- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 4Quyết định 470/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 891/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023; tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ và kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2023; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả thực hiện năm 2023 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 trước ngày 30 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển Kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023; Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 2.106 | 1.041 | 719 | 30 | |
I | Trồng cây hàng năm | 1.189 | 643 | 526 | 20 |
1 | Ngô | 238 | 133 | 105 |
|
2 | Ớt | 166 | 149 | 17 |
|
3 | Rau | 198 | 126 | 72 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 167 | 42 | 126 |
|
5 | mía | 11 | 3 | 8 |
|
6 | Thuốc lào | 283 | 114 | 169 |
|
7 | Cây dược liệu | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Cây khác | 126 | 77 | 29 | 20 |
II | Trồng cây lâu năm | 316 | 174 | 132 | 10 |
1 | Cây ăn quả | 275 | 152 | 123 |
|
2 | Cây khác | 41 | 22 | 9 | 10 |
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 285 | 225 | 60 |
|
| Lúa - cá | 285 | 225 | 60 |
|
(* Ghi chú: Theo mẫu 02.CD tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Diện tích trồng cây lâu năm 316 ha x 2 = 632 ha)
Trong đó:
1. Huyện Yên Định
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 182,6 | 182,6 | 0 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 172,6 | 172,6 | 0 | 0 |
1 | Ngô | 0 |
|
|
|
2 | Ớt | 102,6 | 102,6 |
|
|
3 | Rau | 20 | 20 |
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 50 | 50 |
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 0 |
|
|
|
1 | Cây ăn quả | 0 |
|
|
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 10 | 10 | 0 | 0 |
| Lúa - cá | 10 | 10 |
|
|
2. Huyện Vĩnh Lộc
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 38 | 38 | 0 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 32 | 32 | 0 | 0 |
1 | Ngô | 5 | 5 |
|
|
2 | Ớt | 10 | 10 |
|
|
3 | Rau | 14 | 14 |
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 3 | 3 |
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 6 | 6 | 0 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 6 | 6 |
|
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 0 |
|
|
|
| Lúa - cá | 0 |
|
|
|
3. Huyện Hoằng Hóa
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 297,8 | 120 | 177,8 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 249,5 | 80,5 | 169 | 0 |
1 | Ngô | 0 |
|
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 6,5 | 6,5 | 0 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 243 | 74 | 169 |
|
7 | Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 | Cây khác |
|
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 18,8 | 12 | 6,8 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 0 |
|
|
|
2 | Cây khác | 18,8 | 12 | 6,8 |
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 29,5 | 27,5 | 2 | 0 |
| Lúa - cá | 29,5 | 27,5 | 2 |
|
4. Huyện Quảng Xương
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 55 | 53 | 2 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 50 | 50 | 0 | 0 |
1 | Ngô | 5 | 5 |
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 5 | 5 |
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 40 | 40 |
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 2 | 0 | 2 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 1 |
| 1 |
|
2 | Cây khác | 1 |
| 1 |
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 3 | 3 | 0 | 0 |
| Lúa - cá | 3 | 3 |
|
|
5. Huyện Thiệu Hóa
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 55,5 | 48,5 | 7 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 10 | 10 | 0 | 0 |
1 | Ngô | 4 | 4 |
|
|
2 | Ớt | 6 | 6 |
|
|
3 | Rau | 0 |
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 30 | 28 | 2 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 30 | 28 | 2 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 15,5 | 10,5 | 5 | 0 |
| Lúa - cá | 15,5 | 10,5 | 5 |
|
6. Triệu Sơn
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 250 | 135 | 115 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 150 | 85 | 65 | 0 |
1 | Ngô | 50 | 30 | 20 |
|
2 | Ớt | 20 | 10 | 10 |
|
3 | Rau | 25 | 10 | 15 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 35 | 25 | 10 |
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 20 | 10 | 10 |
|
II | Trồng cây lâu năm | 45 | 25 | 20 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 35 | 15 | 20 |
|
2 | Cây khác | 10 | 10 |
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 55 | 25 | 30 | 0 |
| Lúa - cá | 55 | 25 | 30 |
|
7. Nga Sơn
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 65 | 60 | 5 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 5 | 0 | 5 | 0 |
1 | Ngô | 0 |
|
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 5 |
| 5 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 0 |
|
|
|
1 | Cây ăn quả | 0 |
|
|
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 60 | 60 |
|
|
| Lúa - cá | 60 | 60 |
|
|
8. Hà Trung
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 68,2 | 23,2 | 45 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ngô | 0 |
|
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 0 |
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 68,2 | 23,2 | 45 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 68,2 | 23,2 | 45 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 0 |
|
|
|
| Lúa - cá | 0 |
|
|
|
9. Nghi Sơn
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 72,8 | 43,5 | 29,3 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 18 | 0 | 18 | 0 |
1 | Ngô | 14,5 |
| 14,5 |
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 0 |
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 3,5 |
| 3,5 |
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 0 |
|
|
|
1 | Cây ăn quả | 0 |
|
|
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 54,8 | 43,5 | 11,3 | 0 |
| Lúa - cá | 54,8 | 43,5 | 11,3 |
|
10. Ngọc Lặc
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 18 | 0 | 18 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 10 | 0 | 10 | 0 |
1 | Ngô | 0 |
|
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 2 |
| 2 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 4 |
| 4 |
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 4 |
| 4 |
|
II | Trồng cây lâu năm | 6 | 0 | 6 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 6 |
| 6 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 2 | 0 | 2 | 0 |
| Lúa - cá | 2 |
| 2 |
|
11. Như Xuân
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 120 | 50 | 70 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 120 | 50 | 70 | 0 |
1 | Ngô | 50 | 30 | 20 |
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 20 | 20 |
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 50 |
| 50 |
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 0 |
|
|
|
1 | Cây ăn quả | 0 |
|
|
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 0 |
|
|
|
| Lúa - cá | 0 |
|
|
|
12. Như Thanh
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 20 | 10,7 | 9,3 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 14,5 | 10 | 4,5 | 0 |
1 | Ngô | 8,5 | 8 | 0,5 |
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 0 |
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 1 |
| 1 |
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 5 | 2 | 3 |
|
II | Trồng cây lâu năm | 5,5 | 0,7 | 4,8 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 4 | 0,7 | 3,3 |
|
2 | Cây khác | 1,5 |
| 1,5 |
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 0 |
|
|
|
| Lúa - cá | 0 |
|
|
|
13. Thạch Thành
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2022 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 11,4 | 6 | 5,4 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 6,4 | 6 | 0,4 | 0 |
1 | Ngô | 0 |
|
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 0 |
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 6,4 | 6 | 0,4 |
|
II | Trồng cây lâu năm | 5 | 0 | 5 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 5 |
| 5 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
|
|
|
|
| Lúa - cá |
|
|
|
|
14. Thường Xuân
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 13,1 | 11,4 | 1,7 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 12,95 | 11,4 | 1,55 | 0 |
1 | Ngô | 1,2 | 0,85 | 0,35 |
|
2 | Ớt | 10 | 10 |
|
|
3 | Rau | 1,25 | 0,05 | 1,2 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0,5 | 0,5 |
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 0 |
|
|
|
1 | Cây ăn quả | 0 |
|
|
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 0,15 | 0 | 0,15 | 0 |
| Lúa - cá | 0,15 |
| 0,15 |
|
15. Cẩm Thủy
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 45 | 0 | 45 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 39 | 0 | 39 | 0 |
1 | Ngô | 15 |
| 15 |
|
2 | Ớt | 2 |
| 2 |
|
3 | Rau | 5 |
| 5 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 10 |
| 10 |
|
5 | mía | 7 |
| 7 |
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 6 | 0 | 6 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 6 |
| 6 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 0 |
|
|
|
| Lúa - cá | 0 |
|
|
|
16. Nông Cống
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 120 | 32 | 88 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 100 | 32 | 68 | 0 |
1 | Ngô | 10 | 5 | 5 |
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 9 | 3 | 6 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 60 | 15 | 45 |
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 21 | 9 | 12 |
|
II | Trồng cây lâu năm | 10 | 0 | 10 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 10 |
| 10 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 10 | 0 | 10 | 0 |
| Lúa - cá | 10 |
| 10 |
|
17. Hậu Lộc
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 153,5 | 78 | 75,5 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 127 | 61 | 66 | 0 |
1 | Ngô | 50 | 25 | 25 |
|
2 | Ớt | 15 | 10 | 5 |
|
3 | Rau | 60 | 25 | 35 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 2 | 1 | 1 |
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 16,5 | 7 | 9,5 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 16,5 | 7 | 9,5 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 10 | 10 | 0 | 0 |
| Lúa - cá | 10 | 10 |
|
|
18. Bỉm Sơn
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 20 | 20 |
|
| |
I | Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
1 | Ngô |
|
|
|
|
2 | Ớt |
|
|
|
|
3 | Rau |
|
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
5 | mía |
|
|
|
|
6 | Thuốc lào |
|
|
|
|
7 | Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 | Cây khác |
|
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 | Cây khác |
|
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 20 | 20 |
|
|
| Lúa - cá | 20 | 20 |
|
|
19. Quan Hóa
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 30 |
|
| 30 | |
I | Trồng cây hàng năm | 20 |
|
| 20 |
1 | Ngô |
|
|
|
|
2 | Ớt |
|
|
|
|
3 | Rau |
|
|
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
5 | mía |
|
|
|
|
6 | Thuốc lào |
|
|
|
|
7 | Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 | Cây khác | 20 |
|
| 20 |
II | Trồng cây lâu năm | 10 |
|
| 10 |
1 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 | Cây khác | 10 |
|
| 10 |
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
|
|
|
|
| Lúa - cá |
|
|
|
|
20. Sầm Sơn
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 5 | 5 |
|
| |
I | Trồng cây hàng năm | 2 | 2 |
|
|
1 | Ngô |
|
|
|
|
2 | Ớt |
|
|
|
|
3 | Rau | 2 | 2 |
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
5 | mía |
|
|
|
|
6 | Thuốc lào |
|
|
|
|
7 | Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 | Cây khác |
|
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 | Cây khác |
|
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 3 | 3 |
|
|
| Lúa - cá | 3 | 3 |
|
|
21. Thọ Xuân
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 137 | 122 | 15 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 40 | 40 | 0 | 0 |
1 | Ngô | 20 | 20 |
|
|
2 | Ớt | 0 |
|
|
|
3 | Rau | 20 | 20 |
|
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi | 0 |
|
|
|
5 | mía | 0 |
|
|
|
6 | Thuốc lào | 0 |
|
|
|
7 | Cây dược liệu | 0 |
|
|
|
8 | Cây khác | 0 |
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 87 | 72 | 15 | 0 |
1 | Cây ăn quả | 87 | 72 | 15 |
|
2 | Cây khác | 0 |
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 10 | 10 | 0 | 0 |
| Lúa - cá | 10 | 10 |
|
|
22. Lang Chánh
TT | Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) | |||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | Đất lúa nương | ||
Tổng | 12 | 2 | 10 | 0 | |
I | Trồng cây hàng năm | 10 | 0 | 10 | 0 |
1 | Ngô |
|
| 5 |
|
2 | Ớt |
|
|
|
|
3 | Rau |
|
| 3 |
|
4 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
| 2 |
|
5 | mía |
|
|
|
|
6 | Thuốc lào |
|
|
|
|
7 | Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 | Cây khác |
|
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 | Cây khác |
|
|
|
|
III | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | 2 | 2 | 0 | 0 |
| Lúa - cá |
| 2 |
|
|
- 1Kế hoạch 5227/KH-UBND năm 2022 về sản xuất nông nghiệp và chuyển đổi cơ cấu cây trồng vụ Đông Xuân năm 2022-2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Kế hoạch 255/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 3Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Kế hoạch 135/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 5Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng kém hiệu quả sang phát triển cây trồng có giá trị kinh tế cao và thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 426/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 7Quyết định 132/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 8Quyết định 487/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2023
- 9Công văn 731/UBND-KTTH về điều tra diện tích, năng suất, sản lượng cây trồng năm 2023 do thành phố Hà Nội ban hành
- 10Kế hoạch 59/KH-UBND về triển khai sản xuất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 458/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
- 12Quyết định 562/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Quyết định 559/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 4Kế hoạch 5227/KH-UBND năm 2022 về sản xuất nông nghiệp và chuyển đổi cơ cấu cây trồng vụ Đông Xuân năm 2022-2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Kế hoạch 255/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 6Quyết định 470/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Kế hoạch 135/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 9Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng kém hiệu quả sang phát triển cây trồng có giá trị kinh tế cao và thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 10Quyết định 426/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 11Quyết định 132/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 12Quyết định 487/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2023
- 13Công văn 731/UBND-KTTH về điều tra diện tích, năng suất, sản lượng cây trồng năm 2023 do thành phố Hà Nội ban hành
- 14Kế hoạch 59/KH-UBND về triển khai sản xuất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 458/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
- 16Quyết định 562/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 17Quyết định 559/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2024
Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- Số hiệu: 789/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực