Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3224/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công khai niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 276/TTr-SNNPTNT ngày 20 tháng 12 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1882/STP-KSThủ tục hành chính ngày 16 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 7, số 9, số 10, số 11, số 12, số 13 và số 14 mục VII - Lĩnh vực thủy sản tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (được chuẩn hoá) | |||
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác) | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
7 | Chứng nhận thủy sản khai thác | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
13 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
16 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
21 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
22 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
23 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng. | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản |
24 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới. | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản |
25 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
26 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 7Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 3224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra