Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 789/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 10 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 891/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 03/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023; tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ và kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2023; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả thực hiện năm 2023 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 trước ngày 30 tháng 10 năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo)
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức đoàn thể;
- Báo Thanh Hóa, Đài PT&TH tỉnh;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển Kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023; Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

2.106

1.041

719

30

I

Trồng cây hàng năm

1.189

643

526

20

1

Ngô

238

133

105

 

2

Ớt

166

149

17

 

3

Rau

198

126

72

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

167

42

126

 

5

mía

11

3

8

 

6

Thuốc lào

283

114

169

 

7

Cây dược liệu

0

0

0

 

8

Cây khác

126

77

29

20

II

Trồng cây lâu năm

316

174

132

10

1

Cây ăn quả

275

152

123

 

2

Cây khác

41

22

9

10

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

285

225

60

 

 

Lúa - cá

285

225

60

 

(* Ghi chú: Theo mẫu 02.CD tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Diện tích trồng cây lâu năm 316 ha x 2 = 632 ha)

Trong đó:

1. Huyện Yên Định

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

182,6

182,6

0

0

I

Trồng cây hàng năm

172,6

172,6

0

0

1

Ngô

0

 

 

 

2

Ớt

102,6

102,6

 

 

3

Rau

20

20

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

50

50

 

 

II

Trồng cây lâu năm

0

 

 

 

1

Cây ăn quả

0

 

 

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

10

10

0

0

 

Lúa - cá

10

10

 

 

2. Huyện Vĩnh Lộc

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

38

38

0

0

I

Trồng cây hàng năm

32

32

0

0

1

Ngô

5

5

 

 

2

Ớt

10

10

 

 

3

Rau

14

14

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

3

3

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

6

6

0

0

1

Cây ăn quả

6

6

 

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

0

 

 

 

 

Lúa - cá

0

 

 

 

3. Huyện Hoằng Hóa

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

297,8

120

177,8

0

I

Trồng cây hàng năm

249,5

80,5

169

0

1

Ngô

0

 

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

6,5

6,5

0

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

243

74

169

 

7

Cây dược liệu

 

 

 

 

8

Cây khác

 

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

18,8

12

6,8

0

1

Cây ăn quả

0

 

 

 

2

Cây khác

18,8

12

6,8

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

29,5

27,5

2

0

 

Lúa - cá

29,5

27,5

2

 

4. Huyện Quảng Xương

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

55

53

2

0

I

Trồng cây hàng năm

50

50

0

0

1

Ngô

5

5

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

5

5

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

40

40

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

2

0

2

0

1

Cây ăn quả

1

 

1

 

2

Cây khác

1

 

1

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

3

3

0

0

 

Lúa - cá

3

3

 

 

5. Huyện Thiệu Hóa

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

55,5

48,5

7

0

I

Trồng cây hàng năm

10

10

0

0

1

Ngô

4

4

 

 

2

Ớt

6

6

 

 

3

Rau

0

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

30

28

2

0

1

Cây ăn quả

30

28

2

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

15,5

10,5

5

0

 

Lúa - cá

15,5

10,5

5

 

6. Triệu Sơn

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

250

135

115

0

I

Trồng cây hàng năm

150

85

65

0

1

Ngô

50

30

20

 

2

Ớt

20

10

10

 

3

Rau

25

10

15

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

35

25

10

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

20

10

10

 

II

Trồng cây lâu năm

45

25

20

0

1

Cây ăn quả

35

15

20

 

2

Cây khác

10

10

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

55

25

30

0

 

Lúa - cá

55

25

30

 

7. Nga Sơn

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

65

60

5

0

I

Trồng cây hàng năm

5

0

5

0

1

Ngô

0

 

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

5

 

5

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

0

 

 

 

1

Cây ăn quả

0

 

 

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

60

60

 

 

 

Lúa - cá

60

60

 

 

8. Hà Trung

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

68,2

23,2

45

0

I

Trồng cây hàng năm

0

0

0

0

1

Ngô

0

 

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

0

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

68,2

23,2

45

0

1

Cây ăn quả

68,2

23,2

45

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

0

 

 

 

 

Lúa - cá

0

 

 

 

9. Nghi Sơn

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

72,8

43,5

29,3

0

I

Trồng cây hàng năm

18

0

18

0

1

Ngô

14,5

 

14,5

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

0

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

3,5

 

3,5

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

0

 

 

 

1

Cây ăn quả

0

 

 

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

54,8

43,5

11,3

0

 

Lúa - cá

54,8

43,5

11,3

 

10. Ngọc Lặc

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

18

0

18

0

I

Trồng cây hàng năm

10

0

10

0

1

Ngô

0

 

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

2

 

2

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

4

 

4

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

4

 

4

 

II

Trồng cây lâu năm

6

0

6

0

1

Cây ăn quả

6

 

6

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

2

0

2

0

 

Lúa - cá

2

 

2

 

11. Như Xuân

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

120

50

70

0

I

Trồng cây hàng năm

120

50

70

0

1

Ngô

50

30

20

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

20

20

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

50

 

50

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

0

 

 

 

1

Cây ăn quả

0

 

 

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

0

 

 

 

 

Lúa - cá

0

 

 

 

12. Như Thanh

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

20

10,7

9,3

0

I

Trồng cây hàng năm

14,5

10

4,5

0

1

Ngô

8,5

8

0,5

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

0

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

1

 

1

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

5

2

3

 

II

Trồng cây lâu năm

5,5

0,7

4,8

0

1

Cây ăn quả

4

0,7

3,3

 

2

Cây khác

1,5

 

1,5

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

0

 

 

 

 

Lúa - cá

0

 

 

 

13. Thạch Thành

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2022 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

11,4

6

5,4

0

I

Trồng cây hàng năm

6,4

6

0,4

0

1

Ngô

0

 

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

0

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

6,4

6

0,4

 

II

Trồng cây lâu năm

5

0

5

0

1

Cây ăn quả

5

 

5

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

 

 

 

 

 

Lúa - cá

 

 

 

 

14. Thường Xuân

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

13,1

11,4

1,7

0

I

Trồng cây hàng năm

12,95

11,4

1,55

0

1

Ngô

1,2

0,85

0,35

 

2

Ớt

10

10

 

 

3

Rau

1,25

0,05

1,2

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0,5

0,5

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

0

 

 

 

1

Cây ăn quả

0

 

 

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

0,15

0

0,15

0

 

Lúa - cá

0,15

 

0,15

 

15. Cẩm Thủy

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

45

0

45

0

I

Trồng cây hàng năm

39

0

39

0

1

Ngô

15

 

15

 

2

Ớt

2

 

2

 

3

Rau

5

 

5

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

10

 

10

 

5

mía

7

 

7

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

6

0

6

0

1

Cây ăn quả

6

 

6

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

0

 

 

 

 

Lúa - cá

0

 

 

 

16. Nông Cống

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

120

32

88

0

I

Trồng cây hàng năm

100

32

68

0

1

Ngô

10

5

5

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

9

3

6

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

60

15

45

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

21

9

12

 

II

Trồng cây lâu năm

10

0

10

0

1

Cây ăn quả

10

 

10

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

10

0

10

0

 

Lúa - cá

10

 

10

 

17. Hậu Lộc

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

153,5

78

75,5

0

I

Trồng cây hàng năm

127

61

66

0

1

Ngô

50

25

25

 

2

Ớt

15

10

5

 

3

Rau

60

25

35

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

2

1

1

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

16,5

7

9,5

0

1

Cây ăn quả

16,5

7

9,5

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

10

10

0

0

 

Lúa - cá

10

10

 

 

18. Bỉm Sơn

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

20

20

 

 

I

Trồng cây hàng năm

 

 

 

 

1

Ngô

 

 

 

 

2

Ớt

 

 

 

 

3

Rau

 

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

 

 

 

 

5

mía

 

 

 

 

6

Thuốc lào

 

 

 

 

7

Cây dược liệu

 

 

 

 

8

Cây khác

 

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1

Cây ăn quả

 

 

 

 

2

Cây khác

 

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

20

20

 

 

 

Lúa - cá

20

20

 

 

19. Quan Hóa

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

30

 

 

30

I

Trồng cây hàng năm

20

 

 

20

1

Ngô

 

 

 

 

2

Ớt

 

 

 

 

3

Rau

 

 

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

 

 

 

 

5

mía

 

 

 

 

6

Thuốc lào

 

 

 

 

7

Cây dược liệu

 

 

 

 

8

Cây khác

20

 

 

20

II

Trồng cây lâu năm

10

 

 

10

1

Cây ăn quả

 

 

 

 

2

Cây khác

10

 

 

10

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

 

 

 

 

 

Lúa - cá

 

 

 

 

20. Sầm Sơn

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

5

5

 

 

I

Trồng cây hàng năm

2

2

 

 

1

Ngô

 

 

 

 

2

Ớt

 

 

 

 

3

Rau

2

2

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

 

 

 

 

5

mía

 

 

 

 

6

Thuốc lào

 

 

 

 

7

Cây dược liệu

 

 

 

 

8

Cây khác

 

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1

Cây ăn quả

 

 

 

 

2

Cây khác

 

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

3

3

 

 

 

Lúa - cá

3

3

 

 

21. Thọ Xuân

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

137

122

15

0

I

Trồng cây hàng năm

40

40

0

0

1

Ngô

20

20

 

 

2

Ớt

0

 

 

 

3

Rau

20

20

 

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

0

 

 

 

5

mía

0

 

 

 

6

Thuốc lào

0

 

 

 

7

Cây dược liệu

0

 

 

 

8

Cây khác

0

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

87

72

15

0

1

Cây ăn quả

87

72

15

 

2

Cây khác

0

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

10

10

0

0

 

Lúa - cá

10

10

 

 

22. Lang Chánh

TT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

Đất lúa nương

Tổng

12

2

10

0

I

Trồng cây hàng năm

10

0

10

0

1

Ngô

 

 

5

 

2

Ớt

 

 

 

 

3

Rau

 

 

3

 

4

Cây thức ăn chăn nuôi

 

 

2

 

5

mía

 

 

 

 

6

Thuốc lào

 

 

 

 

7

Cây dược liệu

 

 

 

 

8

Cây khác

 

 

 

 

II

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

1

Cây ăn quả

 

 

 

 

2

Cây khác

 

 

 

 

III

Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

2

2

0

0

 

Lúa - cá

 

2

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023

  • Số hiệu: 789/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản