Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2003/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIA HẠN THỜI GIAN PHÁT HÀNH TEM BƯU CHÍNH VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 1669/BC ngày 2/4/2003 về việc xử lý tem hết thời hạn phát hành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời gian phát hành một số bộ tem bưu chính Việt Nam nêu trong danh sách đính kèm ở phần phụ lục.
Điều 2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| K/T. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC BỘ TEM ĐƯỢC GIA HẠN THỜI GIAN PHÁT HÀNH
(Ban hành kèm theo quyết định số /2003/QĐ-BBCVT, ngày tháng năm 2003)
A. 19 bộ tem được gia hạn thời gian phát hành đến ngày 30/6/2004 gồm:
STT | Tên bộ tem | Số mẫu | Thời hạn phát hành |
1 | KN 50 năm ngày truyền thống Thanh niên xung phong VN | 1 | 15/07/2000-30/06/2002 |
2 | Hội khoẻ Phù đổng toàn quốc lần V | 1 | 20/07/2000-30/06/2002 |
3 | Cá rạn san hô biển Việt Nam | 6+1bloc | 07/08/2000-30/06/2002 |
4 | KN 50 năm ngày truyền thống ngành Bưu điện VN | 1 | 15/08/2000-30/06/2002 |
5 | KN 55 năm ngày thành lập ngành Công an ND VN | 2 | 19/08/2000-30/06/2002 |
6 | KN 200 năm ngày sinh Tổng đốc Nguyễn Tri Phương | 1 | 31/08/2000-30/06/2002 |
7 | Vì trẻ em Việt Nam | 2 | 08/09/2000-30/06/2002 |
8 | Thế vận hội Sydney 2000 | 3 | 15/09/2000-30/06/2002 |
9 | KN 700 năm ngày mất HĐV Trần Quốc Tuấn | 1 | 15/09/2000-30/06/2002 |
10 | Chim cảnh | 6+1bloc | 28/09/2000-30/06/2002 |
11 | KN 40 năm ngày th/ lập Hội Tem VN | 1 | 06/10/2000-30/06/2002 |
12 | Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến | 3+1bloc | 07/10/2000-30/06/2002 |
13 | KN 70 năm th/ lập Hội Nông dân VN | 1 | 14/10/2000-30/06/2002 |
14 | Dơi | 5 | 16/10/2000-30/06/2002 |
15 | KN 70 năm th/ lập Hội LH Phụ nữ VN | 1 | 20/10/2000-30/06/2002 |
16 | Chào mừng Đại hội Thi đua toàn quốc lần VI | 2 | 10/11/2000-30/06/2002 |
17 | Hoa mua | 2 | 15/11/2000-30/06/2002 |
18 | KN 70 năm th/ lập Mặt trận Tổ quốc VN | 1 | 18/11/2000-30/06/2002 |
19 | KN 60 năm ngày khởi nghĩa Hòn Khoai | 1 | 13/12/2000-30/06/2002 |
B.25 bộ tem được gia hạn thời gian phát hành đến ngày 31/12/2004 gồm:
STT | Tên bộ tem | Số mẫu | Thời hạn phát hành |
1 | Việt nam vững bước vào thiên niên kỷ mới | 1 | 01/01/2001-01/12/2002 |
2 | Tết Tân Tỵ | 2 | 02/01/2001-01/12/2002 |
3 | Cá nước ngọt | 6 | 18/01/2001-01/12/2002 |
4 | KN 100 năm giải thưởng Nô-Ben đầu tiên | 1 | 27/01/2001-01/12/2002 |
5 | Tranh bốn mùa | 4 | 01/02/2001-01/12/2002 |
6 | Phong cảnh miền Bắc | 3 | 23/02/2001-01/12/2002 |
7 | KN 50 năm ngày ra số báo Nhân Dân đầu tiên | 1 | 11/03/2001-01/12/2002 |
8 | Đá quý Việt nam | 2 | 20/03/2001-01/12/2002 |
9 | KN 70 năm ngày th/lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1 | 26/03/2001-01/12/2002 |
10 | Động vật vườn quốc gia Cát Tiên | `4 | 03/04/2001-01/12/2002 |
11 | Chào mừng Đại hội Đảng Cộng sản Việt nam lần IX | 2 | 18/04/2001-01/12/2002 |
12 | Phong bì in tem” Chào mừng ĐH Đảng lần IX” | 1 | 18/04/2001-01/12/2002 |
13 | Nấm hoa | 7+1bloc | 02/05/2001-01/12/2002 |
14 | KN 60 năm ngày th/lập Đội TNTP Hồ Chí Minh | 1 | 15/05/2001-01/12/2002 |
15 | KN 60 năm th/ lập Mặt trận Việt Minh | 1 | 19/05/2001-01/12/2002 |
16 | Phòng chống tác hại của thuốc lá | 1 | 30/05/2001-01/12/2002 |
17 | Vì trẻ em Việt Nam | 2 | 01/06/2001-01/12/2002 |
18 | Đầu máy xe lửa Diezen | 6+1bloc | 05/06/2001-01/12/2002 |
19 | Bướm | 6+1bloc | 16/07/2001-01/06/2003 |
20 | Chào mừng Cúp bóng đá Thế giới 2002 | 2 | 24/07/2001-01/06/2003 |
21 | Nhạc khí dân tộc Việt Nam | 6 | 04/09/2001-01/06/2003 |
22 | Năm LHQ “ Đối thoại giữa các nền văn minh “ | 1 | 09/10/2001-01/06/2003 |
23 | KN 100 năm ngày sinh Trần Huy Liệu | 1 | 05/11/2001-01/06/2003 |
24 | KN 50 năm ngày mất nhà văn Nam Cao | 1 | 30/11/2001-01/06/2003 |
25 | Chào mừng Thiên niên kỷ môi trường | 2 | 27/12/2001-01/06/2003 |
- 1Quyết định 16/2005/QĐ-BBCVT về quản lý tem bưu chính do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 2Thông tư 23/2012/TT-BTTTT hướng dẫn về tem bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 25/2021/TT-BTTTT quy định về tem bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002
- 2Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
- 3Quyết định 16/2005/QĐ-BBCVT về quản lý tem bưu chính do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 4Thông tư 23/2012/TT-BTTTT hướng dẫn về tem bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 25/2021/TT-BTTTT quy định về tem bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 79/2003/QĐ-BBCVT về việc gia hạn thời gian phát hành Tem bưu chính Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 79/2003/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2003
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Trần Ngọc Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra