- 1Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2074/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 14Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 15Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 16Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 17Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 20 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải số: 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015, 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016, 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017, 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017, 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018, 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018, 291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019, 2952/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019, 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020, 1448/QĐ-BGTVT ngay 27/7/2020, 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1512/TTr-SGTVT ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các TTHC lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện, UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số: 1735/QĐ-UBND ngày 16/6/2016, 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017, 1412/QĐ-UBND ngày 26/6/2018, 240/QĐ-UBND ngày 30/01/2019, 869/QĐ-UBND ngày 18/4/2019, 2355/QĐ-UBND ngày 22/8/2019, 786/QĐ-UBND ngày 15/4/2020, 1670/QĐ-UBND ngày 27/7/2020, 1930/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. Các bộ phận tạo TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TTHC CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | ||||||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận) | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||
1. Các TTHC về cấp phép lưu hành đặc biệt | ||||||||
02 | Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. | 4 |
| X |
2. Các TTHC về quản lý phương tiện (xe máy chuyên dùng) | ||||||||
03 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. | 2 |
| X | ||
05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
06 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện. - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | 4 |
| X | ||
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. | - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | 4 |
| X | ||
08 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
09 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 2 |
| X |
10 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký | Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
| X | |
11 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | 2 |
| X | |
3. Các TTHC về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | ||||||||
12 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020, của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và số 35/2017/TT-BGTVT. | 3 |
| X |
13 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ: + Trường hợp không phải kiểm tra hiện trường: 04 ngày làm việc. + Trường hợp phải kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020, của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và số 35/2017/TT-BGTVT | 3 |
| X |
14 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
15 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
16 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 24/10/2010; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
17 | Chấp thuận thiết kế kĩ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. | 3 |
| X | |
18 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. | 4 |
| X |
19 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
20 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
21 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 3 |
| X |
4. Các TTHC về vận tải | ||||||||
22 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ | 4 |
| X |
23 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ | 4 |
| X |
25 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
26 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. | 4 |
| X |
27 | Đăng ký khai thác tuyến | - Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Áp dụng từ ngày 01/7/2021: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. | 4 |
| X |
28 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
29 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
30 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
31 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 2 |
| X | ||
32 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 |
| X | |||
33 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định phải tổ chức kiểm tra. - 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 01/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 2 |
| X | ||
34 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định phải tổ chức kiểm tra. - 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | 2 |
| X | |||
35 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
36 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 |
| X | ||
37 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | X | X | ||
38 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
39 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | X | X | ||
5. Các TTHC về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe | ||||||||
40 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy phép | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; | 3 |
| X |
41 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | - Cá nhân nộp hồ sơ tại cơ sở đào tạo - Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy phép - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần sát hạch. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần sát hạch | - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
42 | Cấp lại Giấy phép lái xe | - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: sau thời gian 02 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tarờng hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kì sát hạch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy phép - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần sát hạch. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần sát hạch; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần sát hạch | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
43 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy phép | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
44 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 2 |
| X | |||
45 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/Giấy phép | - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 |
| X |
46 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 |
| X | |||
47 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. | 2 |
| X |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 |
| X | |||
49 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 |
| X | |||
50 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 |
| X | |||
51 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3 |
| X | |||
52 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. | 3 |
| X |
53 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 |
| X | |||
54 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 |
| X | |||
55 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động; - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. | 2 |
| X |
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
I. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
| |
Tiếp nhận | Trả kết quả |
| |||||||
56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và luật Giao thông đường thủy sửa đổi năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 |
| X |
|
57 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 4 |
| X |
| ||||
58 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 4 |
| X |
| ||||
59 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4 |
| X |
| ||||
60 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và luật Giao thông đường thủy sửa đổi năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 |
| X |
|
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 3 |
| X |
| ||||
62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3 |
| X |
| ||||
3 |
| X |
| ||||||
63 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| |||||||
64 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và luật Giao thông đường thủy sửa đổi năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 4 |
| X |
|
- 1Quyết định 782/QĐ-CT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 782/QĐ-CT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 2074/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 13Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 16Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 18Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 19Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 20Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 21Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải do thành phố Hải Phòng ban hành
- 22Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 23Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực