (Cánh Diều) | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Nhà xuất bản Đại học sư phạm |
22 | Mỹ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 | Mỹ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2) | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 | Tin học 7 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 | Tin học 7 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
26 | Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 | Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 | Công nghệ 7 (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lan Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. | Nhà xuất bản ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
29 | Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 | Giáo dục thể chất 7 (Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Trí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
31 | Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
32 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
33 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ Biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG TỪ NĂM HỌC 2022- 2023
TT | Tên sách | Chủ biên, tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 10 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (chủ biên)- Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
2 | Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (chủ biên)- Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
3 | Toán 10 (Chân trời sáng tạo) | Trần Đức Huyên (chủ biên)- Ngyễn Thành Anh, Nguyễn Thị Như Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân trời sáng tạo) | Trần Đức Huyên(Chủ biên)- Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Hoạt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng chủ biên)-Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, (đồng chủ biên)- Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan cẩm Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Ngữ văn 10 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn - Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên) Vũ Thanh (Chủ biên) - Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng | Nhà xuất bản Đại học Huế |
10 | Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn - Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên) Vũ Thanh (Chủ biên) - Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương | Nhà xuất bản Đại học Huế |
11 | Tiếng Anh 10 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh 10 (i-Learn Smart World) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Uyên Sa | Nhà xuất bản Đại học Huế |
13 | Tiếng Anh 10 (Friends Global) | Vũ Mỹ Lan (chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Thị Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Tiếng Anh 10 (Explore New Worlds) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Xuân Lan, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
15 | Tiếng Anh 10 (THiNK) | Trương Thị Thanh Hoa (Chủ biên), Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
16 | Tiếng Anh 10 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
17 | Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên)-Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 | Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên)- Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 | Vật lí 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (chủ biên)- Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
20 | Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (chủ biên)- Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
21 | Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Gia Thịnh (chủ biên)- Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 | Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Quang Báu (chủ biên)- Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 | Hóa học 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Ngọc Hà (chủ biên)- Dương Bá Vũ | Nhà xuất bản Đại học sư phạm |
24 | Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Ngọc Hà (chủ biên) | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
25 | Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (chủ biên)- Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 | Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (chủ biên)- Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 | Hóa học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đặng Xuân Thư (chủ biên)- Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 | Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đặng Xuân Thư (chủ biên)- Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29 | Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 | Chuyên đề học tập Sinh học10 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
31 | Sinh học 10 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
32 | Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
33 | Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
34 | Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
35 | Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
36 | Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Văn Dũng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
37 | Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
38 | Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
39 | Địa lí 10 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Minh Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
40 | Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Chân trời sáng tạo) | Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
41 | Địa lí 10 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
42 | Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
43 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nghiêm Viết hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
44 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phi Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh | Nhà xuất bản Đại học sư phạm |
45 | Công nghệ Thiết kế và Công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
46 | Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
47 | Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi NGọc Tấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
48 | Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn | NXB Giáo dục Việt Nam |
49 | Công nghệ Trồng trọt (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến. | Nhà xuất bản ĐHSP Huế |
50 | Chuyên đề học tập Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến. | Nhà xuất bản ĐHSP Huế |
51 | Mỹ Thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
52 | Mỹ Thuật 10: Kiến Trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
53 | Mỹ Thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
54 | Mỹ Thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
55 | Mỹ Thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
56 | Mỹ Thuật 10: Điêu Khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
57 | Mỹ Thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
58 | Mỹ Thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
59 | Mỹ Thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
60 | Mỹ Thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
61 | Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
62 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
63 | Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
64 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Đại học Huế |
65 | Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Nhà xuất bản Đại học Huế |
66 | Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái cầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
67 | Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái cầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
68 | Âm nhạc 10 (Cánh diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên | Nhà xuất bản Đại học Huế |
69 | Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Cánh diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa | Nhà xuất bản Đại học Huế |
70 | Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
71 | Chuyên đề học tập Tin học 10 - Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
72 | Chuyên đề học tập Tin học 10 - Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
73 | Tin học 10 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
74 | Chuyên đề học tập Tin học 10 - Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
75 | Chuyên đề học tập Tin học 10 - Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
76 | Giáo dục thể chất 10 - Cầu Lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
77 | Giáo dục thể chất 10 - Bóng Đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
78 | Giáo dục thể chất 10 - Bóng Rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
79 | Giáo dục thể chất 10 - Bóng Chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
80 | Giáo dục thể chất 10 - Cầu Lông (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
81 | Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
82 | Giáo dục thể chất 10 - Bóng Đá (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
83 | Giáo dục thể chất 10 - Đá Cầu (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
84 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
85 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 2) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần Tình, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang, Huỳnh Mộng Tuyền | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
86 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân | Nhà xuất bản Đại học Huế |
87 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
88 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phi Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
- 1Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 3Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 5Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 6Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 441/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 438/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 676/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 692/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 912/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 14Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 16Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 trở về sau
- 17Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2024 đính chính Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 kèm theo Quyết định 803/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang từ năm học 2022-2023
- Số hiệu: 803/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra