- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 được các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định lựa chọn, sử dụng từ năm học 2024-2025
- 8Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 của các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm học 2024-2025
- 9Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục có cấp trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng từ năm học 2024-2025
- 10Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 10, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2024-2025
- 11Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 06 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; .
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 về việc ban hành Chương trình GDPT mới; số 27/2023/TT- BGDĐT ngày 28/12/2023 về việc Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ văn bản số 9366/UBND-VX2 ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa đã được ban hành tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 44 /TTr-SGDĐT ngày 14/05/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 06 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên sách | Tên Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 5 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. | GDVN |
2 | Toán 5 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | GDVN |
3 | Đạo đức 5 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung | GDVN |
4 | Lịch sử và Địa lý 5 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lý); Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. | GDVN |
5 | Khoa học 5 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. | GDVN |
6 | Tin học 5 | Lê Khắc Thành (Tổng Chủ biên), Trịnh Đình Thắng (Chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên, Hà Ngọc Tuấn, Vũ Việt Vũ. | ĐH Vinh |
7 | Tin học 5 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. | GDVN |
8 | Tin học 5 | Cao Hồng Huệ (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Phát Tài, Nguyễn Thị Thu Trà | ĐH Vinh |
9 | Tin học 5 | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thành Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. | ĐHSP |
10 | Công nghệ 5 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.. | GDVN |
11 | Giáo dục thể chất 5 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | ĐHSP |
12 | Giáo dục thể chất 5 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. | GDVN |
13 | Giáo dục thể chất 5 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. | GDVN |
14 | Âm nhạc 5 | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | GDVN |
15 | Âm nhạc 5 | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. | ĐHSP TPHCM |
16 | Mỹ thuật 5 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh PhươngNam, Phạm Văn Thuận. | GDVN |
17 | Mỹ thuật 5 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. | GDVN |
18 | Mỹ thuật 5 | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Vũ Đức Long, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. | GDVN |
19 | Hoạt động trải nghiệm 5 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. | GDVN |
20 | Hoạt động trải nghiệm 5 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Phạm Thùy Liêm, Lại Thị Yến Ngọc (đồng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Nguyễn Thị Thanh Loan, Lê Hoài Thu, Trần Thị Quỳnh Trang. | GDVN |
21 | Hoạt động trải nghiệm 5 | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. | GDVN |
22 | Tiếng Anh 5 | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | ĐHSP TPHCM |
23 | Tiếng Anh 5 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Đỗ Quốc Tuấn. | GDVN |
24 | Tiếng Anh 5 | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. | ĐHSP |
25 | Tiếng Anh 5 | Nguyễn Vũ Quỳnh Như (Chủ biên), Trần Thị Thảo Phương, Đặng Thị Cẩm Tú, Trần Thị Thu Sương. | ĐHSP |
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 06 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên sách | Tên Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 9 (tập 1, tập 2) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương. | GDVN |
2 | Ngữ văn 9 (tập 1, tập 2) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | ĐHSP |
3 | Toán 9 (tập 1, tập 2) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | GDVN |
4 | Toán 9 (tập 1, tập 2) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | ĐHSP |
5 | Khoa học tự nhiên 9 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (đồng Chủ biên), Lê Mạnh Cường, Phạm Thùy Giang, Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Đức Long, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Đinh Trần Phương, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tươi, Dương Bá Vũ, Ngô Văn Vụ. | ĐHSP |
6 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. | GDVN |
7 | Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tất Trung. | GDVN |
8 | Lịch sử và Địa lý 9 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên Cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (Đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lý), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm. | GDVN |
9 | Lịch sử và Địa lý 9 | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Lê Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí) Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt. | GDVN |
10 | Lịch sử và Địa lý 9 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Mạnh Hưởng, Ninh Xuân Thao, Trần Xuân Trí (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Trang Thanh (Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Hoài, Dương Quỳnh Phương, Trần Thị Thanh Thủy. | ĐHSP |
11 | Giáo dục công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tồng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. | ĐH Huế |
12 | Giáo dục công dân 9 | Nguyễn Thị Toan(Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. | GDVN |
13 | Giáo dục công dân 9 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | GDVN |
14 | Âm nhạc 9 | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. | ĐHSP TPHCM |
15 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | GDVN |
16 | Âm nhạc 9 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. | GDVN |
17 | Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | GDVN |
18 | Mỹ thuật 9 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. | GDVN |
19 | Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. | GDVN |
20 | Mỹ thuật 9 | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. | ĐHSP |
21 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. | GDVN |
22 | Tin học 9 | Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Lan, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung. | ĐHSP |
23 | Tin học 9 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng. | GDVN |
24 | Công nghệ 9 định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú. | GDVN |
25 | Công nghệ 9 Modun lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng. | GDVN |
26 | Công nghệ 9 Modun trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị. | GDVN |
27 | Công nghệ 9 Modun đun chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến. | GDVN |
28 | Công nghệ 9 định hướng nghề nghiệp | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan. | ĐHSP TPHCM |
29 | Công nghệ 9 Modun lắp đặt mạng điện trong nhà | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Vũ Thị Thu Nga, Hoàng Thị Phương Thảo, Trần Thị Như Trang. | ĐHSP TPHCM |
30 | Công nghệ 9 Modun trồng cây ăn quả | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Vũ Thanh Hải (Chủ biên), Vũ Thị Thu Hiền, Phạm Thị Bích Phương. | ĐHSP TPHCM |
31 | Công nghệ 9 Modun đun chế biến thực phẩm | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Lan, Nguyễn Thị Thanh Thủy. | ĐHSP TPHCM |
32 | Công nghệ 9 định hướng nghề nghiệp | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. | GDVN |
33 | Công nghệ 9 Modun đun Nông nghiệp | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. | GDVN |
34 | Giáo dục thể chất 9 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. | ĐHSP |
35 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. | GDVN |
36 | Giáo dục thể chất 9 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Chí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh. | GDVN |
37 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | GDVN |
38 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | GDVN |
39 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. | GDVN |
40 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. | ĐHSP TPHCM |
41 | Tiếng Anh 9 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thị Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy. | GDVN |
42 | Tiếng Anh 9 I-learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | ĐHSP TPHCM |
43 | Tiếng Anh 9 Macmillan Motivate! | Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Phùng Thị Kim Dung (Chủ biên), Lê Hương Thảo. | ĐHSP TPHCM |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 06 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên sách | Tên Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 12 (tập 1, tập 2) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh. | ĐHSP |
2 | Chuyên đề Ngữ văn 12 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức. | ĐHSP |
3 | Toán học 12 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | GDVN |
4 | Chuyên đề Toán 12 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Đặng Hồng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Nguyễn Thị Kim Sơn. | GDVN |
5 | Giáo dục thể chất 12 (Bóng chuyền) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | GDVN |
6 | Giáo dục thể chất 12 (Đá cầu) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng. | ĐHSP |
7 | Giáo dục thể chất 12 (Bóng rổ) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh. | ĐHSP |
8 | Giáo dục thể chất 12 (Bóng đá) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành. | ĐHSP |
9 | Giáo dục thể chất 12 (Cầu lông) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trương Văn Minh. | ĐHSP |
10 | Giáo dục thể chất 12 (Cầu lông) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn, Trần Minh Tuấn. | GDVN |
11 | Giáo dục thể chất 12 (Bóng đá) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. | GDVN |
12 | Giáo dục thể chất 12 (Bóng rổ) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê Việt Đức. | GDVN |
13 | Lịch sử 12 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết. | ĐHSP |
14 | Chuyên đề Lịch sử 12 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết. | ĐHSP |
15 | Lịch sử 12 | Vũ Minh Giang (Tổng biên tập xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên),Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Mai Hoa, Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung. | GDVN |
16 | Chuyên đề Lịch sử 12 | Vũ Minh Giang (Tổng biên tập xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện Thanh, Nguyễn Thị Mai Hoa. | GDVN |
17 | Địa lý 12 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh. | GDVN |
18 | Chuyên đề Địa lý 12 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương. | GDVN |
19 | Địa lý 12 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến. | ĐHSP |
20 | Chuyên đề Địa lý 12 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần Thị Thanh Thủy. | ĐHSP |
21 | Địa lý 12 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. | GDVN |
22 | Chuyên đề Địa lý 12 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết. | GDVN |
23 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà. | GDVN |
24 | Chuyên đề GDKT&PL 12 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi. | GDVN |
25 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tồng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | ĐHSP |
26 | Chuyên đề GDKT&PL 12 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tồng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | ĐHSP |
27 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến. | GDVN |
28 | Chuyên đề GDKT&PL 12 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ. | GDVN |
29 | Vật lí 12 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh. | GDVN |
30 | Chuyên đề Vật lí 12 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm Văn Vĩnh. | GDVN |
31 | Vật lí 12 | Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hải (đồng Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh. | GDVN |
32 | Chuyên đề Vật lí 12 | Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hải (đồng Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu. | GDVN |
33 | Hóa học 12 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh. | GDVN |
34 | Chuyên đề Hóa học 12 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh. | GDVN |
35 | Sinh học 12 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc. | GDVN |
36 | Chuyên đề Sinh học 12 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long. | GDVN |
37 | Sinh học 12 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ĐHSP |
38 | Chuyên đề Sinh học 12 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ĐHSP |
39 | Tin học 12 Định hướng tin học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | GDVN |
40 | Chuyên đề Định hướng tin học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng hà, Lê Hữu Tôn. | GDVN |
41 | Tin học 12 Định hướng tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | GDVN |
42 | Chuyên đề Định hướng tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt. | GDVN |
43 | Mĩ thuật 12: Lí luận và lịch sử mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương | GDVN |
44 | Mĩ thuật 12: Hội Họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh. | GDVN |
45 | Mĩ thuật 12: Đồ họa (tranh in) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc. | GDVN |
46 | Mĩ thuật 12: Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa. | GDVN |
47 | Mĩ thuật 12: Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến. | GDVN |
48 | Mĩ thuật 12: Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính. | GDVN |
49 | Mĩ thuật 12: Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang. | GDVN |
50 | Mĩ thuật 12: Thiết kế mĩ thuật sân khấu và điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt. | GDVN |
51 | Mĩ thuật 12: Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy. | GDVN |
52 | Mĩ thuật 12: Kiến Trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang. | GDVN |
53 | Chuyên đề | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May. | GDVN |
54 | Công nghệ 12: Lâm nghiệp - Thủy sản | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trâng Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn. | GDVN |
55 | Chuyên đề: Lâm nghiệp - Thủy sản | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết. | GDVN |
56 | Công nghệ 12: Điện - Điện tử | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân. | GDVN |
57 | Chuyên đề: Điện - Điện tử | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | GDVN |
58 | Công nghệ 12: Điện - Điện tử | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hồng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú. | ĐH Huế |
59 | Chuyên đề: Điện - Điện tử | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn. | ĐH Huế |
60 | Công nghệ 12: Lâm nghiệp - Thủy sản | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh. | ĐH Huế |
61 | Chuyên đề Lâm nghiệp - Thủy sản | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh. | ĐH Huế |
62 | HĐTN - Hướng nghiệp 12 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn. | GDVN |
63 | HĐTN - Hướng nghiệp 12 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú. | GDVN |
64 | HĐTN - Hướng nghiệp 12 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân. | ĐHSP |
65 | Tiếng Anh 12 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng. | GDVN |
66 | Tiếng Anh 12 I-learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | ĐH Huế |
67 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh. | ĐHSP |
68 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Nghiêm Viết Hải (Tổng chủ biên), Đoàn Chí Kiên (CHủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn Nghĩa. | GDVN |
- 1Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 được các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định lựa chọn, sử dụng từ năm học 2024-2025
- 2Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 của các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm học 2024-2025
- 3Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục có cấp trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng từ năm học 2024-2025
- 4Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 10, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2024-2025
- 5Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 801/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực