Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8859/TTr-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 12 năm và cập nhật, bổ sung, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Phân công các Sở, ban, ngành trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển - kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ, ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng hợp, đề xuất Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Biểu số 01: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của cả nước
Biểu số 02: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của các vùng kinh tế - xã hội
Biểu số 03: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm
Biểu số 04: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Biểu số 05: Một số chỉ tiêu liên quan đến tổng sản phẩm trên địa bàn của các vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CẢ NƯỚC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cơ quan báo cáo | Kỳ báo cáo |
A | B | C | D | E |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. | TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 | Theo giá hiện hành |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Quy mô GDP |
| " | " |
1.1.1 | Theo nội tệ | Nghìn tỷ đồng | " | " |
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Tỷ USD | " | " |
1.2 | Cơ cấu GDP |
| " | " |
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | " | " |
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
| Trong đó: Công nghiệp | " | " | " |
1.2.3 | Dịch vụ | " | " | " |
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
b) | Theo loại hình kinh tế | % | " | " |
1.2.5 | Nhà nước | " | " | " |
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
2 | Tốc độ tăng GDP theo giá so sánh | % | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
a) | Theo khu vực kinh tế |
|
|
|
2.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
2.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
| Trong đó: Công nghiệp | " | " | " |
2.1.3 | Dịch vụ | " | " | " |
2.1.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
b) | Theo loại hình kinh tế | " | " | " |
2.1.5 | Nhà nước | " | " | " |
2.1.6 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
2.1.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
2.1.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
3 | GDP bình quân đầu người |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
|
|
3.1.1 | Theo nội tệ | Triệu đồng | " |
|
3.1.2 | Theo ngoại tệ | USD | " | " |
3.2 | Tốc độ tăng GDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % | " | " |
4 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong GDP | % | BKHĐT | Giữa kỳ, 5 năm |
II | CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA NỀN KINH TẾ |
|
|
|
1 | Tích lũy, tiêu dùng |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Nguồn |
| " | " |
1.1.1 | GDP theo giá hiện hành | Nghìn tỷ đồng | " | " |
1.1.2 | Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ | " | " | " |
1.2 | Sử dụng |
| " | " |
1.2.1 | Tiêu dùng cuối cùng | Nghìn tỷ đồng | " | " |
| Trong đó: Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư | " | " | " |
1.2.2 | Tích lũy tài sản | " | " | " |
1.3 | Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng | % | " | " |
1.3.1 | Tiêu dùng cuối cùng | " | " | " |
1.3.2 | Tích lũy tài sản | " | " | " |
1.4 | So sánh với GDP | % | " | " |
1.4.1 | Tiêu dùng cuối cùng | " | " | " |
1.4.2 | Tích lũy tài sản | " | " | " |
1.4.3 | Tiết kiệm | " | " | " |
2 | Cán cân thanh toán quốc tế | Triệu USD | NHNNVN | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | Cán cân vãng lai | " | " | " |
2.2 | Cán cân vốn | " | " | " |
2.3 | Cán cân tài chính | " | " | " |
2.4 | Cán cân tổng thể | " | " | " |
3 | Ngân sách Nhà nước | Tỷ đồng | Bộ Tài chính | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Thu ngân sách Nhà nước | " | " | " |
| Trong đó: |
|
|
|
3.1.1 | Thu nội địa | " | " | " |
3.1.2 | Thu từ dầu thô | " | " | " |
3.1.3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu | " | " | " |
3.1.4 | Thu viện trợ | " | " | " |
| Tỷ trọng trong thu ngân sách Nhà nước | % | " | " |
3.1.5 | Thu nội địa | " | " | " |
3.1.6 | Thu từ dầu thô | " | " | " |
3.1.7 | Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu | " | " | " |
3.1.8 | Thu viện trợ | " | " | " |
3.2 | Chi ngân sách Nhà nước | Tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng chi ngân sách Nhà nước | % | " | " |
| Trong đó: |
|
|
|
3.2.1 | Chi đầu tư phát triển | Tỷ đồng | " | " |
3.2.2 | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội | " | " | " |
| Trong đó: |
|
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | " | " | " |
| Chi cho khoa học công nghệ | " | " | " |
3.2.3 | Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với GDP | % | " | " |
3.2.4 | Tỷ lệ dư nợ của Chính phủ so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm | % | " | " |
3.2.5 | Tỷ lệ nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm | % | " | " |
3.2.6 | Tỷ lệ dư nợ công so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm | % | " | " |
4 | Xuất, nhập khẩu hàng hóa |
| Bộ Tài chính | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.1 | Xuất khẩu hàng hóa |
| " | " |
4.1.1 | Trị giá hàng hóa xuất khẩu | Tỷ USD | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
| Trong đó: Tỷ trọng xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô) | % | " | " |
4.2 | Nhập khẩu hàng hóa |
| " | " |
4.1.1 | Trị giá hàng hóa nhập khẩu | Tỷ USD | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
| Trong đó: Tỷ trọng nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | % | " | " |
4.3 | Cán cân thương mại hàng hóa | Tỷ USD | " | " |
4.4 | Tỷ lệ xuất siêu so với trị giá hàng hóa xuất khẩu | % | " | " |
5 | Xuất, nhập khẩu dịch vụ | Tỷ USD | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 | Trị giá dịch vụ xuất khẩu | " | " | " |
5.2 | Trị giá dịch vụ nhập khẩu | " | " | " |
5.3 | Cán cân thương mại dịch vụ | " | " | " |
6 | Nguồn điện |
| Bộ Công thương | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 | Tổng công suất nguồn điện | MW | " | " |
6.2 | Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện | % | " | " |
6.3 | Sản lượng điện thương phẩm | Tỷ Kwh | " | " |
6.4 | Sản lượng điện sản xuất và nhập khẩu toàn hệ thống | Tỷ Kwh | " | " |
III | NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, NĂNG SUẤT CÁC NHÂN TỐ TỔNG HỢP (TFP) |
|
|
|
1 | Năng suất lao động |
|
|
|
1.1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
1.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
1.1.3 | Dịch vụ | " | " | " |
1.2 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
1.2.3 | Dịch vụ | " | " | " |
1.2.4 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tốc độ tăng trưởng chung | % | BKHĐT | Giữa kỳ, 5 năm |
IV | ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành | Nghìn tỷ đồng | " | " |
1.2 | Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo loại hình kinh tế | % | " | " |
1.2.1 | Nhà nước | " | " | " |
1.2.2 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
1.2.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
1.3 | Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh | % | " | " |
2 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với GDP | % | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4 | Đầu tư nước ngoài |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án | " | " |
4.2 | Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài | Triệu USD | " | " |
4.2.1 | Cấp mới | " | " | " |
4.2.2 | Điều chỉnh | " | " | " |
4.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " | " | " |
4.3 | Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài | Triệu USD | " | " |
5 | Xây dựng |
| BKHĐT |
|
5.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 | " | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 | " | 5 năm |
V | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn doanh nghiệp | " | " |
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
| " | " |
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Nghìn DN | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Nghìn tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Nghìn người | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Nghìn DN | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
2 | Hợp tác xã |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | " | " |
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người | " | " |
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | " | " |
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " | " |
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp | " | " |
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " | " |
VI | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
| Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Cây lương thực có hạt |
| " | " |
1.1.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha | " | " |
| Trong đó: Lúa | " | " | " |
1.1.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Triệu tấn | " | " |
| Trong đó: Lúa | " | " | " |
1.2 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg | " | " |
1.3 | Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm |
| " | " |
| Trong đó: |
|
|
|
1.3.1 | Chè | Nghìn tấn | " | " |
1.3.2 | Cà phê | " | " | " |
1.3.3 | Điều | " | " | " |
1.3.4 | Cao su | " | " | " |
1.3.5 | Hạt tiêu | " | " | " |
1.4 | Số gia súc, gia cầm |
| " | " |
1.4.1 | Trâu | Nghìn con | " | " |
1.4.2 | Bò | " | " | " |
1.4.3 | Lợn | " | " | " |
1.4.4 | Gia cầm | " | " | " |
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | " | " | " |
1.5.1 | Thịt trâu hơi | Nghìn tấn | " | " |
1.5.2 | Thịt bò hơi | " | " | " |
1.5.3 | Thịt lợn hơi | " | " | " |
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | " | " | " |
2 | Lâm nghiệp |
| Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Nghìn ha | " | " |
3 | Thủy sản |
| Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Sản lượng thủy sản | Nghìn tấn | " | " |
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " | " |
3.1.2 | Khai thác | " | " | " |
| Trong đó: Khai thác biển | " | " | " |
VII | CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) | % | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo | " | " | " |
2 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP | % | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người |
| BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Theo nội tệ | Triệu đồng | " | " |
3.2 | Theo ngoại tệ | USD | " | " |
4 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | ĐVT của từng sản phẩm | BKHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| (Sản phẩm chủ yếu lấy theo giai đoạn) |
| " | " |
VIII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 | Thương mại |
| Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Nghìn tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Nghìn tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
2 | Số lượt khách du lịch nội địa | Triệu lượt người | Bộ VHTTDL | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
3 | Số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | Triệu lượt người | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
4 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
IX | Chỉ số giá |
|
|
|
1 | Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Chỉ số lạm phát cơ bản (Năm trước = 100) | % | " | " |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
1.1 | Dân số trung bình | Triệu người | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " | " |
1.2 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | " | " |
| Trong đó: Số năm sống khỏe | Năm | Bộ Y tế | Giữa kỳ, 5 năm |
1.3 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gá | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.4 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ | " | " |
2 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
| Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Lao động |
|
|
|
3.1 | Lực lượng lao động | Nghìn người | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.2 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế | Nghìn người | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
3.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
3.2.3 | Dịch vụ | " | " | " |
3.3 | Cơ cấu lao động có việc làm trong nền kinh tế | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
3.3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
3.3.3 | Dịch vụ | " | " | " |
3.4 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Nghìn người | Bộ LĐTBXH | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.5 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | Bộ LĐTBXH | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | " | " | " |
3.6 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.6.1 | Thành thị | " | " | " |
3.6.2 | Nông thôn | " | " | " |
3.7 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.7.1 | Thành thị | " | " | " |
3.7.2 | Nông thôn | " | " | " |
3.8 | Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | BHXHVN | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.9 | Tỷ lệ người lao động tham gia BHTN so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | BHXHVN | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.10 | Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng | Nghìn người | Bộ LĐTBXH | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
II | GIÁO DỤC |
|
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | Bộ GDĐT | 5 năm |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | Bộ GDĐT | 5 năm |
3 | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
| Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 2) | Tỉnh | " | " |
3.2 | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 3) | Tỉnh | " | " |
4 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 | Mầm non | " | " | " |
5.2 | Tiểu học | " | " | " |
5.3 | Trung học cơ sở | " | " | " |
5.4 | Trung học phổ thông | " | " | " |
6 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 | Mầm non | " | " | " |
6.2 | Tiểu học | " | " | " |
6.3 | Trung học cơ sở | " | " | " |
6.4 | Trung học phổ thông | " | " | " |
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh | Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7.1 | Tiểu học | " | " | " |
7.2 | Trung học cơ sở | " | " | " |
7.3 | Trung học phổ thông | " | " | " |
8 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh | Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
8.1 | Tiểu học | " | " | " |
8.2 | Trung học cơ sở | " | " | " |
8.3 | Trung học phổ thông | " | " | " |
9 | Số sinh viên đại học trên 10.000 dân | Sinh viên | Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ và 5 năm |
10 | 10. Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ | % | Bộ GDĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
III | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Người | Bộ KHCN | 2 năm (năm lẻ) |
2 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ | Sáng chế | Bộ KHCN | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Chi cho nghiên cứu khoa học và công nghệ | Tỷ đồng | Bộ KHCN | 2 năm (năm lẻ) |
IV | Y TẾ |
|
|
|
1 | Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sổng | ‰ | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi | ‰ | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi | ‰ | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | % | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 | Cân nặng theo tuổi | " | " | " |
5.2 | Chiều cao theo tuổi | " | " | " |
6 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sỹ | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
8 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
9 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Giường bệnh | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
10 | Tỷ lệ giường bệnh tư nhân | % | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
11 | Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | % | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
12 | Tỷ lệ người lao động có nguy cơ được quản lý và phát hiện bệnh nghề nghiệp | % | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
13 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % | BHXHVN | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
14 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
15 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc | % | Bộ Y tế | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm | " | " |
2 | Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng | Nghìn đồng | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | Thành thị | " | " | " |
2.2 | Nông thôn | " | " | " |
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Bộ XD | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | Bộ KHĐT | Giữa kỳ, 5 năm |
6 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | % | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | % | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % | " | " |
7.1 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % | " | " |
|
|
| ||
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Bộ NNPTNT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % | Bộ TNMT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý | % | Bộ TNMT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường. | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | Bộ Công thương | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | Bộ TNMT | Giữa kỳ, 5 năm |
7 | Mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước | % | Bộ KHĐT | Giữa kỳ, 5 năm |
| Tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước | Điểm phần trăm | " | " |
8 | Tỷ trọng năng lượng tái tạo trong tổng cung năng lượng tiêu thụ cuối cùng | % | Bộ KHĐT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
9 | Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người | Tấn CO2 tương đương/người | Bộ TNMT | 2 năm |
| Tăng/giảm lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người | " | " | " |
10 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | Bộ XD | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
| ||
1 | Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ bình quân cả nước (Par-index) | % | Bộ nội vụ | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Chỉ số cải cách hành chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bình quân cả nước (Par-index) | % | " | " |
3 | Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (ICT index) | Điểm | Bộ TTTT | " |
4 | Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) | % | Bộ nội vụ | " |
5 | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách Nhà nước | Nghìn người | " | " |
| Trong đó: |
| " | " |
5.1 | Số biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước | Nghìn người | " | " |
5.2 | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách Nhà nước | Nghìn người | " | " |
6 | Tỷ lệ tinh giản biên chế hưởng lương từ ngân sách Nhà nước | % | " | " |
6.1 | Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước | " | " | " |
6.2 | Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách Nhà nước | " | " | " |
7 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập | % | Bộ Tài chính | " |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện giai đoạn trước | Ước tính giai đoạn báo cáo | ||||||||||
Vùng đồng bằng sông Hồng | Vùng Trung du và miền núi phía Bắc | Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam Bộ | Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Vùng đồng bằng sông Hồng | Vùng Trung du và miền núi phía Bắc | Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam Bộ | Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quy mô GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Theo nội tệ | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | So với GDP bình quân đầu người cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Năng suất lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| So với năng suất lao động cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu nội địa trong tổng thu NSNN trên địa bàn | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Cấp mới | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Điều chỉnh | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Trâu | Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Bò | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Lợn | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5 | Gia cầm | Nghìn con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Thịt trâu hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Thịt bò hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Thịt lợn hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nuôi trồng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Khai thác | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Khai thác biển | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lực lượng lao động | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | MỨC SÔNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành | Nghìn đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| So với cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ đô thị hóa | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ...
Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện giai đoạn trước | Năm | .... | .... | .... | .... | Ước tính giai đoạn báo cáo |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quy mô GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Theo nội tệ | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
3 | GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | So với GDP bình quân đầu người cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Năng suất lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
| So với năng suất lao động cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu nội địa trong tổng thu NSNN trên địa bàn | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương | % |
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Cấp mới | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Điều chỉnh | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
V | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Trâu | Con |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Bò | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Lợn | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5 | Gia cầm | Nghìn con |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Thịt trâu hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Thịt bò hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Thịt lợn hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nuôi trồng | " |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Khai thác | " |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Khai thác biển | " |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
VII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
B | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lực lượng lao động | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | " |
|
|
|
|
|
|
|
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường |
|
|
|
|
|
|
|
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành | Nghìn đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| So với cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
|
C | MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ đô thị hóa | % |
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện giai đoạn trước | Ước tính giai đoạn báo cáo | ||||||
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ | Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung | Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam | Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long | Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ | Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung | Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam | Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quy mô GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Theo nội tệ | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Theo ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | GRDP bình quân đầu người | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | So với GDP bình quân đầu người cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Năng suất lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
| So với năng suất lao động cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu nội địa | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Cấp mới | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Điều chỉnh | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số lượng gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Trâu | Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Bò | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Lợn | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4 | Gia cầm | Nghìn con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Thịt trâu hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Thịt bò hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Thịt lợn hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nuôi trồng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Khai thác | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Khai thác biển | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dân số trung bình | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lực lượng lao động | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | " |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM...
Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện giai đoạn trước | Năm | …. | …. | .... | .... | Ước tính giai đoạn báo cáo |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quy mô GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Theo nội tệ | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Theo ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cơ cấu GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Ngoài Nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " |
|
|
|
|
|
|
|
3 | GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | So với GDP bình quân đầu người cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Năng suất lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
| So với năng suất lao động cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động |
|
|
|
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu nội địa | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % |
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài | Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Cấp mới | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Điều chỉnh | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
V | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Lúa | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Số lượng gia súc, gia cầm | Con |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Trâu | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Bò | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Lợn | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4 | Gia cầm | Nghìn con |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Thịt trâu hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Thịt bò hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Thịt lợn hơi | " |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nuôi trồng | " |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Khai thác | " |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Khai thác biển | " |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
VII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Nghìn tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
|
|
|
|
B | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lực lượng lao động | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | " |
|
|
|
|
|
|
|
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường |
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo |
A | B | C | D |
A | KINH TẾ |
|
|
I | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (GRDP) |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 | Theo giá hiện hành |
| " |
1.1 | Quy mô GRDP |
| " |
1.1.1 | Theo nội tệ | Tỷ đồng | " |
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Nghìn USD | " |
1.2 | Cơ cấu GRDP |
| " |
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " |
| Trong đó: Công nghiệp | " | " |
1.2.3 | Dịch vụ | " | " |
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " |
b) | Theo loại hình kinh tế | % | " |
1.2.5 | Nhà nước | " | " |
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " | " |
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " |
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " |
1.3 | Quy mô GRDP so với: |
| " |
1.3.1 | Quy mô GDP cả nước | Lần | " |
1.3.2 | Quy mô GRDP của vùng ... | Lần | " |
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
a) | Theo khu vực kinh tế | % | " |
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " |
| Trong đó: Công nghiệp | " | " |
2.3 | Dịch vụ | " | " |
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " |
b) | Theo loại hình kinh tế | % | " |
2.5 | Nhà nước | " | " |
2.6 | Ngoài Nhà nước | " | " |
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " |
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " |
3 | GRDP bình quân đầu người |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
| " |
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng | " |
3.1.2 | Ngoại tệ | USD | " |
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % | " |
3.3 | GRDP bình quân đầu người so với: |
| " |
3.3.1 | GDP bình quân đầu người cả nước | Lần | " |
3.3.2 | GRDP bình quân đầu người vùng .... | " | " |
II | NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " |
1.3 | Dịch vụ | " | " |
2 | So với |
|
|
2.1 | Năng suất lao động cả nước | Lần | " |
2.2 | Năng suất lao động vùng ... | " | " |
3 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " |
3.3 | Dịch vụ | " | " |
4 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động | " |
III | NGÂN SÁCH |
|
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % |
|
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng thu nội địa | % | " |
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % |
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " |
IV | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | " | " |
1.1.1 | Nhà nước | " | " |
1.1.2 | Ngoài Nhà nước | " | " |
1.1.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " |
1.2 | Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | % | " |
1.2.1 | Nhà nước | " | " |
1.2.2 | Ngoài Nhà nước | " | " |
1.2.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " |
1.3 | Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh | % | " |
2 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Đầu tư nước ngoài |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án | " |
3.2 | Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký | Triệu USD | " |
3.2.1 | Cấp mới | " | " |
3.2.2 | Điều chỉnh | " | " |
3.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " | " |
4 | Xây dựng |
|
|
4.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 | 5 năm |
V | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
1 | Doanh nghiệp |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp | " |
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
| " |
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Người | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
2 | Hợp tác xã |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | " |
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | " |
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " |
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp | " |
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " |
VI | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
1 | Nông nghiệp |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng | " |
1.2 | Cây lương thực có hạt |
| " |
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
1.4 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT | " |
| (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
| " |
1.5 | Số gia súc, gia cầm |
| " |
1.5.1 | Trâu | Con | " |
1.5.2 | Bò | " | " |
1.5.3 | Lợn | " | " |
1.5.4 | Gia cầm | Nghìn con | " |
1.6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn | " |
1.6.1 | Thịt trâu hơi | " | " |
1.6.2 | Thịt bò hơi | " | " |
1.6.3 | Thịt lợn hơi | " | " |
1.6.4 | Thịt gia cầm hơi | " | " |
2 | Lâm nghiệp |
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Thủy sản |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Sản lượng thủy sản | Tấn | " |
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " |
3.1.2 | Khai thác | " | " |
| Trong đó: Khai thác biển | " | " |
VII | CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo | " | " |
2 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | ĐVT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh) |
|
|
VIII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
1 | Thương mại |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
2 | Du lịch |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt khách | " |
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
IX | CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
| Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
B | XÃ HỘI |
|
|
1 | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Dân số |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người | " |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " |
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 | " |
1.3 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | " |
1.4 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | " |
| Trong đó: Số năm sống khỏe | Năm | Giữa kỳ, 5 năm |
1.5 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.6 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ | " |
1.7 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Lao động |
|
|
2.1 | Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | Người | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
2.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " |
2.1.3 | Dịch vụ | " | " |
2.2 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | % | " |
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " |
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " |
2.2.3 | Dịch vụ | " | " |
2.3 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Người | " |
2.4 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | " |
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | " | " |
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | " |
2.5.1 | Thành thị | " | " |
2.5.2 | Nông thôn | " | " |
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | " |
2.6.1 | Thành thị | " | " |
2.6.2 | Nông thôn | " | " |
2.7 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " |
2.8 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " |
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | 5 năm |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | 5 năm |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Tiểu học | " | " |
3.2 | Trung học cơ sở | " | " |
3.3 | Trung học phổ thông | " | " |
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.1 | Mầm non | " | " |
4.2 | Tiểu học | " | " |
4.3 | Trung học cơ sở | " | " |
4.4 | Trung học phổ thông | " | " |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 | Mầm non | " | " |
5.2 | Tiểu học | " | " |
5.3 | Trung học cơ sở | " | " |
5.4 | Trung học phổ thông | " | " |
6 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 | Tiểu học | " | " |
6.2 | Trung học cơ sở | " | " |
6.3 | Trung học phổ thông | " | " |
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7.1 | Tiểu học | " | " |
7.2 | Trung học cơ sở | " | " |
7.3 | Trung học phổ thông | " | " |
III | Y TẾ |
|
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dàn | Điều dưỡng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dàn | Bác sĩ | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4 | Số giường bệnh trên 10.000 dàn | Giường | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 | Cân nặng theo tuổi | " | " |
5.2 | Chiều cao theo tuổi | " | " |
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
8 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
9 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm | " |
2 | Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng | Nghìn đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | So với cả nước | Lần | " |
2.2 | So với vùng... | " | " |
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | Giữa kỳ, 5 năm |
6 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % | " |
8 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % | " |
9 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
10 | Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
11 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
C | MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | " | " |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý | " | " |
4 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | " | " |
5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | " | " |
6 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | Giữa kỳ, 5 năm |
7 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
D | CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
1 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Xếp hạng |
| " |
2 | Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 | Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Xếp hạng |
| " |
4 | Chỉ số cải cách hành chính (Par index) | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5 | Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) | % | " |
Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT | Tỉnh/thành phố | GRDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng) | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh (%) | GRDP bình quân đầu người (Triệu đồng/người) | ||||||
Thực hiện giai đoạn trước | Ước tính giai đoạn báo cáo | Thực hiện giai đoạn trước | Ước tính giai đoạn báo cáo | Năm | ... | ... | .... | .... | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 872/BTNMT-VTQG năm 2022 hướng dẫn thực hiện ứng dụng viễn thám phục vụ phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 66/QĐ-BXD năm 2022 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 277/QĐ-TTg năm 2022 về Khung hành động đổi mới cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 8817/BKHĐT-TH năm 2022 chuẩn bị Báo cáo phục vụ Hội nghị về đánh giá tình hình kinh tế - xã hội năm 2022 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 6Công văn 872/BTNMT-VTQG năm 2022 hướng dẫn thực hiện ứng dụng viễn thám phục vụ phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 66/QĐ-BXD năm 2022 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 277/QĐ-TTg năm 2022 về Khung hành động đổi mới cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 8817/BKHĐT-TH năm 2022 chuẩn bị Báo cáo phục vụ Hội nghị về đánh giá tình hình kinh tế - xã hội năm 2022 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Quyết định 288/QĐ-TTg năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 288/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra