Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1581/SNV-VP ngày 28 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một của tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 08/1/2020 của UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Công chức, viên chức
1. Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế, hiện thủ tục “Công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức” đã được bãi bỏ và thay thế bằng thủ tục “Xét tuyển đặc biệt viên chức”.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 07 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 116 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 08 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 24 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 60 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số ), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Thủ tục “Đổi tên hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó, Sở Nội vụ giải quyết trong 12 ngày làm việc, UBND tỉnh giải quyết trong 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 07 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 68 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 08 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt; Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
4. Thủ tục “Tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của hội khi xin giải thể mà không có đơn khiếu nại, trong đó, Sở Nội vụ thực hiện trong 09 ngày, UBND tỉnh quyết định 06 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 52 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2,1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số ), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 72 giờ làm việc |
5. Thủ tục “Cho phép hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 44 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TTCQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 44 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
7. Thủ tục “Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 44 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
8. Thủ tục “Đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 44 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
9. Thủ tục “Tự giải thể đối với quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút làm việc |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức, Sở Nội vụ | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 44 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình | 15 phút làm việc |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 08 giờ làm việc |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 01 giờ làm việc |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút làm việc |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC). | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực công tác thanh niên
10. Thủ tục công nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 60 phút |
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện dự thảo | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn với các tổ chức, cá nhân liên quan, | 296 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng XDCQ và CTTN để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 60 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 400 giờ làm việc |
11. Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 60 phút |
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện dự thảo | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn với các tổ chức, cá nhân liên quan, tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 56 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng XDCQ và CTTN để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 60 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; & đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
12. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 60 phút |
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện dự thảo | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn với các tổ chức, cá nhân liên quan, tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 56 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 04 giờ làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng XDCQ và CTTN để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 60 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
IV. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 60 phút |
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện dự thảo | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | Trao đổi, góp ý về chuyên môn với các tổ chức, cá nhân liên quan, tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 14 giờ làm việc |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng | 03 giờ 35 phút làm việc |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Nghiệp vụ để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 60 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
14. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 2 giờ |
(2) Số hóa | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng cho Phòng QLVT-LT, Chi cục VT-LT trực thuộc Sở Nội vụ | 2 giờ |
(3) Tiếp nhận, Nghiên cứu, thẩm định và hoàn thiện dự thảo | Phòng Quản lý VTLT (Chuyên viên Nguyễn Thị Ngọc Giang) | - Trưởng phòng xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ. - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết - Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết | 106 giờ |
(4) Trình phê duyệt | Phòng Quản lý VTLT (Chuyên viên Nguyễn Thị Ngọc Giang) | - Trình lãnh đạo Chi cục kiểm tra nội dung, lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức | 4 giờ |
(5) Phê duyệt | Giám đốc Sở | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 2 giờ |
(6) Ban hành | Văn thư Sở Nội vụ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 4 giờ |
(7) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
- 1Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 4028/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 4028/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 79/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra