- 1Thông tư 09/2009/TT-BNV ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 09/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 10/2010/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 06/2011/TT-BNV về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 14Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nôi vụ ban hành
- 15Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 16Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 17Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
- 18Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành
- 19Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 20Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 21Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 22Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 23Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 24Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 25Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 26Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2004/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các ngạch công chức trong các cơ quan nhà nước và danh mục các ngạch viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước để thực hiện việc xây dựng và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức. (Có danh mục cụ thể kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Đỗ Quang Trung (Đã ký) |
CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chuyên viên cao cấp | 01.001 |
2. | Thanh tra viên cao cấp | 04.023 |
3. | Kế toán viên cao cấp | 06.029 |
5. | Kiểm toán viên cao cấp | 06.041 |
6. | Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng | 07.044 |
7. | Kiểm tra viên cao cấp hải quan | 08.049 |
8. | Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật | 09.066 |
10. | Kiểm soát viên cao cấp thị trường | 21.187 |
II- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chuyên viên chính | 01.002 |
3. | Thanh tra viên chính | 04.024 |
4. | Kế toán viên chính | 06.030 |
6. | Kiểm toán viên chính | 06.042 |
7. | Kiểm soát viên chính ngân hàng | 07.045 |
8. | Kiểm tra viên chính hải quan | 08.050 |
9. | Kiểm dịch viên chính động - thực vật | 09.067 |
10. | Kiểm soát viên chính đê điều | 11.081 |
12. | Kiểm soát viên chính thị trường | 21.188 |
III- Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Chuyên viên | 01.003 |
3. | Công chứng viên | 03.019 |
4. | Thanh tra viên | 04.025 |
5. | Kế toán viên | 06.031 |
7. | Kiểm toán viên | 06.043 |
8. | Kiểm soát viên ngân hàng | 07.046 |
9. | Kiểm tra viên hải quan | 08.051 |
10. | Kiểm dịch viên động - thực vật | 09.068 |
11. | Kiểm lâm viên chính | 10.078 |
12. | Kiểm soát viên đê điều | 11.082 |
13. | ||
14. | Kiểm soát viên thị trường | 21.189 |
IV- Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Cán sự | 01.004 |
2. | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
4. | Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) | 07.048 |
5. | Kiểm tra viên trung cấp hải quan | 08.052 |
6. | Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật | 09.069 |
7. | Kiểm lâm viên | 10.079 |
8. | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | 11.083 |
9. | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản | 19.183 |
10. | Kiểm soát viên trung cấp thị trường | 21.190 |
V- Các ngạch nhân viên:
TT | Ngạch | Mã số |
8. | Kế toán viên sơ cấp | 06.033 |
9. | Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng | 06.034 |
10. | Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | 06.035 |
11. | Nhân viên thuế | 06.040 |
12. | Kiểm ngân viên | 07.047 |
13. | Nhân viên hải quan | 08.053 |
14. | Kiểm lâm viên sơ cấp | 10.080 |
15. | Thủ kho bảo quản nhóm I | 19.184 |
16. | Thủ kho bảo quản nhóm II | 19.185 |
17. | Bảo vệ, tuần tra canh gác | 19.186 |
CÁC NGẠCH VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNVngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I- Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | 02.012 | |
13.090 | ||
13.093 | ||
9. | Định chuẩn viên cao cấp | 13.097 |
10. | Giám định viên cao cấp | 13.100 |
11. | Dự báo viên cao cấp | 14.103 |
13. | 16.116 | |
17. | Phát thanh viên cao cấp | 17.145 |
18. | Quay phim viên cao cấp | 17.148 |
17.168 | ||
25. | 18.179 | |
26. | Âm thanh viên cao cấp | 17a.191 |
27. | Thư mục viên cao cấp | 17a.194 |
II- Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | 02.013 | |
13.091 | ||
13.094 | ||
9. | Định chuẩn viên chính | 13.098 |
10. | Giám định viên chính | 13.101 |
11. | Dự báo viên chính | 14.104 |
12. | 15.110 | |
14. | 16.117 | |
18. | Phát thanh viên chính | 17.146 |
19. | Quay phim chính | 17.149 |
20. | Dựng phim viên cao cấp | 17.151 |
23. | ||
17.169 | ||
26. | ||
27. | 18.180 | |
28. | Âm thanh viên chính | 17a.192 |
29. | Thư mục viên chính | 17a.195 |
III- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | 02.014 | |
13.092 | ||
13.095 | ||
9. | Định chuẩn viên | 13.099 |
10. | Giám định viên | 13.102 |
11. | Dự báo viên | 14.105 |
12. | Quan trắc viên chính | 14.106 |
15. | 16.118 | |
16. | Y tá cao cấp | 16.120 |
22. | Phát thanh viên | 17.147 |
23. | Quay phim viên | 17.150 |
24. | Dựng phim viên chính | 17.152 |
17.170 | ||
31. | Tuyên truyền viên chính | 17.177 |
33. | Âm thanh viên | 17a.193 |
34. | Thư mục viên | 17a.196 |
IV- Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | 02.015 | |
2. | 02.016 | |
13.096 | ||
8. | Quan trắc viên | 14.107 |
15.115 | ||
11. | 16.119 | |
12. | Y tá chính | 16.121 |
16. | Kỹ thuật viên chính dược | 16.137 |
17. | Dựng phim viên | 17.153 |
17.171 | ||
22. | 17.176 | |
23. | Tuyên truyền viên | 17.178 |
24. | 18.182 |
V- Các ngạch nhân viên:
TT | Ngạch | Mã số |
1. | Quan trắc viên sơ cấp | 14.108 |
2. | Y tá | 16.122 |
5. | Y công | 16.129 |
6. | Hộ lý | 16.130 |
7. | Nhân viên nhà xác | 16.131 |
8. | Dược tá | 16.136 |
9. | Kỹ thuật viên dược | 16.138 |
- 1Thông tư 09/2009/TT-BNV ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 09/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 10/2010/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 06/2011/TT-BNV về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 14Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nôi vụ ban hành
- 15Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 16Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 17Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
- 18Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành
- 19Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 20Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 21Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 22Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 23Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 24Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 25Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 26Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Thông tư lên tịch 82/2005/TTLT-BNV-BTC sửa đổi Thông Tư Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
- 2Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 2003
- 3Nghị định 45/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
Quyết định 78/2004/QĐ-BNV ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 78/2004/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2004
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Đỗ Quang Trung
- Ngày công báo: 21/11/2004
- Số công báo: Từ số 21 đến số 22
- Ngày hiệu lực: 06/12/2004
- Ngày hết hiệu lực: 15/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực