- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 786/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 684/TTr-SGTVT ngày 10/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục TTHC thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Đã công bố tại Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
4 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
5 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Đã công bố tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
| Đăng ký khai thác tuyến | - Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021: + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
- 1Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 786/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết