Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 22 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 574/SNN&PTNT ngày 28/02/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định:
- Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công | Thực hiện tại đơn vị |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT | |||
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT & BẢO VỆ THỰC VẬT |
| ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
2 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | X |
|
6 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | X |
|
7 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản | X |
|
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản | X |
|
9 | Thủ tục Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | X |
|
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | X |
|
11 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | X |
|
12 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh | X |
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||
1 | Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều. | X |
|
2 | Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ | X |
|
3 | Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | X |
|
4 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | X |
|
5 | Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | X |
|
6 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | X |
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | X |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | X |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | X |
|
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | X |
|
5 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản | X |
|
6 | Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sở danh bạ thuyền viên | X |
|
7 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | X |
|
8 | Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | X |
|
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản | X |
|
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X |
|
11 | Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác | X |
|
12 | Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | X |
|
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản | X |
|
14 | Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo | X |
|
15 | Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | X |
|
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
| X |
17 | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác |
| X |
18 | Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | X |
|
19 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | X |
|
20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | X |
|
21 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | X |
|
22 | Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản khai thác | X |
|
23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | X |
|
24 | Thủ tục đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | X |
|
25 | Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | X |
|
26 | Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới | X |
|
27 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản) | X |
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) | X |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | X |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm. | X |
|
4 | Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) | X |
|
5 | Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | X |
|
6 | Thủ tục Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | X |
|
7 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) | X |
|
8 | Thủ tục Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) | X |
|
V. LĨNH VỰC KIỂM LÂM | |||
1 | Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | X |
|
2 | Thủ tục Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
3 | Thủ tục Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | X |
|
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. | X |
|
5 | Thủ tục miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | X |
|
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | X |
|
7 | Thủ tục giao rừng cho tổ chức | X |
|
8 | Thủ tục cho thuê rừng cho tổ chức | X |
|
9 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | X |
|
10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | X |
|
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X |
|
12 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | X |
|
13 | Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | X |
|
14 | Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | X |
|
15 | Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | X |
|
16 | Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức | X |
|
17 | Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng của các tổ chức | X |
|
18 | Thủ tục thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | X |
|
19 | Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | X |
|
20 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | X |
|
21 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) | X |
|
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | X |
|
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con | X |
|
24 | Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống) | X |
|
25 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES | X |
|
26 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | X |
|
27 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại | X |
|
28 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | X |
|
29 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc địa phương quản lý | X |
|
30 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X |
|
31 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X |
|
32 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X |
|
33 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | X |
|
34 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | X |
|
35 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | X |
|
36 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý | X |
|
37 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng. Cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | X |
|
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | X |
|
39 | Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước | X |
|
40 | Thủ tục Xem xét và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng | X |
|
VI. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) | X |
|
2 | Thủ tục gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý | X |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại) | X |
|
4 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Thú y | X |
|
5 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y | X |
|
6 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề Thú y | X |
|
7 | Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) | X |
|
8 | Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý | X |
|
9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý | X |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) | X |
|
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật | X |
|
12 | Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | X |
|
13 | Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi | X |
|
14 | Thủ tục Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi | X |
|
15 | Thủ tục thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp | X |
|
16 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi | X |
|
17 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | X |
|
18 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | X |
|
19 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | X |
|
20 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | X |
|
21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | X |
|
22 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | X |
|
23 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | X |
|
24 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| X |
25 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| X |
26 | Thủ tục Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
| X |
27 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT | |||
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
| ||
1 | Thủ tục cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều (đối với đê cấp 5) | X |
|
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ (đối với đê cấp 5) | X |
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
| ||
1 | Thủ tục Đăng ký tàu cá trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV | X |
|
2 | Thủ tục Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá cho tàu dưới 20 CV | X |
|
3 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20CV | X |
|
4 | Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20CV | X |
|
5 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20CV | X |
|
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá dưới 20CV | X |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) | X |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. | X |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm. | X |
|
4 | Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối). | X |
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM | |||
1 | Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | X |
|
2 | Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | X |
|
3 | Thủ tục Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân | X |
|
4 | Thủ tục Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | X |
|
5 | Thủ tục Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | X |
|
6 | Thủ tục Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | X |
|
7 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | X |
|
8 | Thủ tục Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | X |
|
9 | Thủ tục Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | X |
|
10 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển gấu | X |
|
11 | Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | X |
|
12 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | X |
|
13 | Thủ tục Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | X |
|
14 | Thủ tục Đóng dấu búa kiểm lâm | X |
|
15 | Thủ tục Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | X |
|
16 | Thủ tục Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng. | X |
|
17 | Thủ tục Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | X |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT | |||
1 | Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
|
2 | Thủ tục Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
|
|
3 | Thủ tục Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- 1Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở trên địa bàn phường Hải Yên, thành phố Móng Cái để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Khu công nghiệp Hải Yên, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn III)
- 3Quyết định số 68/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 3884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở trên địa bàn phường Hải Yên, thành phố Móng Cái để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Khu công nghiệp Hải Yên, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn III)
- 3Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định số 68/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 790/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra