Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 03 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Văn bản số 228/TTr-CTK ngày 08/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban, ngành:

- Đề nghị Ban Tổ chức Tỉnh ủy và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của cơ quan, đơn vị mình, gửi Cục Thống kê tỉnh vào ngày 15 tháng 3 năm tiếp theo.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cần thiết, gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ, 5 năm của huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu cấp huyện, xã.

- Phân công các phòng, ban, đơn vị thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố tổng hợp báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố, Cục Thống kê tỉnh vào ngày 15 tháng 3 năm tiếp theo.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

3. Cục Thống kê tỉnh:

- Chủ trì, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo UBND tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh, UBND cấp huyện.

- Tổng hợp, đề xuất Bộ Kế hoạch và Đầu tư việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.

- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Thống Kê;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 12/03/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Mục tiêu giai đoạn 2021-2025

Thực hiện từng năm

Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025

Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021- 2025

Cơ quan báo cáo

Kỳ báo cáo

2021

2022

2023

2024

2025

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

D

E

A

KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH (GRDP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTK/Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Quy mô GRDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Cơ cấu GRDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

a)

Theo khu vực kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.3

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

b)

Theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.5

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.6

Ngoài Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Quy mô GRDP so với:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3.2

Quy mô GRDP của vùng …

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

a)

Theo khu vực kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.3

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

b)

Theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.5

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.6

Ngoài Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

GRDP bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.1.2

Ngoại tệ

USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.3

GRDP bình quân đầu người so với:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.3.2

GRDP bình quân đầu người vùng ….

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

So với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

 

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2

Năng suất lao động vùng …

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2

Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.3

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

III

NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài chính

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó : Thu nội địa

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài chính

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó : Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục Thống kê

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.1.1

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.1.2

Ngoài Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.1.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.1

Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.2

Ngoài Nhà nước

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3

Đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở KH&ĐT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2.1

Cấp mới

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2.2

Điều chỉnh

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2.3

Góp vốn, mua cổ phần

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở XD

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

5 năm

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở KH&ĐT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Lúa

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Lúa

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.5.1

Trâu

Con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.5.2

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.5.3

Lợn

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.6.1

Thịt trâu hơi

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.6.2

Thịt bò hơi

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.6.3

Thịt lợn hơi

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3.1.1

Nuôi trồng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.1.2

Khai thác

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Khai thác biển

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

ĐVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Kim ngạch xuất khẩu *

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số lượt khách du lịch nội địa

Nghìn lượt khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở DL

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2.2

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

"

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

IX

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế

Giữa kỳ, 5 năm

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.1.3

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2.3

Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.3

Giải quyết việc làm bình quân hàng năm *

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở LĐTBXH

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2.4

Số lao động có việc làm tăng thêm

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.5

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

"

2.5.1

Thành thị

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.5.2

Nông thôn

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.6.1

Thành thị

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.6.2

Nông thôn

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BHXH

"

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở GDĐT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.1

Tiểu học

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.2

Trung học cơ sở

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3.3

Trung học phổ thông

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4.1

Mầm non

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4.2

Tiểu học

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4.3

Trung học cơ sở

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4.4

Trung học phổ thông

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5.1

Mầm non

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5.2

Tiểu học

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5.3

Trung học cơ sở

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở GDĐT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

5.4

Trung học phổ thông

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

6.1

Tiểu học

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

6.2

Trung học cơ sở

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

6.3

Trung học phổ thông

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7.1

Tiểu học

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7.2

Trung học cơ sở

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7.3

Trung học phổ thông

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

III

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4.1

Cân nặng theo tuổi

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4.2

Chiều cao theo tuổi

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

6

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

8

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

9

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

10

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

12

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục TK

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.1

So với cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2.2

So với vùng…

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Giữa kỳ, 5 năm

6

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới *

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NNPTNT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

7

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

9

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

10

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở VHTT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

11

Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

12

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NNPTNT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2

Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

3

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TNMT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

4

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

6

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

7

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Giữa kỳ, 5 năm

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở XD

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

9

Diện tích cây xanh đô thị *

m2/người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TNMT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

10

Tỷ lệ đất dành cho giao thông so với đất xây dựng đô thị*

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở XD

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VCCI

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Xếp hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TTTT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nội vụ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

Xếp hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UNDP và CECODES

"

E

CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐẢNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng trong sạch, vững mạnh hằng năm*

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban tổ chức tỉnh ủy

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

2

Tỷ lệ kết nạp đảng viên mới bình quân hằng năm*

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

"

 

(*): Các chỉ tiêu bổ sung phục vụ đánh giá Nghị quyết Đại hội đảng tỉnh