- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2022 về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp do Chính phủ ban hành
- 6Công văn 6828/VPCP-KSTT năm 2022 hướng dẫn thực hiện Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 103/KSTT-KTTH năm 2023 triển khai nhiệm vụ thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030; Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 6828/VPCP-KSTTHC ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025; Công văn số 103/KSTT-KTTH ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính về việc triển khai nhiệm vụ thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 147/TTr-SGDĐT ngày 09 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 39/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 16 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 479/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 17 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 69/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 93/TTr-SXD ngày 18 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 75/TTr-SVHTTDL ngày 18 tháng 5 năm 2023, Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 147/TTr-STC ngày 19 tháng 5 năm 2023, Chánh Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng NTM tại Tờ trình số 189/TTr-NTM ngày 19 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang (Có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tổ chức rà soát, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Công tác văn phòng | |
1 | Trình ký, phát hành, công bố văn bản của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Thành viên UBND tỉnh xin phép đi công tác, làm việc ngoài tỉnh/làm việc với cơ quan Trung ương | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Xây dựng, ban hành chương trình công tác năm của UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Xây dựng, ban hành chương trình công tác quý, tháng của UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Xây dựng, ban hành chương trình công tác tuần của UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 | Phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công đô thị, dịch vụ công ích đô thị. | Sở Xây dựng |
III | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
1 | Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao; xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
2 | Công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới | Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
3 | Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; xã nông thôn mới nâng cao; xã nông thôn mới kiểu mẫu | Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
V | Lĩnh vực Văn hóa |
|
1 | Thành lập Ban Quản lý di tích, danh thắng cấp xã, phường, thị trấn | Sở Văn hóa - TTDL |
2 | Kiểm kê di tích, danh thắng | Sở Văn hóa - TTDL |
3 | Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng. | Sở Văn hóa - TTDL |
4 | Đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa - TTDL |
VI | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Phê duyệt triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Phê duyệt triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Xếp hạng kết quả xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan cấp tỉnh; UBND cấp huyện. | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Công nhận kết quả nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Công nhận kết quả nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Sở Khoa học và Công nghệ |
VII | Lĩnh vực Công Thương |
|
1 | Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh khai thác và quản lý chợ | Sở Công Thương |
2 | Phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình kinh doanh khai thác và quản lý đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối | Sở Công Thương |
3 | Phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý đối với chợ hạng 2, 3 | Sở Công Thương |
VIII | Lĩnh vực Tư pháp |
|
1 | Thẩm định dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh | Sở Tư pháp |
2 | Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh. | Sở Tư pháp |
3 | Cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | Sở Tư pháp |
4 | Giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài. | Sở Tư pháp |
IX | Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý | Sở Giao thông vận tải |
X | Lĩnh vực Tài chính |
|
1 | Thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách. | Sở Tài chính |
XI | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
1 | Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- 1Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giao thông đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2022 về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp do Chính phủ ban hành
- 6Công văn 6828/VPCP-KSTT năm 2022 hướng dẫn thực hiện Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giao thông đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 10Công văn 103/KSTT-KTTH năm 2023 triển khai nhiệm vụ thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính ban hành
- 11Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định
Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 777/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực